Cùng cảnh ngộ là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cảnh ngộ trong từ Hán Việt và cách phát âm cảnh ngộ từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cảnh ngộ từ Hán Việt nghĩa là gì.

景遇 [âm Bắc Kinh]
景遇 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].

cảnh ngộCảnh huống gặp phải. ◎Như:

tha giá ki niên đích cảnh ngộ bất giai, sở dĩ tình tự phi thường tiêu trầm


他這幾年的景遇不佳, 所以情緒非常消沉.

Xem thêm từ Hán Việt

  • cơ mật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • học giới từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sung thiệm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bích lạc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chất phác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảnh ngộ nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: cảnh ngộCảnh huống gặp phải. ◎Như: tha giá ki niên đích cảnh ngộ bất giai, sở dĩ tình tự phi thường tiêu trầm 他這幾年的景遇不佳, 所以情緒非常消沉.

    Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

    Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

    Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ người cùng cảnh ngộ trong tiếng Trung và cách phát âm người cùng cảnh ngộ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người cùng cảnh ngộ tiếng Trung nghĩa là gì.

    người cùng cảnh ngộ
    [phát âm có thể chưa chuẩn]

    难兄难弟 《彼此曾共患难的人; 彼此处于同样困难境地的人。》
    [phát âm có thể chưa chuẩn]


    难兄难弟 《彼此曾共患难的人; 彼此处于同样困难境地的人。》
    Nếu muốn tra hình ảnh của từ người cùng cảnh ngộ hãy xem ở đây
    • con tê tê tiếng Trung là gì?
    • lẹm cằm tiếng Trung là gì?
    • mực to 18 tiếng Trung là gì?
    • khuynh hữu tiếng Trung là gì?
    难兄难弟 《彼此曾共患难的人; 彼此处于同样困难境地的人。》

    Đây là cách dùng người cùng cảnh ngộ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Cùng học tiếng Trung

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người cùng cảnh ngộ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

    Nghĩa Tiếng Trung: 难兄难弟 《彼此曾共患难的人; 彼此处于同样困难境地的人。》

    Tiếng ViệtSửa đổi

    Cách phát âmSửa đổi

    IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
    ka̰jŋ˧˩˧ ŋo̰ʔ˨˩kan˧˩˨ ŋo̰˨˨kan˨˩˦ ŋo˨˩˨
    kajŋ˧˩ ŋo˨˨kajŋ˧˩ ŋo̰˨˨ka̰ʔjŋ˧˩ ŋo̰˨˨

    Từ nguyênSửa đổi

    Cảnh: tình cảnh; ngộ: gặp

    Danh từSửa đổi

    cảnh ngộ

    1. Hoàn cảnh sống khó khăn. Có người vì cảnh ngộ không được may mắn [Hoàng Đạo Thúy]

    Tham khảoSửa đổi

    • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

    Ý nghĩa của từ cảnh ngộ là gì:

    cảnh ngộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cảnh ngộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cảnh ngộ mình


    6

      0


    dt. [H. cảnh: tình cảnh; ngộ: gặp] Hoàn cảnh sống khó khăn: Có người vì cảnh ngộ không được may mắn [HgĐThuý].. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảnh ng [..]


    5

      1


    Hoàn cảnh sống khó khăn. | : ''Có người vì '''cảnh ngộ''' không được may mắn [Hoàng Đạo Thúy]''


    4

      1


    dt. [H. cảnh: tình cảnh; ngộ: gặp] Hoàn cảnh sống khó khăn: Có người vì cảnh ngộ không được may mắn [HgĐThuý].

    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    Video liên quan

    Chủ Đề