Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
II
II
Chụp X-quang thường
10
10
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm [1 tư thế]
53.200
Áp dụng cho 01 vị trí
11
11
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm [2 tư thế]
59.200
Áp dụng cho 01 vị trí
12
12
Chụp X-quang phim > 24x30 cm [1 tư thế]
59.200
Áp dụng cho 01 vị trí
13
13
Chụp X-quang phim > 24x30 cm [2 tư thế]
72.200
Áp dụng cho 01 vị trí
14
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp
14.200
15
14
03C4.2.2.1
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường [Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu]
67.200
16
15
03C4.2.1.7
Chụp Angiography mắt
217.000
17
16
04C1.2.5.33
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
104.000
18
17
04C1.2.5.34
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
119.000
19
18
04C1.2.5.35
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
159.000
20
19
03C4.2.5.10
Chụp mật qua Kehr
255.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
21
20
04C1.2.5.30
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang [ƯIV]
554.000
22
21
04C1.2.5.31
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng [UPR] có tiêm thuốc cản quang
544.000
23
22
03C4.2.5.11
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
221.000
24
23
04C1.2.6.36
Chụp tử cung-vòi trứng [bao gồm cả thuốc]
386.000
25
24
03C4.2.5.12
Chụp X - quang vú định vị kim dây
401.000
Chưa bao gồm kim định vị.
26
25
03C4.2.5.13
Lỗ dò cản quang
421.000
27
26
03C4.2.5.15
Mammography [1 bên]
97.200
28
27
04C1.2.6.37
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
416.000
III
III
Chụp X-quang số hóa
29
28
04C1.2.6.51
Chụp X-quang số hóa 1 phim
68.300
Áp dụng cho 01 vị trí
30
29
04C1.2.6.52
Chụp X-quang số hóa 2 phim
100.000
Áp dụng cho 01 vị trí
31
30
04C1.2.6.53
Chụp X-quang số hóa 3 phim
125.000
Áp dụng cho 01 vị trí
32
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp
20.700
33
31
04C1.2.6.54
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
426.000
34
32
04C1.2.6.55
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang [UIV] số hóa
624.000
35
33
04C1.2.6.56
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng [UPR] số hóa
579.000
36
34
04C1.2.6.57
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
239.000
37
35
04C1.2.6.58
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
239.000
38
36
04C1.2.6.59
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
279.000
39
37
04C1.2.6.60
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
536.000
40
38
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên [tomosynthesis]
959.000
41
39
Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
401.000
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IV
IV
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
42
40
04C1.2.6.41
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
532.000
43
41
04C1.2.6.42
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
643.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
44
42
04C1.2.6.63
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
1.712.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
45
43
04C1.2.63
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
1.461.000
46
44
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
3.467.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
47
45
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
3.154.000
48
46
04C1.2.6.64
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
3.004.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
49
47
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
2.748.000
50
48
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
6.694.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
51
49
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
6.665.000
52
50
04C1.2.6.61
Chụp PET/CT
19.913.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang
53
51
04C1.2.6.62
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
20.729.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang
54
52
04C1.2.6.43
Chụp mạch máu số hóa xóa nền [DSA]
5.686.000
55
53
04C1.2.6.44
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
6.026.000
56
54
04C1.2.6.45
Chụp và can thiệp tim mạch [van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành] dưới DSA
6.926.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù]; dụng cụ đóng lòng mạch [angioseal, perclose...]; bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
57
55
04C1.2.6.46
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
9.176.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù các loại]; dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch [angioseal, perclose...] các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.
58
56
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm
7.926.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù các loại], dụng cụ đóng lòng mạch [angioseal, perclose...].
59
57
04C1.2.6.48
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
9.776.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cất vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch [angioseal, perclose...]; ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán [longsheat, ống thông siêu mềm]; bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù các loại].
60
58
04C1.2.6.47
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA
9.226.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán [longsheat, ống thông siêu mềm], bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù các loại], dụng cụ đóng lòng mạch [angioseal, perclose...].
61
59
04C1.2.6.50
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da [đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch] hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
2.213.000
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác [không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán], các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ
62
60
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner
1.206.000
Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại.
63
61
04C1.2.6.50
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
3.726.000
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
64
62
03C2.1.56
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
1.786.000
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
65
63
03C2.1.57
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
1.286.000
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
66
64
04C1.2.6.49
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA [đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...]
3.226.000
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng
67
65
03C4.2.5.2
Chụp cộng hưởng từ [MRI] có thuốc cản quang
2.227.000
68
66
03C4.2.5.1
Chụp cộng hưởng từ [MRI] không có thuốc cản quang
1.322.000
69
67
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
8.691.000
70
68
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng
3.191.000
V
V
Một số kỹ thuật khác
71
69
Đo mật độ xương 1 vị trí
84.800
Bằng phương pháp DEXA
72
70
Đo mật độ xương 2 vị trí
144.000
Bằng phương pháp DEXA
73
Đo mật độ xương
22.800
Bằng phương pháp siêu âm
B
B
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
74
71
Bơm rửa khoang màng phổi
227.000
75
72
03C1.51
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi [ngoài cơ thể]
479.000
76
73
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
1.027.000
77
74
04C2.108
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
498.000
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
78
75
04C3.1.142
Cắt chỉ
35.600
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
79
76
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng
166.000
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
80
77
04C2.69
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
143.000
81
78
04C2.112
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
183.000
82
79
04C2.71
Chọc hút khí màng phổi
150.000
83
80
04C2.70
Chọc rửa màng phổi
214.000
84
81
03C1.4
Chọc dò màng tim
259.000
85
82
03C1.74
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
184.000
Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
86
83
03C1.1
Chọc dò tủy sống
114.000
Chưa bao gồm kim chọc dò.
87
84
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
170.000
88
85
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
228.000
89
86
04C2.67
Chọc hút hạch hoặc u
116.000
90
87
04C2.121
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
159.000
91
88
04C2.122
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
743.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
92
89
04C2.68
Chọc hút tế bào tuyến giáp
116.000
93
90
04C2.111
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
158.000
94
91
04C2.115
Chọc hút tủy làm tủy đồ
537.000
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
95
92
04C2.114
Chọc hút tủy làm tủy đồ
135.000
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
96
93
Chọc hút tủy làm tủy đồ [sử dụng máy khoan cầm tay]
2.367.000
97
94
04C2.98
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
607.000
98
95
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
697.000
99
96
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
1.218.000
100
97
03C1.58
Đặt catheter động mạch quay
557.000
101
98
03C1.59
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
1.379.000
102
99
03C1.57
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
664.000
103
100
04C2.104
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
1.137.000
104
101
04C2.103
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
1.137.000
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
105
102
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
6.846.000
106
101
04C2.106
Đặt nội khí quản
579.000
107
103
Đặt sonde dạ dày
94.300
108
104
03C1.52
Đặt sonde JJ niệu quản
929.000
Chưa bao gồm Sonde JJ.
109
105
03C1.32
Đặt stent thực quản qua nội soi
1.178.000
Chưa bao gồm stent.
110
106
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
3.255.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
111
107
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch
2.073.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser.
112
108
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
1.973.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
113
109
Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
207.000
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
114
110
03C1.56
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng
2.332.000
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
115
111
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
188.000
116
112
Hút dịch khớp
120.000
117
113
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
132.000
118
114
Hút đờm
12.200
119
115
04C2.119
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
968.000
Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
120
116
04C2.79
Lọc màng bụng chu kỳ [CAPD]
574.000
121
117
04C2.78
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy [thẩm phân phúc mạc]
988.000
122
118
03C1.71
Lọc máu liên tục [01 lần]
2.248.000
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
123
119
03C1.72
Lọc tách huyết tương [01 lần]
1.672.000
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
124
120
04C2.99
Mở khí quản
734.000
125
121
04C2.120
Mở thông bàng quang [gây tê tại chỗ]
384.000
126
122
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
101.000
127
123
03C1.39
Nội soi lồng ngực
1.009.000
128
124
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất
5.036.000
Đã bao gồm thuốc gây mê
129
125
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
5.814.000
Đã bao gồm thuốc gây mê
130
126
03C1.45
Niệu dòng đồ
65.000
131
127
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết
1.778.000
132
128
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết
1.478.000
133
129
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản
3.278.000
134
130
04C2.96
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
768.000
135
131
04C2.116
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
1.159.000
136
132
04C2.117
Nội soi phế quản ống mềm gây tế lấy dị vật
2.618.000
137
133
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
2.878.000
138
134
04C2.88
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết
455.000
Đã bao gồm chi phí Test HP
139
Nội soi dạ dày làm Clo test
302.000
140
135
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
255.000
141
136
04C2.90
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
430.000
142
137
04C2.89
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
322.000
143
138
04C2.92
Nội soi trực tràng có sinh thiết
302.000
144
139
04C2.91
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
198.000
145
140
03C1.25
Nội soi dạ dày can thiệp
753.000
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu [clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...]
146
141
03C4.2.4.2
Nội soi mật tụy ngược dòng [ERCP]
2.693.000
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
147
142
04C2.85
Nội soi ổ bụng
854.000
148
143
04C2.86
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
1.023.000
149
144
03C1.36
Nội soi ống mật chủ
178.000
150
145
Nội soi siêu âm chẩn đoán
1.176.000
151
146
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
2.921.000
152
147
03C1.40
Nội soi tiết niệu có gây mê
872.000
153
148
04C2.101
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
943.000
Chưa bao gồm Sonde JJ.
154
149
04C2.94
Nội soi bàng quang có sinh thiết
675.000
155
150
04C2.93
Nội soi bàng quang không sinh thiết
543.000
156
151
04C2.118
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
712.000
157
152
04C2.95
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
915.000
158
153
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
1.360.000
159
154
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
1.384.000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
160
155
Nối thông động- tĩnh mạch
1.160.000
161
156
04C2.74
Nong niệu đạo và đặt thông đái
252.000
162
157
03C1.31
Nong thực quản qua nội soi
2.312.000
209.000
163
158
04C2.73
Rửa bàng quang
Chưa bao gồm hóa chất.
164
159
03C1.5
Rửa dạ dày
131.000
165
160
03C1.54
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
601.000
166
161
Rửa phổi toàn bộ
8.428.000
Đã bao gồm thuốc gây mê
167
162
03C1.55
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
849.000
168
163
Rút máu để điều trị
256.000
169
164
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
184.000
170
165
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
620.000
Chưa bao gồm ống thông.
171
166
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
568.000
172
167
03C1.21
Sinh thiết cơ tim
1.822.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
173
168
04C2.80
Sinh thiết da hoặc niêm mạc
130.000
174
169
Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm
1.025.000
175
170
Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
847.000
176
171
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
1.926.000
177
172
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
1.726.000
178
173
04C2.81
Sinh thiết hạch hoặc u
273.000
179
174
04C2.110
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
1.128.000
180
175
04C2.83
Sinh thiết màng phổi
442.000
181
176
Sinh thiết móng
335.000
182
177
04C2.84
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
628.000
183
178
04C2.82
Sinh thiết tủy xương
253.000
Chưa bao gồm kim sinh thiết.
184
179
04C2.113
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết
1.383.000
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
185
180
Sinh thiết tủy xương [sử dụng máy khoan cầm tay].
2.689.000
186
181
03C1.20
Sinh thiết vú
168.000
187
182
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
1.578.000
188
183
03C1.30
Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng
663.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
189
184
03C1.28
Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu
605.000
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
190
185
03C1.22
Soi khớp có sinh thiết
513.000
191
186
03C1.23
Soi màng phổi
474.000
192
187
03C1.67
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
915.000
193
188
03C1.27
Soi ruột non, tiêm [hoặc kẹp cầm máu] hoặc cắt polyp
783.000
194
189
03C1.26
Soi ruột non
669.000
195
190
03C1.24
Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun
456.000
Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
196
191
03C1.29
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ
258.000
197
192
03C1.62
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
1.008.000
198
193
03C1.61
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
522.000
199
194
04C2.107
Thẩm tách siêu lọc máu [Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE]
1.528.000
Chưa bao gồm catheter.
200
195
04C2.123
Thận nhân tạo cấp cứu
1.565.000
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
201
196
04C2.76
Thận nhân tạo chu kỳ
567.000
Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
202
197
04C3.1.149
Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu
67.500
203
Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu
3.447.000
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.
204
198
04C3.1.150
Tháo bột khác
56.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
205
199
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính
258.000
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
206
200
04C3.1.143
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm
60.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
207
201
04C3.1.144
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
85.000
208
201
04C3.1.145
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm
85.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
209
202
04C3.1.145
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
115.000
210
203
04C3.1.146
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
139.000
211
204
04C3.1.147
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
184.000
212
205
04C3.1.148
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
253.000
213
206
Thay canuyn mở khí quản
253.000
214
207
04C2.72
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
96.000
215
208
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
505.000
216
209
04C2.105
Thở máy [01 ngày điều trị]
583.000
217
210
04C2.65
Thông đái
94.300
218
211
04C2.66
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn
85.900
219
212
Tiêm [bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch]
12.800
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
220
213
Tiêm khớp
96.200
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
221
214
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
138.000
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
222
215
Truyền tĩnh mạch
22.800
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
223
216
04C3.1.151
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
184.000
224
217
04C3.1.152
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm
248.000
225
218
Q4C3.1.153
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
268.000
226
219
04C3.U54
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm
323.000
C
C
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
227
220
03C1DY.2
Bàn kéo
47.600
228
221
04C2.DY139
Bó Farafin
43.700
229
222
Bó thuốc
53.100
230
223
03C1DY.3
Bồn xoáy
17.500
231
224
04C2.DY125
Châm [có kim dải]
76.400
232
Châm [kim ngắn]
69.400
233
225
03C1DY.8
Chẩn đoán điện
38.500
234
226
03C1DY.29
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
63.300
235
227
04C2.DY124
Chôn chỉ [cấy chỉ]
148.000
236
228
04C2.DY140
Cứu [Ngải cứu, túi chườm]
36.100
237
229
Đặt thuốc y học cổ truyền
47.500
238
230
04C2.DY126
Điện châm [có kim dài]
78.400
239
Điện châm [kim ngắn]
71.400
240
231
04C2.DY130
Điện phân
46.700
241
232
04C2.DY138
Điện từ trường
39.700
242
233
03C1DY.20
Điện vi dòng giảm đau
29.500
243
234
04C2.DY134
Điện xung
42.700
244
235
03C1DY.25
Giác hơi
34.500
245
236
03C1DY.1
Giao thoa
29.500
246
237
04C2.DY129
Hồng ngoại
37.300
247
238
04C2.DY141
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
48.700
248
239
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học [Biofeedback]
341.000
249
240
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
209.000
250
241
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình
52.500
251
242
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
152.000
252
243
04C2.DY132
Laser châm
49.100
253
244
03C1DY.32
Laser chiếu ngoài
34.900
254
245
03C1DY.33
Laser nội mạch
55.300
255
246
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền
110.000
256
247
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền
110.000
257
248
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền
110.000
258
249
Ngâm thuốc y học cổ truyền
51.400
259
250
Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
1.088.000
Chưa bao gồm thuốc
260
251
03C1DY.17
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
38.100
261
252
Sắc thuốc thang [1 thang]
13.100
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
262
253
04C2.DY137
Siêu âm điều trị
46.700
263
254
04C2.DY131
Sóng ngắn
37.200
264
255
03C1DY.35
Sóng xung kích điều trị
65.200
265
256
03C1DY.5
Tập do cứng khớp
49.500
266
257
03C1DY.6
Tập do liệt ngoại biên
32.300
267
258
03C1DY.4
Tập do liệt thần kinh trung ương
45.300
268
259
03C1DY.19
Tập dưỡng sinh
27.300
269
260
Tập giao tiếp [ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...]
66.100
270
261
03C1DY.11
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
12.500
271
262
Tập mạnh cơ đáy chậu [cơ sản chậu, Pelvis floor]
308.000
272
263
Tập nuốt [có sử dụng máy]
163.000
273
264
Tập nuốt [không sử dụng máy]
134.000
274
265
Tập sửa lỗi phát âm
112.000
275
266
04C2.DY136
Tập vận động đoạn chi
45.700
276
267
04C2.DY135
Tập vận động toàn thân
51.400
277
268
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp
30.600
278
269
03C1DY.13
Tập với hệ thống ròng rọc
12.500
279
270
03C1DY.12
Tập với xe đạp tập
12.500
280
271
04C2.DY127
Thủy châm
70.100
Chưa bao gồm thuốc.
281
272
03C1DY.14
Thủy trị liệu
64.200
282
273
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
2.825.000
Chưa bao gồm thuốc
283
274
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co
1,195.000
Chưa bao gồm thuốc
284
275
04C2.DY133
Tử ngoại
36.300
285
276
03C1DY.16
Vật lý trị liệu chỉnh hình
31.100
286
277
03C1DY.15
Vật lý trị liệu hô hấp
31.100
287
278
03C1DY.18
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
31.100
288
279
03C1DY.30
Xoa bóp áp lực hơi
31.100
289
280
04C2.DY128
Xoa bóp bấm huyệt
69.300
290
281
03C1DY.21
Xoa bóp bằng máy
32.300
291
282
03C1DY.22
Xoa bóp cục bộ bằng tay
45.200
292
283
03C1DY.23
Xoa bóp toàn thân
55.800
293
284
Xông hơi thuốc
45.600
294
285
Xông khói thuốc
40.600
295
286
Xông thuốc bằng máy
45.600
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
296
287
Thủ thuật loại I
142.000
297
288
Thủ thuật loại II
74.700
298
289
Thủ thuật loại III
42.800
D
D
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
I
I
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
299
290
Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo [ECMO]
5.367.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
300
291
Thay dây, thay tim phổi [ECMO]
1.558.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
301
292
Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo [ECMO] mỗi 8 giờ
1.404.000
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.
302
293
Kết thúc và rút hệ thống ECMO
2.536.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
303
294
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.334.000
304
295
Phẫu thuật loại I
2.265.000
305
296
Phẫu thuật loại II
1.351.000
306
297
Thủ thuật loại đặc biệt
1.310.000
307
298
Thủ thuật loại I
807.000
308
299
Thủ thuật loại II
485.000
309
300
Thủ thuật loại III
337.000
II
II
NỘI KHOA
310
301
DƯ-MDLS
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ
1.444.000
311
302
DƯ-MDLS
Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
919.000
312
303
DƯ-MDLS
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên [Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày]
2.401.000
313
304
DƯ-MDLS
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên [Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng]
5.175.000
314
305
DƯ-MDLS
Phản ứng phân hủy Mastocyte [Đối với 6 loại dị nguyên]
296.000
315
306
DƯ-MDLS
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.
167.000
316
307
DƯ-MDLS
Test áp bì [Patch test] đặc hiệu với thuốc [Đối với 6 loại thuốc] hoặc mỹ phẩm
530.000
317
308
DƯ-MDLS
Test hồi phục phế quản
179.000
318
309
DƯ-MDLS
Test huyết thanh tự thân
688.000
319
310
DƯ-MDLS
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
893.000
320
311
DƯ-MDLS
Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
858.000
321
312
DƯ-MDLS
Test lấy da [Prick test] đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
337.000
322
313
DƯ-MDLS
Test lấy da [Prick test] đặc hiệu với các loại thuốc [Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh]
383.000
323
314
DƯ-MDLS
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
482.000
324
315
DƯ-MDLS
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
395.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
325
316
Phẫu thuật loại I
1.625.000
326
317
Phẫu thuật loại II
1.132.000
327
318
Thủ thuật loại đặc biệt
853.000
328
319
Thủ thuật loại I
615.000
329
320
Thủ thuật loại II
336.000
330
321
Thủ thuật loại III
170.000
III
III
DA LIỄU
331
322
Chụp và phân tích da bằng máy
211.000
332
323
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
208.000
333
324
Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn
350.000
334
325
Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân
264.000
335
326
Điều trị hạt cơm bằng Plasma
382.000
336
327
Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell
1.381.000
337
328
Điều trị một số bệnh da bằng IPL
477
338
329
Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
357.000
339
330
Điều trị một số bệnh da bằng Laser mẫu
1.124.000
340
331
Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby
1.384.000
341
332
Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài
237.000
342
333
Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc
309.000
343
334
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn
758.000
344
335
Điều trị u mạch máu bằng IPL [Intense Pulsed Light]
820.000
345
336
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy
1.132.000
346
337
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi
2.331.000
347
338
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái
2.606.000
348
339
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương
652.000
349
340
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương
584.000
350
341
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới
2.051.000
351
342
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi
1.691.000
352
343
Phẫu thuật điều trị u dưới móng
803.000
353
344
Phẫu thuật giải áp thần kinh
2.457.000
354
345
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da
3.604.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
355
346
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.434.000
356
347
Phẫu thuật loại I
1.930.000
357
348
Phẫu thuật loại II
1.107.000
358
349
Phẫu thuật loại III
832.000
359
350
Thủ thuật loại đặc biệt
801.000
360
351
Thủ thuật loại I
404.000
361
352
Thủ thuật loại II
263.000
362
353
Thủ thuật loại III
155.000
IV
IV
NỘI TIẾT
363
354
03C2.1.5
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
243.000
Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu
364
355
Gọt chai chân [gọt nốt chai] trên người bệnh đái tháo đường
271.000
365
356
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
6.704.000
366
357
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
4.310.000
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
367
358
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
5.916.000
368
359
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
4.569.000
369
360
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
3.446.000
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
370
361
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
4.348.000
371
362
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
2.839.000
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
372
363
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
5.682.000
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
373
364
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
7.958.000
374
365
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
7.849.000
Các thủ thuật còn lại khác
375
366
Thủ thuật loại I
654.000
376
367
Thủ thuật loại II
414.000
377
368
Thủ thuật loại III
220.000
V
V
NGOẠI KHOA
Ngoại Thần kinh
378
369
Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ
4.670.000
379
370
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não
5.295.000
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
380
371
Phẫu thuật u hố mắt
5.741.000
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ
381
372
Phẫu thuật áp xe não
7.144.000
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
382
373
03C2.1.39
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng
4.250.000
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
383
374
03C2.1.45
Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống
5.040.000
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm [trong phẫu thuật u não], nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
384
375
03C2.1.38
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
5.669.000
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
385
376
Phẫu thuật tạo hình màng não
5.970.000
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
386
377
Phẫu thuật thoát vị não, màng não
5.671.000
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
387
378
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy
7.604.000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu.
388
379
03C2.1.43
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
7.747.000
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
389
380
03C2.1.41
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
6.996.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
390
381
03C2.1.42
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
6.996.000
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
391
382
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên
7.504.000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
392
383
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt
5.646.000
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
393
384
Phẫu thuật ghép khuyết sọ
4.746.000
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
394
385
Phẫu thuật u xương sọ
5.232.000
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
395
386
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
5.596.000
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
396
387
03C2.1.44
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
6.998.000
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp.
397
388
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
7.480.000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
398
389
03C2.1.40
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
6.747.000
399
390
03C2.1.46
Quang động học [PTD] trong điều trị u não ác tính
6.921.000
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường.
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
400
391
03C2.1.31
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
1.718.000
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
401
392
03C2.1.24
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
18.693.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mông, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch
402
393
03C2.1.25
Phẫu thuật các mạch máu lớn [động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận]
15.196.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
403
394
03C2.1.18
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
14.737.000
404
395
03C2.1.15
Phẫu thuật cắt ống động mạch
13.068.000
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.
405
396
03C2.1.17
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
8.237.000
406
397
03C2.1.16
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
14.737.000
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.
407
398
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
7.476.000
408
399
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF
3.828.000
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
409
400
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực
3.398.000
410
401
03C2.1.19
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo
12.996.000
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.
411
402
03C2.1.21
Phẫu thuật thay động mạch chủ
19.055.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
412
403
03C2.1.20
Phẫu thuật tim các loại [tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...]
17.693.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
413
404
Phẫu thuật tim kín khác
14.180.000
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học
414
405
03C2.1.14
Phẫu thuật tim loại Blalock
14.737.000
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.
415
406
03C2.1.26
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
16.851.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
416
407
Phẫu thuật u máu các vị trí
3.123.000
417
408
Phẫu thuật cắt phổi
8.985.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
418
409
Phẫu thuật cắt u trung thất
10.670.000
419
410
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi
1.818.000
420
411
Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác
6.943.000
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
421
412
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất
10.341.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
422
413
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương
8.647.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
423
414
Phẫu thuật phục hồi thành ngực [do chấn thương hoặc vết thương]
7.011.000
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
Ngoại Tiết niệu
424
415
03C2.1.91
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu
6.760.000
425
416
Phẫu thuật cắt thận
4.404.000
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
426
417
Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận
6.374.000
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
427
418
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
4.198.000
428
419
03C2.1.82
Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc
4.486.000
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
429
420
03C2.1.83
Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận
4.325.000
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
430
421
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
4.270.000
431
422
Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận [do bệnh lý hoặc chấn thương]
5.749.000
432
423
03C2.1.85
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bàng nội soi
3.129.000
433
424
Phẫu thuật cắt bàng quang
5.517.000
434
425
Phẫu thuật cắt u bàng quang
5.691.000
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
435
426
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang
4.735.000
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
436
427
03C2.1.84
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
6.046.000
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
437
428
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang
4.735.000
438
429
Phẫu thuật đóng dò bàng quang
4.587.000
439
430
03C2.1.87
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser
2.811.000
Chưa bao gồm dây cáp quang.
440
431
03C2.1.88
Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo [TORP]
2.811.000
441
432
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
5.160.000
442
433
03C2.1.86
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
4.078.000
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
443
434
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác
4.322.000
444
435
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
2.383.000
445
436
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ
1.813.000
Chưa bao gồm sonde JJ.
446
437
Phẫu thuật tạo hình dương vật
4.405.000
447
438
03C2.1.89
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
3,679.000
448
439
03C2.1.12
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung [thủy điện lực]
2.412.000
449
440
03C2.1.13
Tán sỏi qua nội soi [sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang]
1.303.000
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
Tiêu hóa
450
441
Phẫu thuật cắt các u lành thực quản
5.654.000
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
451
442
Phẫu thuật cắt thực quản
7.627.000
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
452
443
03C2.1.61
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
5.999.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
453
444
Phẫu thuật đặt Stent thực quản
5.380.000
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
454
445
03C2.1.60
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
6.180.000
455
446
Phẫu thuật tạo hình thực quản
7.892.000
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
456
447
03C2.1.59
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
6.180.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
457
448
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày
5.125.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
458
449
Phẫu thuật cắt dạ dày
7.610.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
459
450
03C2.1.62
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày
5.275.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.
460
451
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
2.984.000
461
452
03C2.1.64
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
3.395.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
462
453
03C2.1.81
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
3.085.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
463
454
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman
4.642.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
464
455
Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột
2.574.000
465
456
Phẫu thuật cắt nối ruột
4.465.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
466
457
03C2.1.63
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột
4.395.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
467
458
Phẫu thuật cắt ruột non
4.801.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
468
459
Phẫu thuật cắt ruột thừa
2.654.000
469
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
2.657.000
470
460
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
7.190.000
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
471
461
03C2.1.80
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
4.918.000
472
462
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng
4.448.000
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
473
463
03C2.1.65
Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng
3.486.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.
474
464
Phẫu thuật dẫn lưu trong [nối tắt] hoặc dẫn lưu ngoài
2.756.000
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
475
465
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng
3.730.000
476
466
Phẫu thuật cắt gan
8.477.000
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
477
467
03C2.1.78
Phẫu thuật nội soi cắt gan
6.007.000
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
478
468
03C2.1.77
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao
7.087.000
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
479
469
Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác
4.871.000
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
480
470
03C2.1.79
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
3.486.000
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
481
471
Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu
5.487.000
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
482
472
Phẫu thuật cắt túi mật
4.694.000
483
473
03C2.1.73
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
3.216 000
484
474
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ
4.671.000
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
485
475
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp
7.128.000
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
486
476
03C2.1.76
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật -mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột
3.986.000
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
487
477
03C2.1.67
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
4.680.000
488
478
03C2.1.72
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
3.486.000
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
489
479
03C2.1.75
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
4.363.000
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
490
480
03C2.1.74
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
3.627.000
Chưa bao gồm stent.
491
481
Phẫu thuật nối mật ruột
4.571.000
492
482
Phẫu thuật cắt khối tá tụy
11.176.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo.
493
483
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối
10.357.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.
494
484
Phẫu thuật cắt lách
4.644.000
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
495
485
03C2.1.70
Phẫu thuật nội soi cắt lách
4.575.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.
496
486
Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy
4.656.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
497
487
Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc
5.970.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
498
488
Phẫu thuật nạo vét hạch
3.988.000
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
499
489
Phẫu thuật u trong ổ bụng
4.842.000
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
500
490
03C2.1.68
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
3.821.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.
501
491
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hỗng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo
2.576.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
502
492
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng
3.351.000
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
503
493
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng
2.945.000
504
494
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn
2.655.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
505
495
03C2.1.66
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao [phương pháp Longo]
2.346.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
506
496
03C2.1.50
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
2.462.000
Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
507
497
03C2.1.49
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
3.962.000
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
508
498
03C2.1.54
Cắt polyp ống tiêu hoá [thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng]
1.063.000
509
499
03C2.1.55
Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
1.972.000
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
510
500
03C2.1.48
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi
1.713.000
511
501
03C2.1.52
Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng
3.454.000
512
502
03C2.1.47
Mở thông dạ dày qua nội soi
2.715.000
513
503
03C2.1.51
Nong đường mật qua nội soi tá tràng
2.263.000
Chưa bao gồm bóng nong.
514
504
04C3.1.158
Cắt phymosis
248.000
515
505
04C3.1.156
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
197.000
516
506
04C3.1.157
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
148.000
517
507
04C3.1.159
Thắt các búi trĩ hậu môn
288.000
Xương, cột sống, hàm mặt
518
508
03C2.1.1
Cố định gãy xương sườn
53.000
519
509
04C3.1.181
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài [bột liền]
738.000
520
510
04C3.1.180
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài [bột tự cán]
553.000
521
511
04C3.1.167
Nắn trật khớp háng [bột liền]
652.000
522
512
04C3.1.166
Nắn trật khớp háng [bột tự cán]
282.000
523
513
04C3.1.165
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối [bột liền]
267.000
524
514
04C3.1.164
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối [bột tự cán]
167.000
525
515
04C3.1.161
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm [bột liền]
412.000
526
516
04C3.1.160
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm [bột tự cán]
234.000
527
517
04C3.1.163
Nắn trật khớp vai [bột liền]
327.000
528
518
04C3.1.162
Nắn trật khớp vai [bột tự cán]
172.000
529
519
04C3.1.177
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay [bột liền]
242.000
530
520
04C3.1.176
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay [bột tự cán]
173.000
531
521
04C3.1.175
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay [bột liền]
348.000
532
522
04C3.1.174
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay [bột tự cán]
223.000
533
523
04C3.1.179
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh [bột liền]
727.000
534
524
04C3.1.178
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh [bột tự cán]
341.000
535
525
04C3.1.171
Nắn, bó bột xương cẳng chân [bột liền]
348.000
536
526
04C3.1.170
Nắn, bó bột xương cẳng chân [bột tự cán]
271.000
537
527
04C3.1.173
Nắn, bó bột xương cánh tay [bột liền]
348.000
538
528
04C3.1.172
Nắn, bó bột xương cánh tay [bột tự cán]
271.000
539
529
04C3.1.169
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống [bột liền]
637.000
540
530
04C3.1.168
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống [bột tự cán]
357.000
541
531
03C2.1.2
Nắn, bó gẫy xương đòn
121.000
542
532
03C2.1.4
Nắn, bó gẫy xương gót
152.000
543
533
03C2.1.3
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
152.000
544
534
Phẫu thuật cắt cụt chi
3.833.000
545
535
03C2.1.109
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
3.069.000
546
536
Phẫu thuật thay khớp vai
7.243.000
Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.
547
537
03C2.1.117
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
3.041.000
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
548
538
03C2.1.110
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
3.069.000
549
539
03C2.1.119
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân
2.168.000
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
550
540
03C2.1.118
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
3.259.000
551
541
03C2.1.104
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
3.378.000
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.
552
542
03C2.1.105
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng
4.370.000
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
553
543
03C2.1.100
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
3.378.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
554
544
03C2.1.97
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần
4.750.000
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
555
545
03C2.1.99
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần
3.878.000
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
556
546
03C2.1.96
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
5.250.000
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
557
547
03C2.1.98
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng
5.250.000
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
558
548
Phẫu thuật đặt lật khớp găm kim cố định
4.109.000
Chưa bao gồm kim hoặc đinh.
559
549
Phẫu thuật làm cứng khớp
3.778.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
560
550
Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp
3.699.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
561
551
Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp
2.850.000
562
552
03C2.1.108
Phẫu thuật ghép chi
6.496.000
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
563
553
Phẫu thuật ghép xương
4.806.000
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
564
554
03C2.1.101
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao
4.750.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.
565
555
03C2.1.115
Phẫu thuật kéo dài chi
4.888.000
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
566
556
03C2.1.103
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít
3.878.000
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.
567
557
03C2.1.102
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng
5.250.000
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.
568
558
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
3.870.000
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
569
559
Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân [tính 1 gân ]
3.087.000
Chưa bao gồm gân nhân tạo.
570
560
03C2.1.106
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân
4.370.000
Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
571
561
03C2.1.113
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt [bệnh lý]
5.819.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
572
562
03C2.1.114
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
4.019.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
573
563
03C2.1.1 1
Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương
1.777.000
574
564
Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius
7.391.000
Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
575
565
03C2.1.95
Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống [tính cho 1 lần phẫu thuật]
9.230.000
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
576
566
03C2.1.93
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ
5.341.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
577
567
03C2.1.94
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng
5.499.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
578
568
Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng
5.626.000
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
579
569
03C2.1.92
Phẫu thuật thay đốt sống
5.843.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
580
570
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
5.197.000
Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
581
571
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân [tính 1 ngón]
3.011.000
582
572
Phẫu thuật nối dây thần kinh [tính 1 dây]
3.131.000
583
573
03C2.1.116
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
3.469.000
584
574
Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2
4.400.000
585
575
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2
2.883.000
586
576
Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu
2.660.000
587
577
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
4.830.000
588
578
03C2.1.107
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
5.214.000
589
579
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi
6.964.000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
590
580
03C2.1.112
Tạo hình khí-phế quản
12.317.000
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim [ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh].
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
591
581
Phẫu thuật loại đặc biệt
5.087.000
592
582
Phẫu thuật loại I
3.063.000
593
583
Phẫu thuật loại II
2.122.000
594
584
Phẫu thuật loại III
1.340.000
595
585
Thủ thuật loại đặc biệt
1.021.000
596
586
Thủ thuật loại I
574.000
597
587
Thủ thuật loại II
396.000
598
588
Thủ thuật loại III
192.000
VI
VI
PHỤ SẢN
599
589
Bóc nang tuyến Bartholin
1.309.000
600
590
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
2.844.000
601
591
Bóc nhân xơ vú
1.019.000
602
592
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
3.884.000
603
593
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
2.838.000
604
594
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
125.000
605
595
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
4.267.000
606
596
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
5.708.000
607
597
Cắt u thành âm đạo
2.128.000
608
598
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
6.368.000
609
599
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
5.060.000
610
600
Chích áp xe tầng sinh môn
831.000
611
601
Chích áp xe tuyến Bartholin
875.000
612
602
04C3.2.192
Chích apxe tuyến vú
230.000
613
603
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh
825.000
614
604
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
949.000
615
605
Chọc dò màng bụng sơ sinh
419.000
616
606
Chọc dò túi cùng Douglas
291.000
617
607
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
2.227.000
618
608
Chọc ối
760.000
619
609
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
869.000
620
610
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
6.203.000
621
611
04C3.2.191
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
170.000
622
612
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
329.000
623
613
04C3.2.186
Đỡ đẻ ngôi ngược
1.071.000
624
614
04C3.2.185
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
736.000
625
615
04C3.2.187
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
1.330.000
626
616
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục
4.271.000
627
617
04C3.2.188
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
1.021.000
628
618
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
661.000
629
619
04C3.2.183
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
215.000
630
620
Hút thai dưới siêu âm
480.000
631
621
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
2.818.000
632
622
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
2.448.000
633
623
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
1.600.000
634
624
Khâu rách cùng đồ âm đạo
1.979.000
635
625
Khâu tử cung do nạo thủng
2.881.000
636
626
Khâu vòng cổ tử cung
561.000
637
627
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung
2.846.000
638
628
Làm lại vết mổ thành bụng [bục, tụ máu, nhiễm khuẩn,..] sau phẫu thuật sản phụ khoa
2.693.000
639
629
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
88.900
640
630
Lấy dị vật âm đạo
602.000
641
631
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
2.981.000
642
632
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
2.340.000
643
633
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
3.519.000
644
634
Nạo hút thai trứng
824.000
645
635
04C3.2.184
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
355.000
646
636
Nội soi buồng tử cung can thiệp
4.494.000
647
637
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
2.904.000
648
638
Nội xoay thai
1.430.000
649
639
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
597.000
650
640
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
292.000
651
641
03C2.2.11
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
186.000
652
642
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
1.193.000
653
643
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần
320.000
654
644
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
408.000
655
645
04C3.2.197
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
189.000
656
646
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
1.074.000
657
647
04C3.2.198
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
569.000
658
648
Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
408.000
659
649
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
4.972.000
660
650
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
2.776.000
661
651
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
2.719.000
662
652
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
4.681.000
663
653
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính
2.962.000
664
654
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung [đường bụng, đường âm đạo]
3.829.000
665
655
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
1.997.000
666
656
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
2.828.000
667
657
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
3.894.000
668
658
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
6.080.000
669
659
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
9.908.000
670
660
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
7.655.000
671
661
Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
6.387.000
672
662
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
2.759.000
673
663
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
3.868.000
674
664
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
3.923.000
675
665
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
3.883.000
676
666
Phẫu thuật Crossen
4.170.000
677
667
Phẫu thuật điều trị són tiểu [TOT, TVT]
5.543.000
Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.
678
668
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
3.421.000
679
669
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
2.943.000
680
670
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu [thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-lynch...]
4.336.000
681
671
04C3.2.194
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
2.431.000
682
672
04C3.2.195
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
3.102.000
683
673
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm [viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1]
6.143.000
684
674
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
4.161.000
685
675
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
4.465.000
686
676
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
8.176.000
687
677
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart
2.882.000
688
678
Phẫu thuật Manchester
3.839.000
689
679
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
3.455.000
690
680
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
3.665.000
691
681
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
4.034.000
692
682
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
6.402.000
693
683
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
3.044.000
694
684
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
4.908.000
695
685
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
2.881.000
696
686
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
4.447.000
697
687
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
6.274.000
698
688
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
5.716.000
699
689
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
5.229.000
700
690
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
6.072.000
701
691
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
8.181.000
702
692
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
8.320.000
703
693
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh [soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng]
6.181.000
704
694
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
5.247.000
705
695
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
5.690.000
706
696
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
5.163.000
707
697
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
5.121.000
708
698
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
9.311.000
709
699
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
5.708.000
710
700
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
4.906.000
711
701
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
6.690.000
712
702
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
6.832.000
713
703
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
4.217.000
714
704
Phẫu thuật tạo hình âm đạo [nội soi kết hợp đường dưới]
6.218.000
715
705
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng [đường dưới]
3.836.000
716
706
Phẫu thuật tạo hình tử cung [Strassman, Jones]
4.902.000
717
707
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
4.967.000
718
708
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
3.435.000
719
709
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
4.279.000
720
710
Phẫu thuật treo tử cung
2.958.000
721
711
Phẫu thuật Wertheim [cắt tử cung tận gốc + vét hạch]
6.448.000
722
712
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
393.000
723
713
Sinh thiết gai rau
1.161.000
724
714
Sinh thiết hạch gác [cửa] trong ung thu vú
2.265.000
725
715
04C3.2.189
Soi cổ tử cung
63.900
726
716
04C3.2.190
Soi ối
50.900
727
717
Thủ thuật LEEP [cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện]
1.171.000
728
718
Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
265.000
729
719
Tiêm nhân Chorio
249.000
730
720
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
7.253.000
731
721
04C3.2.193
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
406.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
732
722
Phẫu thuật loại đặc biệt
4.068.000
733
723
Phẫu thuật loại I
2.502.000
734
724
Phẫu thuật loại II
1.581.000
735
725
Phẫu thuật loại III
1.194.000
736
726
Thủ thuật loại đặc biệt
915.000
737
727
Thủ thuật loại I
628.000
738
728
Thủ thuật loại II
439.000
739
729
Thủ thuật loại III
202.000
VII
VII
MẮT
740
730
Bơm rửa lệ đạo
38.300
741
731
03C2.3.76
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
1.260.000
Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
742
732
03C2.3.59
Cắt bỏ túi lệ
872.000
743
733
03C2.3.48
Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn
1.266.000
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
744
734
03C2.3.61
Cắt mộng áp Mytomycin
1.030.000
Chưa bao gồm thuốc MMC.
745
735
03C2.3.73
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
323.000
746
736
03C2.3.87
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
1.190.000
747
737
03C2.3.66
Cắt u kết mạc không vá
760.000
748
738
04C3.3.208
Chích chắp hoặc lẹo
81.000
749
739
03C2.3.57
Chích mủ hốc mắt
473.000
750
740
03C2.3.75
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
1.160.000
751
741
03C2.3.9
Chữa bỏng mắt do hàn điện
30.900
752
742
Chụp mạch ICG
280.000
Chưa bao gồm thuốc
753
743
03C2.3.8
Đánh bờ mi
40.300
754
744
Điện chẩm
406.000
755
745
03C2.3.11
Điện di điều trị [1 lần]
23.000
756
746
03C2.3.79
Điện đông thể mi
506.000
757
747
03C2.3.5
Điện võng mạc
100.000
758
748
Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị
36.100
759
749
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser [bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...]; Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
417.000
760
750
Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc
138.000
761
751
Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản
68.600
762
752
Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi
59.600
763
753
04C3.3.200
Đo Javal
38.300
764
754
03C2.3.1
Đo khúc xạ máy
10.900
765
755
04C3.3.199
Đo nhãn áp
28.000
766
756
03C2.3.7
Đo thị lực khách quan
79.900
767
757
04C3.3.201
Đo thị trường, ám điểm
29.600
768
758
03C2.3.6
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
62.900
769
759
03C2.3.16
Đốt lông xiêu
50.000
770
760
03C2.3.95
Ghép giác mạc [01 mắt]
3.416.000
Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.
771
761
03C2.3.69
Ghép màng ối điều trị dính mí cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc
1.315.000
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
772
762
03C2.3.67
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
1.072.000
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
773
763
03C2.3.62
Gọt giác mạc
802.000
774
764
03C2.3.64
Khâu cò mi
419.000
775
765
03C2.3.50
Khâu củng mạc đơn thuần
827.000
776
766
03C2.3.51
Khâu củng giác mạc phức tạp
1.266.000
777
767
03C2.3.53
Khâu củng mạc phức tạp
1.160.000
778
768
04C3.3.220
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -gây mê
1.497.000
779
769
04C3.3.219
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
841.000
780
770
03C2.3.49
Khâu giác mạc đơn thuần
777.000
781
771
03C2.3.52
Khâu giác mạc phức tạp
1.160.000
782
772
03C2.3.55
Khâu phục hồi bờ mi
737.000
783
773
03C2.3.56
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
968.000
784
774
03C2.3.13
Khoét bỏ nhãn cầu
772.000
785
775
Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
1.755.000
786
776
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc
1.475.000
787
777
04C3.3.221
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt [gây mê]
688.000
788
778
04C3.3.210
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt [gây tê]
88.400
789
779
04C3.3.222
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt [gây mê]
893.000
790
780
04C3.3.211
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt [gây tê]
338.000
791
781
03C2.3.47
Lấy dị vật hốc mắt
937,000
792
782
04C3.3.209
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
67,000
793
783
03C2.3.46
Lấy dị vật tiền phòng
1.160.000
794
784
03C2.3.84
Lấy huyết thanh đóng ống
60.000 37.300
795
785
03C2.3.15
Lấy sạn vôi kết mạc
37,300
796
786
03C2.3.86
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân [áp tia β]
60.800
797
787
03C2.3.74
Mở bao sau bằng Laser
268.000
798
788
04C3.3.224
Mổ quặm 1 mi - gây mê
1.277.000
799
789
04C3.3.213
Mổ quặm 1 mi - gây tê
660.000
800
790
04C3.3.225
Mổ quặm 2 mi - gây mê
1.474.000
801
791
04C3.3.214
Mổ quặm 2 mi - gây tê
877.000
802
792
04C3.3.215
Mổ quặm 3 mi - gây tê
1.112.000
803
793
04C3.3.226
Mổ quặm 3 mi - gây mê
1.710.000
804
794
04C3.3.227
Mổ quặm 4 mi - gây mê
1.921.000
805
795
04C3.3.216
Mổ quặm 4 mi - gây tê
1.291.000
806
796
03C2.3.54
Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ
772.000
807
797
03C2.3.68
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
972.000
808
798
03C2.3.12
Múc nội nhãn [có độn hoặc không độn]
561.000
Chưa bao gồm vật liệu độn.
809
799
03C2.3.14
Nặn tuyến bờ mi
37,300
810
800
Nâng sàn hốc mắt
2.818.000
Chưa bao gồm tấm lót sàn
811
801
03C2.3.2
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
115.000
812
802
03C2.3.63
Nối thông lệ mũi 1 mắt
1.072.000
Chưa bao gồm ống Silicon.
813
803
Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển
2.302.000
Chưa bao gồm đai Silicon.
814
804
03C2.3.32
Phẫu thuật cắt bao sau
622.000
Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
815
805
03C2.3.30
Phẫu thuật cắt bè
1.140.000
816
806
03C2.3.96
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc [01 mắt]
3.039.000
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
817
807
03C2.3.36
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
970.000
Chưa bao gồm đầu cắt.
818
808
04C3.3.223
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
1.534.000
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
819
809
04C3.3.212
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
1.007.000
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
820
810
03C2.3.97
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
538.000
821
811
03C2.3.35
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
1.260.000
Chưa bao gồm đầu cắt
822
812
03C2.3.31
Phẫu thuật đặt IOL [1 mắt]
1.988.000
Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
823
813
03C2.3.37
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
1.560.000
Chưa bao gồm ống silicon.
824
814
03C2.3.20
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non [2 mắt]
1.916.000
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
825
815
03C2.3.94
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco [01 mắt]
2.690.000
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
826
816
03C2.3.19
Phẫu thuật Epicanthus [1 mắt]
872.000
827
817
03C2.3.89
Phẫu thuật hẹp khe mi
687.000
828
818
03C2.3.28
Phẫu thuật lác [1 mắt]
772.000
829
819
03C2.3.27
Phẫu thuật lác [2 mắt]
1.188.000
830
820
03C2.3.23
Phẫu thuật lác có Faden [1 mắt]
837.000
831
821
03C2.3.77
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè [1 mắt]
1.860.000
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.
832
822
04C3.3.218
Phẫu thuật mộng đơn một mắt -gây mê
1.496.000
833
823
04C3.3.217
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
902.000
834
824
03C2.3.70
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
872.000
835
- 825
03C2.3.43
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
787.000
836
826
03C2.3.26
Phẫu thuật sụp mi [1 mắt]
1.340.000
837
827
03C2.3.45
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
1.560.000
Chưa bao gồm ống silicon
838
828
03C2.3.42
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
1.160.000
839
829
03C2.3.24
Phẫu thuật tạo mí [1 mắt]
872.000
840
830
03C2.3.25
Phẫu thuật tạo mí [2 mắt]
1.137.000
841
831
Phẫu thuật tháo đai độn Silicon
1.693.000
842
832
Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL
4.928.000
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt [Pateient interface].
843
833
03C2.3.33
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao [1 mắt]
1.666.000
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.
844
834
03C2.3.39
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
1.266.000
845
835
03C2.3.41
Phẫu thuật u kết mạc nông
737.000
846
836
03C2.3.38
Phẫu thuật u mi không vá da
756.000
847
837
03C2.3.40
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
1.266.000
848
838
03C2.3.44
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
1.110.000
849
839
03C2.3.65
Phủ kết mạc
660.000
850
840
03C2.3.71
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
306.000
851
841
03C2.3.34
Rạch góc tiền phòng
1.160.000
852
842
03C2.3.10
Rửa cùng đồ
44.000
Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
853
843
03C2.3.4
Sắc giác
71,300
854
844
Siêu âm bán phần trước [UBM]
220.000
855
845
03C2.3.81
Siêu âm mắt chẩn đoán
63.200
856
846
03C2.3.80
Siêu âm điều trị [1 ngày]
76.800
857
847
03C2.3.83
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
150.000
858
848
03C2.3.29
Soi bóng đồng tử
31.200
859
849
04C3.3.203
Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng
55.300
860
850
03C2.3.88
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
2.346.000
Chưa bao gồm chi phí màng.
861
851
03C2.3.72
Tạo hình vùng bè bằng Laser
229,000
862
852
Test thử cảm giác giác mạc
42.100
863
853
03C2.3.78
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
837.000
864
854
04C3.3.207
Thông lệ đạo hai mắt
98.600
865
855
04C3.3.206
Thông lệ đạo một mắt
61,500
866
856
04C3.3 205
Tiêm dưới kết mạc một mắt
50.300
Chưa bao gồm thuốc.
867
857
04C3.3.204
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
50.300
Chưa bao gồm thuốc.
868
858
Vá sàn hốc mắt
3.214.000
Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
869
859
Phẫu thuật loại đặc biệt
2.138.000
870
860
Phẫu thuật loại I
1.230.000
871
861
Phẫu thuật loại II
870.000
872
862
Phẫu thuật loại III
606.000
873
863
Thủ thuật loại đặc biệt
527.000
874
864
Thủ thuật loại I
340.000
875
865
Thủ thuật loại II
194.000
876
866
Thủ thuật loại III
122.000
VIII
VIII
TAI MŨI HỌNG
877
867
03C2.4.18
Bẻ cuốn mũi
144.000
878
868
03C2.4.31
Cầm máu mũi bằng Merocell [1 bên]
209.000
879
869
03C2.4.32
Cầm máu mũi bằng Merocell [2 bên]
279.000
880
870
04C3.4.250
Cắt Amiđan [gây mê]
1.133.000
881
871
04C3.4.251
Cắt Amiđan dùng Coblator [gây mê]
2.403.000
Bao gồm cả Coblator.
882
872
03C2.4.19
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê
520,000
883
873
03C2.4.64
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi
8.032.000
884
874
Cắt polyp ống tai gây mê
2.038.000
885
875
Cắt polyp ống tai gây tê
613.000
886
876
03C2.4.57
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm
7.035.000
Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.
887
877
03C2.4.65
Cắt u cuộn cảnh
7.755.000
888
878
04C3.4.228
Chích rạch apxe Amiđan [gây tê]
274.000
889
879
04C3.4.229
Chích rạch apxe thành sau họng [gây tê]
274.000
890
880
03C2.4.11
Chích rạch vành tai
66.800
891
881
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con
6.180.000
892
882
03C2.4.10
Chọc hút dịch vành tai
56.800
893
883
03C2.4.56
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản
7.364.000
Chưa bao gồm stent.
894
884
03C2.4.47
Đo ABR [1 lần]
181.000
895
885
03C2.4.44
Đo nhĩ lượng
30.000
896
886
03C2.4.46
Đo OAE [1 lần]
60.000
897
887
03C2.4.43
Đo phản xạ cơ bàn đạp
30.000
898
888
03C2.4.39
Đo sức cản của mũi
97.000
899
889
03C2.4.42
Đo sức nghe lời
57.000
900
890
03C2.4.40
Đo thính lực đơn âm
45.000
901
891
03C2.4.41
Đo trên ngưỡng
65.000
902
892
03C2.4.30
Đốt Amidan áp lạnh
204.000
903
893
03C2.4.4
Đốt họng bằng khí CO2 [Bằng áp lạnh]
134.000
904
894
03C2.4.3
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
151.000
905
895
03C2.4.22
Đốt họng hạt
82.900
906
896
03C2.4.54
Ghép thanh khí quản đặt stent
6.073.000
Chưa bao gồm stent.
907
897
03C2.4.13
Hút xoang dưới áp lực
61.800
908
898
03C2.4.15
Khí dung
23.000
Chưa bao gồm thuốc khí dung.
909
899
03C2.4.1
Làm thuốc thanh quản hoặc tai
21.100
Chưa bao gồm thuốc.
910
900
03C2.4.2
Lấy dị vật họng
41.600
911
901
04C3.4.233
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
65.600
912
902
0403.4.252
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi [gây mê]
520.000
913
903
04C3.4.234
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi [gây tê]
161.000
914
904
04C3.4.246
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
722.000
915
905
04C3.4.239
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
378.000
916
906
04C3.4.236
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
684.000
917
907
04C3.4.235
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
201.000
918
908
03C2.4.12
Lấy nút biểu bì ống tai
65.600
919
909
04C3.4.254
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
1.353.000
920
910
04C3.4.242
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
849.000
921
911
Mở sào bào - thượng nhĩ
3.843.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
922
912
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê
2.720.000
923
913
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê
1.295.000
924
914
04C3.4.243
Nạo VA gây mê
813.000
925
915
Nạo vét hạch cổ chọn lọc
4.732000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
926
916
03C2.4.20
Nhét meche hoặc bấc mũi
124,000
927
917
03C2.4.55
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp
8.141.000
Chưa bao gồm stent.
928
918
04C3.4.247
Nội soi cắt polype mũi gây mê
679.000
929
919
0403.4.241
Nội soi cắt polype mũi gây tê
468.000
930
920
04C3.4.231
Nội soi chọc rửa xoang hàm [gây tê]
289.000
931
921
04C3.4.232
Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm [gây tê]
289.000
932
922
04C3.4.240
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
463.000
933
923
04C3.4.253
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê
684.000
934
924
Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên
2.242.000
935
925
04C3.4.244
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
722.000
936
926
04C3.4.245
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
742.000
937
927
04C3.4.237
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
234.000
938
928
04C3.4.238
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
329.000
939
929
0403.4.255
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
1.605.000
Đã bao gồm cả dao Hummer.
940
930
Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê
668.000
941
931
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê
1.575.000
942
932
03C2.4.25
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê
524.000
943
933
03C2.4.37
Nội soi Tai Mũi Họng
108.000
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
944
934
03C2.4.9
Nong vòi nhĩ
40.600
945
935
03C2.4.34
Nong vòi nhĩ nội soi
122,000
946
936
03C2.4.66
Phẫu thuật áp xe não do tai
6.054.000
947
937
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện
1.689.000
948
937
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.
3.856.000
Đã bao gồm dao cắt.
949
938
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhãn kiểu CHEP
5.147.000
950
939
03C2.4.61
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
9.621.000
951
940
03C2.4.67
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ
5.776.000
952
941
03C2.4.68
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
6.956.000
953
942
Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi
3.996.000
954
943
Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser
4.732.000
955
944
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm
4.740.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
956
945
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
4.740.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
957
946
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng
8.419.000
958
947
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm
5.453.000
959
948
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong
4.732.000
Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
960
949
03C2.4.52
Phẫu thuật đỉnh xương đá
4.575.000
961
950
Phẫu thuật giảm áp dây VII
7.208.000
962
951
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt
5.453.000
963
952
03C2.4.69
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng
6.817.000
Chưa bao gồm ống nội khí quản.
964
953
03C2.4.70
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng
7.276.000
Chưa bao gồm ống nội khí quản.
965
954
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên
3.102.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
966
955
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
3.125.000
967
956
Phẫu thuật mở cạnh mũi
5.039.000
968
957
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi
4.732.000
969
958
Phẫu thuật nạo V.A nội soi
2.898.000
970
959
03C2.4.71
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh
5.776.000
Chưa bao gồm hóa chất.
971
960
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên
2.834.000
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
972
961
03C2.4.60
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang
9.235.000
Chưa bao gồm keo sinh học.
973
962
03C2.4.58
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
13.775.000
974
963
03C2.4.59
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
8.775.000
975
964
Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh
5.585.000
976
965
Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt
3.125.000
977
966
03C2.4.27
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản [papilloma, kén hơi thanh quản...]
4.296.000
978
967
Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm
8.347.000
Đã bao gồm dao siêu âm
979
968
03C2.4.73
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang
6.212.000
Chưa bao gồm keo sinh học.
980
969
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới
3.996.000
981
970
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
3.311.000
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
982
971
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên
3.102.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
983
972
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
5.892.000
984
973
03C2.4.49
Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ
7.355.000
Chưa bao gồm keo sinh học.
985
974
Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm
8.419.000
986
975
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang
5.039.000
987
976
03C2.4.72
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
5.054.000
988
977
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma
3.856.000
Đã bao gồm dao plasma
989
978
03C2.4.26
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh
3.037.000
990
979
03C2.4.63
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
8.052.000
991
980
Phẫu thuật rò xoang lê
4.732.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
992
981
03C2.4.53
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm
6.054.000
Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.
993
982
03C2.4.62
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
6.054.000
994
983
03C2.4.51
Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII
6.250.000
995
984
Phẫu thuật tạo hình tai giữa
5.326.000
996
985
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
7.372.000
997
986
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp
5.326.000
998
987
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
5.332.000
999
988
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale [gây mê]
2.898.000
1000
989
03C2.4.16
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
30.000
1001
990
03C2.4.28
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
224.000
1002
991
03C2.4.29
Soi thực quản bằng ống mềm
224.000
1003
992
03C2.4.8
Thông vòi nhĩ
90.800
1004
993
03C2.4.33
Thông vòi nhĩ nội soi
119.000
1005
994
03C2.4.7
Trích màng nhĩ
64.200
1006
995
04C3.4.248
Trích rạch apxe Amiđan [gây mê]
745.000
1007
996
04C3.4.249
Trích rạch apxe thành sau họng [gây mê]
745.000
1008
997
Vá nhĩ đơn thuần
3.843.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
1009
998
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt
3.176.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1010
999
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.621.000
1011
1000
Phẫu thuật loại I
2.129.000
1012
1001
Phẫu thuật loại II
1.499.000
1013
1002
Phẫu thuật loại III
998.000
1014
1003
Thủ thuật loại đặc biệt
893.000
1015
1004
Thủ thuật loại I
523.000
1016
1005
Thủ thuật loại II
301.000
1017
1006
Thủ thuật loại III
145.000
IX
IX
RĂNG - HÀM - MẶT
Các kỹ thuật về răng, miệng
1018
1007
03C2.5.1.3
Cắt lợi trùm
166.000
1019
1008
03C2.5.2.6
Chụp thép làm sẵn
304.000
1020
1009
03C2.5.1.6
Cố định tạm thời gẫy xương hàm [buộc chỉ thép, băng cố định]
382.000
Điều trị răng
1021
1010
03C2.5.2.3
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
351.000
1022
1011
03C2.5.2.13
Điều trị tủy lại
966.000
1023
1012
03C2.5.2.10
Điều trị tủy răng số 4, 5
589.000
1024
1013
03C2.5.2.11
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới
819.000
1025
1014
03C2.5.2.9
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3
434.000
1026
1015
03C2.5.2.12
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên
949.000
1027
1016
03C2.5.2.4
Điều trị tủy răng sữa một chân
280.000
1028
1017
03C2.5.2.5
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
394.000
1029
1018
03C2.5.2.14
Hàn composite cổ răng
348.000
1030
1019
03C2.5.2.1
Hàn răng sữa sâu ngà
102.000
1031
1020
04C3.5.1.260
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
143.000
1032
1021
04C3.5.1.259
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm
82.700
1033
1022
03C2.5.1.11
Nắn trật khớp thái dương hàm
105.000
1034
1023
03C2.5.1.10
Nạo túi lợi 1 sextant
79.700
1035
1024
03C2.5 1.7
Nhổ chân răng
200.000
1036
1025
03C2.5.1.1
Nhổ răng đơn giản
105.000
1037
1026
03C2.5.1.2
Nhổ răng khó
218.000
1038
1027
04C3.5.1.257
Nhổ răng số 8 bình thường
226.000
1039
1028
04C3.5.1.258
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
362.000
1040
1029
04C3.5.1.256
Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa
40.700
1041
1030
03C2.5.2.16
Phục hồi thân răng có chốt
518.000
1042
1031
03C2.5.2.7
Răng sâu ngà
259.000
1043
1032
03C2.5.2.8
Răng viêm tủy hồi phục
280.000
1044
1033
04C3.5.1.261
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc [1 lần]
33.900
1045
1034
03C2.5.6.2
Sửa hàm
220.000
1046
1035
03C2.5.2.2
Trám bít hố rãnh
224.000
Các phẫu thuật hàm mặt
1047
1036
03C2.5.1.16
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
348.000
1048
1037
03C2.5.1.24
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn
1.094.000
Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1049
1038
03C2.5.1.22
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
868.000
1050
1039
03C2.5.1.23
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên
479.000
1051
1040
03C2.5.1.18
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
439.000
1052
1041
03C2.5.1.19
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi [không gây mê]
313.000
1053
1042
03C2.5.1.20
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
559,000
1054
1043
03C2.5.1.14
Lấy sỏi ống Wharton
1.028.000
1055
1044
03C2.5.1.12
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm
729.000
1056
1045
03C2.5.1.13
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên
1.156.000
1057
1046
03C2.5.7.44
Cắt bỏ nang sàn miệng
2.887.000
1058
1047
03C2.5.7.35
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm
3.037.000
1059
1048
03C2.5.7.33
Cắt u nang giáp móng
2.190.000
1060
1049
0302.5.7.48
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt [gây mê nội khí quản]
2.737.000
1061
1050
Điều trị đóng cuống răng
472.000
1062
1051
Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor
557.000
1063
1052
03C2.5.7.39
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm
2.995.000
1064
1053
03C2.5.7.50
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
1.724.000
1065
1054
03C2.5.7.46
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
2.996.000
1066
1055
03C2.5.7.3
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít [1 bên]
2.637.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1067
1056
03C2.5.7.4
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân [1 bên] và cố định bằng nẹp vít
4.247.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1068
1057
03C2.5.7.6
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp
5.347.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1069
1058
03C2.5.7.12
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh
4.322.000
Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1070
1059
03C2.5.7.16
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
3.237.000
1071
1060
03C2.5.7.26
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm
3.236.000
Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1072
1061
03C2.5.7.15
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt
3.116.000
1073
1062
03C2.5.7.37
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
3.387.000
1074
1063
03C2.5.7.36
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
3.387.000
1075
1064
03C2.5.7.2
Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít
3.637.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1076
1065
03C2.5.7.17
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt
4.356.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1077
1066
03C2.5.7.24
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên
3.036.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1078
1067
03C2.5.7.23
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
2.836.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1079
1068
03C2.5.7.22
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới
2.736.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1080
1069
03C2.5.7.25
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên
3.136.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1081
1070
03C2.5.7.41
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
2.288.000
1082
1071
03C2.5.7.10
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
3.995.000
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
1083
1072
03C2.5.7.8
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
3.995.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1084
1073
03C2.5.7.11
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
4.222.000
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
1085
1074
03C2.5.7.9
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
4.172.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1086
1075
03C2.5.7.19
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng
3.266.000
Chưa bao gồm xương.
1087
1076
03C2.5.7.42
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
3.179.000
1088
1077
03C2.5.7.13
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
4.222.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1089
1078
03C2.5.7.14
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
4.293.000
1090
1079
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
2.605.000
1091
1080
03C2.5.7.52
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương
2.458.000
1092
1081
03C2.5.7.45
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
2.887.000
1093
1082
03C2.5.7.18
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn
4.556.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1094
1083
03C2.5.7.38
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
3.756.000
1095
1084
03C2.5.7.30
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
2.637.000
1096
1085
03C2.5.7.31
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
2.637.000
1097
1086
03C2.5.7.29
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
2.737.000
1098
1087
03C2.5.7.28
Phẫu thuật tạo hình môi một bên
2.637.000
1099
1088
03C2.5.7.47
Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp [gây mê nội khí quản]
1.838.000
1100
1089
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên
3.002.000
1101
1090
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu
2.939.000
1102
1091
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên
2.830.000
1103
1092
03C2.5.7.1
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới
3.237.000
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.
1104
1093
03C2.5.7.49
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
853.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1105
1094
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.721.000
1106
1095
Phẫu thuật loại I
2.385.000
1107
1096
Phẫu thuật loại II
1.468.000
1108
1097
Phẫu thuật loại III
942.000
1109
1098
Thủ thuật loại đặc biệt
809.000
1110
1099
Thủ thuật loại I
493.000
1111
1100
Thủ thuật loại II
283.000
1112
1101
Thủ thuật loại III
145.000
X
X
BỎNG
1113
1102
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
2.378.000
1114
1103
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
3.976.000
1115
1104
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.044.000
1116
1105
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.426.000
1117
1106
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
2.407.000
1118
1107
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
3.913.000
1119
1108
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.039.000
1120
1109
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.443.000
1121
1110
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1 % diện tích cơ thể ở trẻ em
4.168.000
1122
1111
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.382.000
1123
1112
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực [chưa tính vật tư dao]
3.908.000
1124
1113
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình
3.753.000
1125
1114
Cắt sẹo khâu kín
3.432.000
1126
1115
03C2.6.11
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
314.000
1127
1116
03C2.6.15
Điều trị bằng ôxy cao áp
252.000
1128
1117
03C2.6.14
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi [hoặc tế bào sừng]
569.000
1129
1118
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể [chưa gồm mảnh da ghép]
2.791.000
1130
1119
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể [chưa gồm mảnh da ghép]
1.922.000
1131
1120
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
2.908.000
1132
1121
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
4.464.000
1133
1122
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.624.000
1134
1123
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
4.140.000
1135
1124
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ [micro skin graft] ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
6.686.000
1136
1125
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ [micro skin graft] dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.858.000
1137
1126
Ghép da tự thân mắt lưới [mesh graft]
5.105.000
1138
1127
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp [sandwich]
6.679.000
1139
1128
Ghép da tự thân tem thư [post stam graft] ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
4.496.000
1140
1129
Ghép da tự thân tem thư [post stam graft] dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
4.105.000
1141
1130
Ghép da tự thân tem thư [post stam graft] dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.502.000
1142
1131
Ghép da tự thân xen kẽ [molem-jackson] ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
7.259.000
1143
1132
Ghép da tự thân xen kẽ [molem-jackson] ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
5.661.000
1144
1133
03C2.6.10
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng
541.000
Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
1145
1134
Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính
4.217.000
1146
1135
Kỹ thuật giãn da [expander] điều trị sẹo
4.092.000
1147
1136
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo
4.986.000
1148
1137
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng
3.759.000
1149
1138
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính [chưa tính huyết tương]
3.987.000
Chưa bao gồm bộ kít tách huyết tương.
1150
1139
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch-tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch
14.241.000
1151
1140
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai
2.817.000
1152
1141
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo
18.638.000
1153
1142
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo
4.525.000
1154
1143
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
3.819.000
1155
1144
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
2.621.000
1156
1145
03C2.6.3
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng [01 ngày]
302.000
1157
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng [gây tê]
220.000
1158
1146
Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng [gây mê]
1.003.000
1159
1147
03C2.6.12
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
213.000
1160
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể
121.000
1161
1148
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
250.000
1162
1149
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể
428.000
1163
1150
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể
573.000
1164
1151
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể
911.000
1165
1152
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể
1,468.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1166
1153
Phẫu thuật đặc biệt
4.287.000
1167
1154
Phẫu thuật loại I
2.452.000
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1168
1155
Phẫu thuật loại II
1.648.000
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1169
1156
Phẫu thuật loại III
1.190.000
Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
1170
1157
Thủ thuật loại đặc biệt
1.199.000
1171
1158
Thủ thuật loại I
591.000
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC [gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định], thuốc cản quang.
1172
1159
Thủ thuật loại II
352,000
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC [gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định], dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
1173
1160
Thủ thuật loại III
193.000
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
XI
XI
UNG BƯỚU
1174
1161
Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang [lần]
396.000
Chưa bao gồm hóa chất.
1175
1162
03C2.1.11
Đặt Iradium [lần]
476.000
1176
1163
04C2.97
Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx
111.000
Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
1177
1164
Đổ khuôn chì trong xạ trị
1.114.000
1178
1165
Hóa trị liên tục [12-24 giờ] bằng máy
416.000
1179
1166
Làm mặt nạ cố định đầu
1.103.000
1180
1167
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát
396.000
1181
1169
Truyền hóa chất tĩnh mạch
161.000
Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú
1182
1169
Truyền hóa chất tĩnh mạch
133.000
Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú
1183
1170
Truyền hóa chất động mạch [1 ngày]
361.000
Chưa bao gồm hóa chất.
1184
1171
Truyền hóa chất khoang màng bụng [1 ngày]
219.000
Chưa bao gồm hóa chất.
1185
1172
Truyền hóa chất nội tủy [1 ngày]
406.000
Chưa bao gồm hóa chất.
1186
1173
Xạ phẫu bằng Cyber Knife
20.785.000
1187
1174
03C5.5
Xạ phẫu bằng Gamma Knife
28.907.000
1188
1175
03C5.4
Xạ trị bằng X Knife
28.785.000
1189
1176
Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều [1 ngày]
1.626.000
1190
1177
03C5.3
Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính [01 ngày xạ trị]
512.000
1191
1178
Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản [01 lần điều trị]
5.356.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1192
1179
Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác [01 lần điều trị]
3.465.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1193
1180
Xạ trị áp sát liều thấp [01 lần điều trị]
1.426.000
1194
1181
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ
7.972.000
1195
1182
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
8.872.000
1196
1183
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm
8.672.000
1197
1184
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hóa
9.372.000
1198
1185
Tháo khớp xương bả vai do ung thư
7.172.000
1199
1186
Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm
8.572.000
1200
1187
Đặt buồng tiêm truyền dưới da
1.348.000
Chưa bao gồm buồng tiêm huyền.
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1201
1188
Phẫu thuật loại đặc biệt
5.017.000
1202
1189
Phẫu thuật loại I
2.953.000
1203
1190
Phẫu thuật loại II
1.914.000
1204
1191
Phẫu thuật loại III
1.298.000
1205
1192
Thủ thuật loại đặc biệt
915.000
1206
1193
Thủ thuật loại I
525.000
1207
1194
Thủ thuật loại II
379.000
1208
1195
Thủ thuật loại III
215.000
XII
XII
NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
1209
1196
Phẫu thuật loại I
2.265.000
1210
1197
Phẫu thuật loại II
1.507.000
1211
1198
Phẫu thuật loại III
1.016.000
1212
1199
Thủ thuật loại đặc biệt
1.001.000
1213
1200
Thủ thuật loại I
609.000
1214
1201
Thủ thuật loại II
351.000
1215
1202
Thủ thuật loại III
206.000
XIII
XIII
VI PHẪU
1216
1203
Phẫu thuật loại đặc biệt
6.040.000
1217
1204
Phẫu thuật loại I
3.452.000
XIV
XIV
PHẪU THUẬT NỘI SOI
1218
1205
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật
85.543.000
1219
1206
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực
91.410.000
1220
1207
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu
79.712.000
1221
1208
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng
96.997.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1222
1209
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.946.000
1223
1210
Phẫu thuật loại I
2.618.000
1224
1211
Phẫu thuật loại II
1.781.000
1225
1212
Phẫu thuật loại III
1.052.000
XV
XV
GÂY MÊ
1213
Gây mê thay băng bỏng
1226
Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp
1.171.000
1227
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể
836.000
1228
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể
624.000
1229
Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
411.000
1230
1214
Gây mê khác
761.000
E
E
XÉT NGHIỆM
I
I
Huyết học
1231
1215
ANA 17 profile test [sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch]
1.022.000
1232
1216
03C3.1.HH116
Bilan đông cầm máu - huyết khối
1.578.000
1233
1218
Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi
20.900
1234
1219
04C5.1.296
Co cục máu đông
15.300
1235
1220
04C5.1.331
Công thức nhiễm sắc thể [Karyotype]
703.000
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.
1236
1221
Công thức nhiễm sắc thể [NST] từ tế bào ối
1.207.000
1237
1222
04C5.1.298
Đàn hồi co cục máu [TEG: ThromboElastoGraph]
423.000
Bao gồm cả pin và cup, kaolin.
1238
1223
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan
19.200
1239
1224
DCIP test [Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E]
62.900
1240
1225
03C3.1.HH51
Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8
404.000
1241
1226
04C5.1.354
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố [định tính]
193.000
1242
1227
04C5.1.355
Điện di huyết sắc tố [định lượng]
366.000
1243
1228
04C5.1.352
Điện di miễn dịch huyết thanh
1.027.000
1244
1229
04C5.1.353
Điện di protein huyết thanh
382 000
1245
1230
03C3.1.HH111
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương
16.469.000
1246
1231
03C3.1.HH110
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi
16.469.000
1247
1232
Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex
3.735.000
1248
1233
03C3.1.HH103
Định danh kháng thể bất thường
1.178.000
1249
1234
Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA
4.404.000
1250
1235
03C3.1.HH41
Định lượng anti Thrombin III
141.000
1251
1236
Định lượng CD25 [IL-2R] hòa tan trong huyết thanh
2.241.000
1252
1237
03C3.1.HH43
Định lượng chất ức chế C1
212.000
1253
1238
Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang
527.000
1254
1239
03C3.1.HH30
Định lượng D- Dimer
260.000
1255
1240
03C3.1.HH34
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin
212.000
1256
1241
03C3.1.HH47
Định lượng FDP
141.000
1257
1242
04C5.1.300
Định lượng Fibrinogen [Yếu tố I] bằng phương pháp trực tiếp
105.000
1258
1243
Định lượng gen bệnh máu ác tính
4.156.000
1259
1244
03C3.1.HH57
Định lượng men G6PD
83.100
1260
1245
03C3.1.HH58
Định lượng men Pyruval kinase
178.000
1261
1246
03C3.1.HH37
Định lượng Plasminogen
212.000
1262
1247
03C3.1.HH32
Định lượng Protein C
237.000
1263
1248
03C3.1.HH31
Định lượng Protein S
237.000
1264
1249
03C3.1.HH40
Định lượng t- PA
212.000
1265
1250
Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu
5.434.000
1266
1251
Định lượng ức chế yếu tố IX
269.000
1267
1252
Định lượng ức chế yếu tố VIII
153.000
1268
1253
03C3.1.HH44
Định lượng yếu tố Heparin
212.000
1269
1254
04C5.1.299
Định lượng yếu tố I [fibrinogen]
58.000
1270
1255
04C5.1.327
Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand [kháng nguyên] hoặc VonWillebrand [hoạt tính]
466.000
Giá cho mỗi yếu tố.
1271
1256
03C3.1.HH45
Định lượng yếu tố kháng Xa
260.000
1272
1257
03C3.1.HH33
Định lượng yếu tố Thrombomodulin
212.000
1273
1258
04C5.1.325
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X [Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X] [Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI]
326.000
Giá cho mỗi yếu tố.
1274
1259
04C5.1.326
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
237.000
Giá cho mỗi yếu tố.
1275
1260
04C5.1.324
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI [yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI
296.000
Giá cho mỗi yếu tố.
1276
1262
04C5.1.328
Định lượng yếu tố XIII [hoặc yếu tố ổn định sợi huyết]
1.068.000
1277
1263
03C3.1.HH36
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2
212.000
1278
1264
03C3.1.HH38
Định lượng α2 anti -plasmin [α2 AP]
212.000
1279
1265
03C3.1.HH39
Định lượng β - Thromboglobulin [βTG]
212.000
1280
1266
03C3.1.HH90
Định nhóm máu A1
35.600
1281
1267
04C5.1.287
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
23.700
1282
1268
04C5.1.288
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
21.200
1283
1269
04C5.1.286
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
40.200
1284
1270
04C5.1.347
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
59.300
1285
1271
04C5.1.291
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu [đã có sẵn huyết thanh mẫu] để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
29.600
1286
1272
04C5.1.290
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu [đã có sẵn huyết thanh mẫu] để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
47.500
1287
1273
04C5.1.289
Định nhóm máu hệ ABO, Rh[D] trên máy tự động
39.100
1288
1274
04C5.1.337
Định nhóm máu hệ ABO, Rh[D] bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
53.400
1289
1275
04C5.1.336
Định nhóm máu hệ ABO, Rh[D] bằng phương pháp gelcard/Scangel
89.000
1290
1276
03C3.1.HH101
Định nhóm máu hệ Diego [xác định kháng nguyên Diego]
189.000
1291
1277
03C3.1.HH100
Định nhóm máu hệ MNSs [xác định kháng nguyên Mia]
160.000
1292
1278
03C3.1.HH94
Định nhóm máu hệ P [xác định kháng nguyên P1]
201.000
1293
1279
03C3.1.HH89
Định nhóm máu hệ Rh [D yếu, D từng phần]
178.000
1294
1280
04C5.1.292
Định nhóm máu hệ Rh[D] bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
32.000
1295
1281
03C3.1.HH88
Định nhóm máu khó hệ ABO
212.000
1296
1282
Định tính ức chế yếu tố VIIIc/lX
237.000
1297
1283
Định type HLA cho 1 locus [Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ] bằng kỹ thuật PCR-SSP
1.278.000
1298
1284
Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus [A, B, C, DR, DQ, DP] bằng kỹ thuật PCR-SSO
1.912.000
1299
1285
Đo độ đàn hồi cục máu [ROTEM: Rolation ThromboElastoMetry] ức chế tiểu cầu [ROTEM-RBTEM]/ ức chế tiêu sợi huyết [ROTEM-APTEM]/ trung hòa heparin [ROTEM-HEPTEM]
552.000
1300
1286
Đo độ đàn hồi cục máu [ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry] nội sinh [ROTEM-INTEM]/ ngoại sinh [ROTEM-EXTEM]
426.000
1301
1287
04C5.1.329
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
112.000
Giá cho mỗi chất kích tập.
1302
1288
04C5.1.330
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
212.000
Giá cho mỗi yếu tố.
1303
1289
Đo độ nhớt [độ quánh] máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác [tính cho một loại]
53.400
1304
1290
Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS [giá tính cho 01 gen]
8.113.000
1305
1291
Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger [giá tính cho 01 gen]
6.813.000
1306
1292
04C5.1.279
Hemoglobin Định lượng [bằng máy quang kế]
30.800
1307
1293
Hiệu giá kháng thể miễn dịch [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động]
459.000
1308
1294
03C3.1.HH104
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50]
41.500
1309
1295
03C3.1.HH21
Hóa mô miễn dịch tủy xương [01 marker]
189.000
1310
1296
04C5.1.281
Hồng cầu lưới [bằng phương pháp thủ công]
27.200
1311
1297
04C5.1.278
Huyết đồ [bằng phương pháp thủ công]
67.600
1312
1298
03C3.1.HH5
Huyết đồ [sử dụng máy đếm tự động]
71.200
1313
1299
Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn [có nhuộm lam]
154.000
1314
1300
03C3.1.HH20
Lách đồ
59.300
1315
1301
Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu
577.000
Chưa bao gồm phin lọc bạch cầu
1316
1302
Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry
2.202.000
1317
1303
03C3.1.HH12
Máu lắng [bằng máy tự động]
35.600
1318
1304
04C5.1.283
Máu lắng [bằng phương pháp thủ công]
23.700
1319
1305
04C5.1.334
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp [phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động]
115.000
1320
1306
04C5.1.332
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp [bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel];
83.100
1321
1307
04C5.1.333
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp [phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động]
123.000
1322
1308
03C3.1.HH27
Nghiệm pháp rượu [nghiệm pháp Ethanol]
29.600
1323
1309
Nghiệm pháp sinh Thromboplastin [T.G.T: Thromboplastin Generation Test]
305.000
1324
1310
03C3.1.HH28
Nghiệm pháp von-Kaulla
53.400
1325
1311
04C5.1.307
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
95.000
1326
1312
04C5.1.308
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
105.000
1327
1313
03C3.1.HH4
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động
41.500
1328
1314
03C3.1.HH13
Nhuộm hồng cầu sắt [Nhuộm Perls]
35.600
1329
1315
04C5.1.309
Nhuộm Periodic Acide Schiff [PAS]
95.000
1330
1316
04C5.1.305
Nhuộm Peroxydase [MPO]
79.500
1331
1317
03C3.1.HH15
Nhuộm Phosphatase acid
77.200
1332
1318
03C3.1.HH14
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
71.200
1333
1319
03C3.1.HH19
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương
83.100
1334
1320
03C3.1.HH18
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương
83.100
1335
1321
04C5.1.306
Nhuộm sudan den
79.500
1336
1322
Nuôi cấy cụm tế bào gốc [colony forming culture]
1.301.000
1337
1323
OF test [test sàng lọc Thalasseinia]
48.800
1338
1324
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry [cho 1 dấu ấn/CD/marker]
400.000
1339
1325
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry [cho 1 dấu ấn/CD/marker]
439.000
1340
1326
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người [Kỹ thuật ống nghiệm]
76.900
1341
1327
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động]
76.900
1342
1328
Phản ứng hòa hợp tiểu cầu [Kỹ thuật pha rắn]
56.900
1343
1329
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động tự động]
69.900
1344
1330
03C3.1.HH17
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C [kỹ thuật ống nghiệm]
29.600
1345
1331
Phát hiện chất ức chế đường dòng máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
296.000
1346
1332
Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
366.000
1347
1333
Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR
1.391.000
1348
1334
Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP
600.000
1349
1335
Phát hiện kháng đông đường chung
91.100
1350
1336
Phát hiện kháng đông lupus [LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen]
251.000
1351
1337
Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry
2.143.000
1352
1338
Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh
139.000
1353
1339
03C3.1.HH102
Sàng lọc kháng thể bất thường [kỹ thuật ống nghiệm]
95.000
1354
1340
Sàng lọc kháng thể bất thường [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động]
251.000
1355
1341
04C5.1.284
Sức bền thẩm thấu hồng cầu
39.100
1356
1342
03C3.1.HH106
Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị
878.000
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
1357
1343
03C3.1.HH11
Tập trung bạch cầu
29.600
1358
1344
03C3.1.HH50
Test đường + Ham
71.200
1359
1345
04C5.1.282
Thể tích khối hồng cầu [Hematocrit]
17.800
1360
1346
04C5.1.297
Thời gian Howell
32.000
1361
1347
04C5.1.348
Thời gian máu chảy/[phương pháp Ivy]
49.800
1362
1348
04C5.1.295
Thời gian máu chảy/[phương pháp Duke]
13.000
1363
1349
Thời gian máu đông
13.000
1364
1350
03C3.1.HH22
Thời gian Prothombin [PT%, PTs, INR]
41.500
1365
1351
04C5.1.301
Thời gian Prothrombin [PT,TQ] bằng thủ công
56.900
1366
1352
04C5.1.302
Thời gian Prothrombin [PT,TQ] bằng máy bán tự động, tự động
65.300
1367
1353
03C3.1.HH24
Thời gian thrombin [TT]
41.500
1368
1354
03C3.1.HH23
Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần [APTT]
41.500
1369
1356
03C3.1.HH108
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn
2.578.000
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1370
1357
03C3.1.HH107
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi
2.578.000
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1371
1358
03C3.1.HH109
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương
3.078.000
Chưa bao gồm kít tách tế bào.
1372
1359
Tinh dịch đồ
324.000
1373
1360
03C3.1.HH10
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
35.600
1374
1361
03C3.1.HH9
Tìm hồng cầu có chấm ưa base [bằng máy]
17.800
1375
1362
04C5.1.319
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
37.900
1376
1363
03C3.1.HH8
Tìm mảnh vỡ hồng cầu [bằng máy]
17.800
1377
1364
04C5.1.294
Tìm tế bào Hargraves
66.400
1378
1365
03C3.1.HH25
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh
83.100
1379
1366
03C3.1.HH26
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh
118.000
1380
1367
04C5.1.323
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi [bằng hệ thống tự động hoàn toàn]
109.000
Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
1381
1368
04C5.1.280
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi [bằng phương pháp thủ công]
37.900
1382
1369
03C3.1.HH3
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser
47.500
1383
1370
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động
41.500
1384
1371
04C5.1.335
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu [IgG, IgA, IgM, C3d, C3c] [phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính]
446.000
1385
1372
03C3.1.HH105
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con
95.000
1386
1373
03C3.1.HH121
Xác định gen bằng kỹ thuật FISH
3.356.000
1387
1374
03C3.1.HH61
Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR
878.000
Cho 1 gen
1388
1375
Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH [giá tính cho 1 gen]
4.155.000
1389
1376
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động]
113.000
1390
1377
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật ống nghiệm]
117.000
1391
1378
Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật ống nghiệm]
87.200
1392
1379
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động]
132.000
1393
1381
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật ống nghiệm]
92.600
1394
1382
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật ống nghiệm]
117.000
1395
1383
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động]
116.000
1396
1384
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động]
132.000
1397
1385
Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động]
121.000
1398
1386
Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động]
158.000
1399
1387
03C3.1.HH91
Xác định kháng nguyên H
35.600
1400
1388
Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd
213.000
1401
1389
Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd
211.000
1402
1390
Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell
61.900
1403
1391
Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell
107.000
1404
1392
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis
181.000
1405
1393
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis
211.000
1406
1394
Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran
168.000
1407
1395
Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran
95.000
1408
1396
Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS
156.000
1409
1397
Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS
174.000
1410
1398
Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử [giá cho một loại kháng nguyên]
1.494.000
1411
1399
Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS
226.000
1412
1400
Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS
59.000
1413
1401
Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu [chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố] niệu kịch phát ban đêm]
889.000
1414
1402
Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu [chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố] niệu kịch phát ban đêm]
574.000
1415
1403
03C3.1.HH63
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA
296.000
1416
1404
03C3.1.HH113
Xét nghiệm độ chéo [Cross-Match] trong ghép cơ quan
446.000
1417
1405
Xét nghiệm HIT [Heparin Induced Thrombocytopenia] - Ab]
1.789.000
1418
1406
Xét nghiệm HIT [Heparin Induced Thrombocytopenia]-IgG]
1.789.000
1419
1407
Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry
400.000
1420
1408
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp [10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người] bằng phương pháp Scangel/Gelcard
475.000
1421
1409
04C5.1.349
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
346.000
1422
1410
Xét nghiệm PFA [Platelet Funtion Analyzer] bằng Collagen/ADP trên máy tự động [Tên khác: PFA bằng Col/ADP]
880.000
1423
1411
Xét nghiệm PFA [Platelet Funtion Analyzer] bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động [Tên khác: PFA bằng Col/Epi]
880.000
1424
1412
04C5.1.285
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu [thủ công]
35.600
1425
1413
03C3.1.HH115
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+
1.778.000
1426
1414
04C5.1.304
Xét nghiệm tế bào hạch
49.800
1427
1415
04C5.1.303
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
151.000
1428
1416
03C3.1.HH59
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em
512.000
1429
1417
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn [marker] trên máy nhuộm tự động.
965.000
1430
1418
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.
303.000
1431
1419
Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia [phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia]
4.405.000
1432
1420
03C3.1.HH62
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia
1.078.000
II
II
Dị ứng miễn dịch
1433
1421
DƯ-MDLS
Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc [Đối với 1 loại thuốc]
446.000
1434
1422
DƯ-MDLS
Định lượng ERYTHROPOIETIN [EPO]
416.000
1435
1423
DƯ-MDLS
Định lượng Histamine
1.003.000
1436
1424
DƯ-MDLS
Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên
572.000
1437
1425
DƯ-MDLS
Định lượng Interleukin
781.000
1438
1426
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase
757.000
1439
1427
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4
704.000
1440
1428
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng C5a
842.000
1441
1429
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng C1q
442.000
1442
1430
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a
1.077.000
1443
1431
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng CCP
603.000
1444
1432
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Centromere
459.000
1445
1433
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng ENA
430.000
1446
1434
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Histone
378.000
1447
1435
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Insulin
394.000
1448
1436
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Jo - 1
441.000
1449
1437
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép [ANA&DsDNA]
526.000
1450
1438
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép [Anti dsDNA] bằng máy tự động/bán tự động
260.000
1451
1439
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép [Anti dsDNA] test nhanh
118.000
1452
1440
Định lượng kháng thể kháng nhân [ANA] bằng máy tự động/bán tự động
296.000
1453
1441
Định lượng kháng thể kháng nhân [ANA] test nhanh
178.000
1454
1442
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid [IgG/IgM]/ Cardiolipin [IgG/IgM]/ Beta2-Glycoprotein [IgG/IgM]
590.000
1455
1443
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Prothrombin
456.000
1456
1444
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng RNP-70
426.000
1457
1445
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Scl-70
378.000
1458
1446
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Sm
407.000
1459
1447
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng SSA[Ro]/SSB[La]/SSA-p200
441.000
1460
1448
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu
721.000
1461
1449
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng tinh trùng
1.030.000
1462
1450
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính [ANCA]
500.000
1463
1451
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể [AMA-M2] /kháng thể kháng tương bào gan type1 [LC1] / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 [LKM1] / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á [ASGPR]
492.000
1464
1452
DƯ-MDLS
Định lượng MPO [pANCA]/PR3 [cANCA]
441.000
1465
1453
Khẳng định kháng đông lupus [LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm]
251.000
III
III
Hóa sinh
Máu
1466
1454
03C3.1.HS5
ACTH
82.000
1467
1455
03C3.1.HS6
ADH
147.000
1468
1456
03C3.1.HS23
ALA
92.900
1469
1457
03C3.1.HS46
Alpha FP [AFP]
92.900
1470
1458
03C3.1.HS78
Alpha Microglobulin
98.400
1471
1459
03C3.1.HS3
Amoniac
76.500
1472
1460
03C3.1.HS70
Anti - TG
273.000
1473
1461
Anti - TPO [Anti- thyroid Peroxidase antibodies] định lượng
207.000
1474
1462
03C3.1.HS34
Apolipoprotein A/B [1 loại]
49.200
1475
1463
03C3.1.HS20
Benzodiazepam [BZD]
38.200
1476
1464
03C3.1.HS51
Beta - HCG
87.500
1477
1465
03C3.1.HS38
Beta2 Microglobulin
76.500
1478
1466
04C5.1.340
BNP [B - Type Natriuretic Peptide]
590.000
1479
1467
04C5.1.320
Bổ thể trong huyết thanh
32.800
1480
1468
03C3.1.HS65
CA 125
140.000
1481
1469
03C3.1.HS63
CA 15 - 3
152.000
1482
1470
03C3.1.HS62
CA 19-9
140.000
1483
1471
03C3.1.HS64
CA 72 -4
135.000
1484
1472
04C5.1.312
Ca++ máu
16.400
Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
1485
1473
03C3.1.HS25
Calci
13.000
1486
1474
03C3.1.HS12
Calcitonin
135.000
1487
1475
03C3.1.HS43
Catecholamin
218.000
1488
1476
03C3.1.HS50
CEA
87.500
1489
1477
03C3.1.HS32
Ceruloplasmin
71.100
1490
1478
03C3.1.HS28
CK-MB
38.200
1491
1479
03C3.1.HS37
Complement 3 [C3]/4 [C4] [1 loại]
60.100
1492
1480
03C3.1.HS7
Cortison
92.900
1493
1481
C-Peptid
174.000
1494
1482
03C3.1.HS4
CPK
27.300
1495
1483
CRP định lượng
54.600
1496
1484
03C3.1.HS31
CRP hs
54.600
1497
1485
03C3.1.HS60
Cyclosporine
328.000
1498
1486
03C3.1.HS66
Cyfra 21 - 1
98.400
1499
1487
04C5.1.311
Điện giải đồ [Na, K, CL]
29.500
Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
1500
1488
03C3.1.HS69
Digoxin
87.500
1501
1489
Định lượng 25OH Vitamin D [D3]
295.000
1502
1490
Định lượng Alphal Antitrypsin
65.600
1503
1491
Định lượng Anti CCP
316.000
1504
1492
Định lượng Beta Crosslap
140.000
1505
1493
04C5.1.315
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...
21.800
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
1506
1494
04C5.1.313
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...
21.800
Mỗi chất
1507
1495
Định lượng Cystatine C
87.500
1508
1496
Định lượng Ethanol [cồn]
32.800
1509
1497
Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh
529.000
1510
1498
Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh
529.000
1511
1499
Định lượng Gentamicin
98.400
1512
1500
Định lượng Methotrexat
404.000
1513
1501
Định lượng p2PSA
699.000
1514
1502
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh
76.500
1515
1503
04C5.1.314
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
32.800
1516
1504
Định lượng Tobramycin
98.400
1517
1505
Định lượng Tranferin Receptor
109.000
1518
1506
04C5.1.316
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol
27.300
1519
1507
Đo hoạt độ Cholinesterase [ChE]
27.300
1520
1508
Đo hoạt độ P-Amylase
65.600
1521
1509
Đo khả năng gắn sắt toàn thể
76.500
1522
1510
04C5.1.346
Đường máu mao mạch
15.500
1523
1511
E3 không liên hợp [Unconjugated Estriol]
185.000
1524
1512
03C3.1.HS10
Erythropoietin
82.000
1525
1513
03C3.1.HS52
Estradiol
82.000
1526
1514
03C3.1.HS48
Ferritin
82.000
1527
1515
03C3.1.HS67
Folate
87.500
1528
1516
Free bHCG [Free Beta Human Chorionic Gonadotropin]
185.000
1529
1517
03C3.1.HS54
FSH
82.000
1530
1518
03C3.1.HS30
Gama GT
19.500
1531
1519
03C3.1.HS8
GH
164.000
1532
1520
03C3.1.HS77
GLDH
98.400
1533
1521
03C3.1.HS1
Gross
16.400
1534
1522
03C3.1.HS76
Haptoglobin
98.400
1535
1523
04C5.1.351
HbA1C
102.000
1536
1524
03C3.1.HS75
HBDH
98.400
1537
1525
HE4
305.000
1538
1526
03C3.1.HS57
Homocysteine
147.000
1539
1527
03C3 1.HS35
IgA/IgG/IgM/IgE [1 loại]
65.600
1540
1528
Inhibin A
240.000
1541
1529
03C3.1.HS49
Insuline
82.000
1542
1530
03C3.1.HS74
Kappa định tính
98.400
1543
1531
03C3.1.HS42
Khí máu
218.000
1544
1532
03C3.1.HS72
Lactat
98.400
1545
1533
03C3.1.HS73
Lambda định tính
98.400
1546
1534
03C3.1.HS29
LDH
27.300
1547
1535
03C3.1 HS53
LH
82.000
1548
1536
03C3.1.HS36
Lipase
60.100
1549
1537
03C3.1.HS2
Maclagan
16.400
1550
1538
03C3.1.HS58
Myoglobin
92.900
1551
1539
03C3.1.HS21
Ngộ độc thuốc
65.600
1552
1540
03C3.1.HS18
Nồng độ rượu trong máu
30.500
1553
1541
NSE [Neuron Specific Enolase]
195.000
1554
1542
03C3.1.HS19
Paracetamol
38.200
1555
1543
04C5.1.321
Phản ứng cố định bổ thể
32.800
1556
1544
03C3.1.VS7
Phản ứng CRP
21.800
1557
1545
03C3.1.HS14
Phenytoin
82.000
1558
1546
04C5.1.344
PLGF
742.000
1559
1547
03C3.1.HS71
Pre albumin
98.400
1560
1548
04C5.1.339
Pro-BNP [N-terminal pro B-type natriuretic peptid]
414.000
1561
1549
04C5.1.338
Pro-calcitonin
404.000
1562
1550
03C3.1.HS56
Progesteron
82.000
1563
1551
04C5.1.342
PRO-GRP
354.000
1564
1552
03C3.1.HS55
Prolactin
76.500
1565
1553
03C3.1.HS47
PSA
92.900
1566
1554
PSA tự do [Free prostate-Specific Antigen]
87.500
1567
1555
03C3.1.HS61
PTH
240.000
1568
1556
03C3.1.HS17
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin
82.000
1569
1557
03C3.1.HS39
RF [Rheumatoid Factor]
38.200
1570
1558
03C3.1.HS22
Salicylate
76.500
1571
1559
04C5.1.341
SCC
207.000
1572
1560
04C5.1.345
SFLT1
742.000
1573
1561
03C3.1.HS44
T3/FT3/T4/FT4 [1 loại]
65.600
1574
1562
04C5.1.343
Tacrolimus
735.000
1575
1563
04C5.1.350
Testosteron
95.100
1576
1564
03C3.1.HS15
Theophylin
82.000
1577
1565
03C3.1.HS11
Thyroglobulin
179.000
1578
1566
03C3.1.HS13
TRAb định lượng
414.000
1579
1567
03C3.1.HS41
Transferin/độ bão hòa tranferin
65.600
1580
1568
03C3.1.HS16
Tricyclic anti depressant
82.000
1581
1569
03C3.1.HS59
Troponin T/I
76.500
1582
1570
03C3.1.HS45
TSH
60.100
1583
1571
03C3.1.HS68
Vitamin B12
76.500
1584
1572
04C5.1.310
Xác định Bacturate trong máu
207.000
1585
1573
04C5.1.317
Xác định các yếu tố vi lượng [đồng, kẽm...]
26.100
1586
1574
04C5.1.318
Xác định các yếu tố vi lượng Fe [sắt]
26.100
1587
Nước tiểu
1588
1575
03C3.2.4
Amphetamin [định tính]
43.700
1589
1576
04C5.2.364
Amylase niệu
38.200
1590
1577
04C5.2.358
Calci niệu
25.000
1591
1578
04C5.2.357
Catecholamin niệu [HPLC]
426.000
1592
1579
Điện di Protein nước tiểu [máy tự động]
164.000
1593
1580
04C5.2.360
Điện giải đồ [Na, K, Cl] niệu
29.500
Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.
1594
1581
03C3.2.8
DPD
195.000
1595
1582
03C3.2.7
Dưỡng chấp
21.800
1596
1583
04C5.2.366
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính
24.000
1597
1584
04C5.2.367
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng
91.800
1598
1585
04C5.2.369
Hydrocorticosteroid định lượng
39.200
1599
1586
03C3.2.5
Marijuana định tính
43.700
1600
1587
03C3.2.2
Micro Albumin
43.700
1601
1588
04C5.2.368
Oestrogen toàn phần định lượng
32.800
1602
1589
03C3.2.3
Opiate định tính
43.700
1603
1590
04C5.2.359
Phospho niệu
20.700
1604
1591
04C5.2.370
Porphyrin định tính
49.200
1605
1592
03C3.2.6
Protein Bence - Jone
21.800
1606
1593
04C5.2.361
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng
14.000
1607
1594
04C5.2.362
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
43.700
1608
1595
04C5.2.371
Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính
3.100
1609
1596
03C3.2.1
Tổng phân tích nước tiểu
27.800
1610
1597
04C5.2.372
Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính
4.800
1611
1598
04C5.2.363
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
16.400
1612
1599
04C5.2.365
Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
6.400
1613
Phân
1614
1600
04C5.3.375
Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính
9.700
1615
1601
04C5.3.373
Bilirubin định tính
6.400
1616
1602
04C5.3.374
Canxi, Phospho định tính
6.400
1617
1603
04C5.3.377
Urobilin, Urobilinogen: Định
6.400
Dịch chọc dò
1618
1604
04C5.4.398
Clo dịch
22.800
1619
1605
04C5.4.397
Glucose dịch
13.000
1620
1606
04C5.4.399
Phản ứng Pandy
8.600
1621
1607
04C5.4.396
Protein dịch
10.900
1622
1608
04C5.4.400
Rivalta
8.600
1623
1609
04C5.4.393
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học [não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...]
56.800
1624
1610
04C5.4.394
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học [não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...] có đếm số lượng tế bào
92.900
IV
IV
Vi sinh
1625
1611
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
67.800
1626
1612
03C3.1.VS41
Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động
110.000
1627
1613
03C3.1.VS42
Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động
104.000
1628
1614
03C3.1.HH71
Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động
116.000
1629
1615
03C3.1.HH72
Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động
98.700
1630
1616
03C3.1.HH68
Anti-HIV [nhanh]
55.400
1631
1617
03C3.1.HH65
Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động
110.000
1632
1618
03C3.1.HH70
Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động
74.000
1633
1619
04C5.4.385
Anti-HBs định lượng
119.000
1634
1620
03C3.1.HH69
Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động
74.000
1635
1621
03C3.1.HH67
Anti-HCV [nhanh]
55.400
1636
1622
03C3.1.HH64
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động
123.000
1637
1623
03C3.1.HS40
ASLO
43.100
1638
1624
03C3.1.VS34
Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động
110.000
1639
1625
BK/JC virus Real-time PCR
472.000
1640
1626
03C3.1.VS24
Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động
184.000
1641
1627
Chlamydia test nhanh
74.000
1642
1628
Clostridium difficile miễn dịch tự động
828.000
1643
1629
CMV Avidity
258.000
1644
1630
04C5.4.387
CMV đo tải lượng hệ thống tự động
1.838.000
1645
1631
03C3.1.VS23
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động
116.000
1646
1632
03C3.1.VS22
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động
135.000
1647
1633
04C5.4.386
CMV Real-time PCR
748.000
1648
1634
03C3.1.VS35
Cryptococcus test nhanh
116.000
1649
1635
03C3.1.VS15
Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động
159.000
1650
1636
03C3.1.VS14
Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động
159.000
1651
1637
03C3.1.VS8
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh
135.000
1652
1638
03C3.1.VS27
EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động
209.000
1653
1639
03C3.1.VS28
EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động
222.000
1654
1640
03C3.1.VS26
EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động
191.000
1655
1641
03C3.1.VS25
EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động
197.000
1656
EV71 IgM/IgG test nhanh
118.000
1657
1642
03C3.1.HH10
Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi
37.000
1658
1643
HBeAb test nhanh
61.700
1659
1644
03C3.1.HH73
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động
98.700
1660
1645
HBeAg test nhanh
61.700
1661
1646
03C3.1.HH66
HBsAg [nhanh]
55.400
1662
1647
04C5.4.384
HBsAg Định lượng
482.000
1663
1648
HBsAg khẳng định
628.000
1664
1649
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động
77.300
1665
1650
03C3.1.VS11
HBV đo tải lượng hệ thống tự động
1.328.000
1666
1651
HBV đo tải lượng Real-time PCR
678.000
1667
1652
HCV Core Ag miễn dịch tự động
558.000
1668
1653
03C3.1.VS12
HCV đo tải lượng hệ thống tự động
1.338.000
1669
1654
HCV đo tải lượng Real-time PCR
838.000
1670
1655
HDV Ag miễn dịch bán tự động
422.000
1671
1656
HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
222.000
1672
1657
HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
324.000
1673
1658
Helicobacter pylori Ag test nhanh
161.000
Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.
1674
1659
HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động
321.000
1675
1660
HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động
321.000
1676
HIV Ag/Ab test nhanh
101.000
Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag
1677
1661
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động
135.000
1678
1662
HIV đo tải lượng hệ thống tự động
956.000
1679
1663
HIV khẳng định
184.000
Tính cho 2 lần tiếp theo.
1680
1664
Hồng cầu trong phân test nhanh
67.800
1681
1665
04C5.3.376
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp
39.500
1682
1666
HPV genotype PCR hệ thống tự động
1.078.000
1683
1667
HPV Real-time PCR
390.000
1684
1668
03C3.1.VS21
HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
159.000
1685
1669
03C3.1.VS20
HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
159.000
1686
1670
Influenza virus A, B Real-time PCR
1.578.000
1687
1671
Influenza virus A, B test nhanh
175.000
1688
1672
JEV IgM [test nhanh]
128.000
1689
1673
JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động
444.000
1690
1674
04C5.4.378
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi
43.100
1691
1675
Leptospira test nhanh
143.000
1692
1676
Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
259.000
1693
1677
Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
259.000
1694
1678
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
748.000
1695
1679
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc
246.000
1696
1680
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng
356.000
1697
1681
Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA
903.000
1698
1682
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
924.000
Đã bao gồm test xét nghiệm. Giá tại Thông tư 13/2019/TT-BYT chưa bao gồm test do giai đoạn này đã được Chương trình chống Lao quốc gia hỗ trợ.
1699
1683
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc
191.000
1700
1684
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc
177.000
1701
1685
03C3.1.VS13
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
286.000
1702
1686
04C5.4.388
Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động
828.000
1703
1687
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR
370.000
1704
1688
Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA
1.528.000
1705
1689
03C3.1.VS30
Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động
258.000
1706
1690
03C3.1.VS29
Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động
172.000
1707
1691
NTM định danh LPA
928.000
1708
1692
03C3.1.VS5
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí
1.328.000
1709
1693
Phản ứng Mantoux
12.300
1710
1694
04C5.1.319
Plasmodium [ký sinh trùng sốt rét] trong máu nhuộm soi
33.200
1711
1695
03C3.1.VS9
Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động
370.000
1712
1696
Rickettsia Ab
123.000
1713
1697
03C3.1.VS17
Rotavirus Ag test nhanh
184.000
1714
1698
03C3.1.VS33
RSV [Respiratory Syncytial Virus] miễn dịch bán tự động/ tự động
148.000
1715
1699
03C3.1.VS32
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
123.000
1716
1700
03C3.1.VS31
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
148.000
1717
1701
Rubella virus Ab test nhanh
154.000
1718
1702
Rubella virus Avidity
306.000
1719
1703
03C3.1.VS37
Salmonella Widal
184.000
1720
1704
Toxoplasma Avidity
259.000
1721
1705
03C3.1.VS19
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
123.000
1722
1706
03C3.1.VS18
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
123.000
1723
1707
04C5.4.390
Treponema pallidum RPR định lượng
90.000
1724
1708
04C5.4.389
Treponema pallidum RPR định tính
39.500
1725
1709
04C5.4.392
Treponema pallidum TPHA định lượng
184.000
1726
1710
04C5.4.391
Treponema pallidum TPHA định tính
55.400
1727
1711
Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp
148.000
1728
1712
03C3.1.VS1
Vi hệ đường ruột
30.700
1729
1713
Vi khuẩn khẳng định
478.000
1730
1714
04C5.4.379
Vi khuẩn nhuộm soi
70.300
1731
1715
04C5.4.382
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường
246.000
1732
1716
03C3.1.VS6
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
307.000
1733
1717
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng [IgG, IgM] miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động
306.000
1734
1718
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR [cho 1 vi sinh vật]
1.578.000
1735
1719
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR
748.000
1736
1720
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh
246.000
1737
1721
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene
2.638.000
1738
1722
04C5.4.380
Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng [MIC - cho 1 loại kháng sinh]
191.000
1739
1723
04C5.4.381
Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động
202.000
1740
1724
04C5.4.383
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
246.000
1741
1725
03C3.1.VS10
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động
482.000
1742
1726
HBV kháng thuốc Real-time PCR [cho một loại thuốc]
1.128.000
1743
1727
03C3.3.1
Xét nghiệm cặn dư phân
55.400
V
V
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
1744
1728
03C3.5.16
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật
162.000
1745
1729
03C3.5.18
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
325.000
1746
1730
03C3.5.19
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
587.000
1747
1731
03C3.5.21
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
456.000
1748
1732
03C3.5.17
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang [1 u]
162.000
1749
1733
03C3.5.20
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
243.000
1750
1734
03C3.5.23
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương
162.000
1751
1735
04C5.4.414
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
170.000
1752
1736
04C5.4.409
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
374.000
1753
1737
03C3.5.22
Xét nghiệm cyto [tế bào]
113.000
1754
1738
Xét nghiệm đột biến gen BRAF
4.700.000
1755
1739
Xét nghiệm đột biến gen EGFR
5.500.000
1756
1740
Xét nghiệm đột biến gen KRAS
5.300.000
1757
1741
Xét nghiệm FISH
5.700.000
1758
1742
Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu [Dual-SISH]
4.800.000
1759
1743
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu [CISH]
5.500.000
1760
1744
Cell Bloc [khối tế bào]
248.000
1761
1745
Thin-PAS
578.000
1762
1746
04C5.4.410
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn [Marker] chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên
463.000
Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên.
1763
1747
04C5.4.411
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
1.300.000
1764
1748
04C5.4.404
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
317.000
1765
1749
04C5.4.408
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
301.000
1766
1750
04C5.4.413
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
391.000
1767
1751
04C5.4.401
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
350.000
1768
1752
04C5.4.403
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
439.000
1769
1753
04C5.4.402
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS [Periodic Acide - Siff]
415.000
1770
1754
04C5.4.405
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
431.000
1771
1755
04C5.4.406
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
407.000
1772
1756
04C5.4.407
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
464.000
1773
1757
04C5.4.412
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
569.000
1774
1758
04C5.4.415
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ [FNA]
276.000
Các thủ thuật còn lại khác
1775
1759
Thủ thuật loại I
456.000
1776
1760
Thủ thuật loại II
253.000
1777
1761
Thủ thuật loại III
125.000
VI
VI
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
1778
1762
04C5.4.425
Định lượng cấp NH3 trong máu
276.000
1779
1763
03C3.6.7
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
56.900
1780
1764
03C3.6.4
Định tính thuốc gây ngộ độc [1 chỉ tiêu]
121.000
1781
1765
03C3.6.5
Định tính thuốc trừ sâu [1 chỉ tiêu]
121.000
1782
1766
04C5.4.424
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
100.000
1783
1767
04C5.4.418
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
211.000
1784
1768
04C5.4.419
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy
731.000
1785
1769
04C5.4.422
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
1.288.000
1786
1770
04C5.4.417
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
390.000
1787
1771
04C5.4.421
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
1.313.000
1788
1772
04C5.4.423
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
151.000
1789
1773
04C5.4.420
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
78.000
1790
1773
04C5.4.416
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
211.000
E
E
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1791
1774
04C3.1.182
Đặt và thăm dò huyết động
4.562.000
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.
1792
1775
03C3.7.3.8
Điện cơ [EMG]
131.000
1793
1776
03C3.7.3.9
Điện cơ tầng sinh môn
146.000
1794
1777
04C6.427
Điện não đồ
68.300
1795
1778
04C6.426
Điện tâm đồ
35.400
1796
1779
03C3.7.3.6
Điện tâm đồ gắng sức
214.000
1797
1780
03C1.42
Đo áp lực đồ bàng quang
127.000
1798
1781
03C1.43
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
137.000
1799
1782
Đo áp lực thẩm thấu niệu
32.000
1800
1783
Đo áp lực bàng quang bằng cột nước
552.000
1801
1784
Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học
2.025.000
1802
1785
Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi
1.975.000
1803
1786
Đo áp lực hậu môn trực tràng
986.000
1804
1787
DƯ-MDLS
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography
882.000
1805
1788
03C2.1.90
Đo các chỉ số niệu động học
2.426.000
1806
1789
DƯ-MDLS
Đo các thể tích phổi - Lung Volumes
2.842.000
1807
1790
Đo chỉ số ABI [Chỉ số cổ chân/cánh tay]
77.800
1808
1791
04C6.429
Đo chức năng hô hấp
133.000
1809
1792
Đo đa ký giấc ngủ
2.322.000
1810
1794
DƯ-MDLS
Đo FeNO
414.000
1811
1795
DƯ-MDLS
Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity
1.371.000
1812
1796
DƯ-MDLS
Đo phế dung kế - Spirometry [FVC, SVC, TLC]/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
788.000
1813
1797
Đo vận tốc lan truyền sóng mạch
77.800
1814
1798
03C3.7.3.7
Holter điện tâm đồ/ huyết áp
204.000
1815
1799
04C6.428
Lưu huyết não
46.000
1816
1800
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường
132.000
1817
1801
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén
162.000
1818
1802
Nghiệm pháp kích Synacthen
420.000
1819
1803
Nghiệm pháp nhịn uống
641.000
1820
1804
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao
436.000
1821
1805
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp
276.000
1822
1806
04C6.434
Test dung nạp Glucagon
38.700
1823
1807
Test Glucagon gián tiếp [Định lượng C - Peptid thời điểm 0’ và 6’ sau tiêm]
210.000
Chưa bao gồm thuốc.
1824
1808
03C3.7.3.1
Test Raven/ Gille
27.000
1825
1809
03C3.7.3.3
Test tâm lý BECK/ ZUNG
22.000
1826
1810
03C3.7.3.2
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS
32.000
1827
1811
04C6.432
Test thanh thải Creatinine
60.900
1828
1812
04C6.433
Test thanh thải Ure
60.900
1829
1813
03C3.7.3.5
Test trắc nghiệm tâm lý
32.000
1830
1814
03C3.7.3.4
Test WAIS/ WICS
37.000
1831
1815
04C6.435
Thăm dò các dung tích phổi
270.000
1832
1816
03C2.1.37
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim
1.997.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
1833
1817
04C6.431
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate [glucoza, fructoza, galactoza, lactoza]
33.200
1834
1818
04C6.430
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
33.200
Các thủ thuật còn lại khác
1835
1819
Thủ thuật loại đặc biệt
765.000
1836
1820
Thủ thuật loại I
293.000
1837
1821
Thủ thuật loại II
186.000
1838
1822
Thủ thuật loại III
95.400
F
F
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
I
I
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ [giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit]
1839
1823
04C7.447
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
835.000
1840
1824
04C7.441
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
296.000
1841
1825
04C7.440
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
221.000
1842
1826
04C7.437
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
201.000
1843
1827
04C7.442
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
386.000
1844
1828
03C3.7.1.13
Độ tập trung I-131 tuyến giáp
215.000
1845
1829
04C7.446
SPECT CT
931.000
1846
1830
03C3.7.1.1
SPECT não
461.000
1847
1831
04C7.445
SPECT phóng xạ miễn dịch [2 thời điểm]
606.000
1848
1832
03C3.7.1.2
SPECT tưới máu cơ tim
598.000
1849
1833
04C7.443
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
661.000
1850
1834
03C3.7.1.4
Thận đồ đồng vị
288.000
1851
1835
03C3.7.1.31
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO
361.000
1852
1836
03C3.7.1.28
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
381.000
1853
1837
03C3.7.1.27
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid
491.000
1854
1838
03C3.7.1.19
Xạ hình chẩn đoán khối u
461.000
1855
1839
03C3.7.1.24
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
431.000
1856
1840
03C3.7.1.30
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m
361.000
1857
1841
03C3.7.1.9
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan
431.000
1858
1842
03C3.7.1.17
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
431.000
1859
1843
03C3.7.1.3
Xạ hình chức năng thận
411.000
1860
1844
03C3.7.1.5
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
471.000
1861
1845
03C3.7.1.23
Xạ hình chức năng tim
461.000
1862
1846
03C3.7.1.8
Xạ hình gan mật
431.000
1863
1847
03C3.7.1.10
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid
461.000
1864
1848
Xạ hình hạch Lympho
461.000
1865
1849
03C3.7.1.11
Xạ hình lách
431.000
1866
1850
03C3.7.1.20
Xạ hình lưu thông dịch não tủy
461.000
1867
1851
03C3.7.1.29
Xạ hình não
381.000
1868
1852
04C7.444
Xạ hình phóng xạ miễn dịch [2 thời điểm]
606.000
1869
1853
03C3.7.1.6
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA [DTPA]
411.000
1870
1854
03C3.7.1.33
Xạ hình thông khí phổi
461.000
1871
1855
03C3.7.1.16
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA
461.000
1872
1856
03C3.7.1.18
Xạ hình toàn thân với I-131
461.000
1873
1857
03C3.7.1.32
Xạ hình tưới máu phổi
431.000
1874
1858
03C3.7.1.14
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m
331.000
1875
1859
04C7.439
Xạ hình tụy
560.000
1876
1860
03C3.7.1.21
Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
481.000
1877
1861
04C7.438
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V-DMSA hoặc với đồng vị kép
560.000
1878
1862
03C3.7.1.12
Xạ hình tuyến giáp
311.000
1879
1863
03C3.7.1.15
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m
361.000
1880
1864
03C3.7.1.7
Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG
461.000
1881
1865
03C3.7.1.34
Xạ hình tuyến vú
431.000
1882
1866
03C3.7.1.22
Xạ hình xương
431.000
1883
1867
03C3.7.1.35
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP
461.000
1884
1868
03C3.7.1.26
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
431.000
1885
1869
03C3.7.1.25
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
331.000
II
II
Điều trị bằng chất phóng xạ [giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng]
1886
1870
03C3.7.2.36
Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131
828.000
1887
1871
03C3.7.2.38
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131
984.000
1888
1872
03C3.7.2.44
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32
621.000
1889
1873
03C3.7.2.46
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 [1 đợt điều trị 10 ngày]
836.000
1890
1874
03C3.7.2.40
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 [tính cho 1 ngày điều trị]
216.000
1891
1875
03C3.7.2.43
Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
1.904.000
1892
1876
03C3.7.2.52
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
605.000
1893
1877
03C3.7.2.49
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32
850.000
1894
1878
03C3.7.2.47
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol
714.000
1895
1879
03C3.7.2.48
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188
700.000
1896
1880
03C3.7.2.51
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
15.580.000
1897
1881
03C3.7.2.50
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125
15.580.000
1898
1882
03C3.7.2.42
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
490.000
1899
1883
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
15.240.000
Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên.
1900
1884
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
4.040.000
Các thủ thuật còn lại khác
1901
1885
Thủ thuật loại đặc biệt
526.000
1902
1886
Thủ thuật loại I
324.000
1903
1887
Thủ thuật loại II
207.000
F
F
BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ
1904
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
55.000
Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.