Đặc điểm của nhóm độc 1 ghi trên nhãn hiệu thuốc trừ sâu bệnh hại là gì

Đáp án+giải thích các bước giải:

Câu 11 : Kí hiệu sau đây có ý nghĩa gì? [Hình thoi có dấu X ở giữa]

→B. Nhóm độc 2 : “ Độc cao

Câu 12: Đặc điểm của nhóm độc 1 ghi trên nhãn hiệu thuốc trừ sâu bệnh hại?

D. "Rất độc", "Nguy hiểm" kèm theo đầu lâu trong hình vuông đặt lệch, hình tượng màu trắng trên nền đen. Có vạch màu đỏ dưới cùng nhãn

Câu 13: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?

A. Sâu non

Câu 14: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?

B. Sâu trưởng thành

Câu 15: Ghép các câu ở 2 cột sao cho thành từng cặp ý tương đương nhau.

→ 1d; 2c; 3a; 4b; 5e;  

Câu 16: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?

C. Biện pháp hóa học

Câu 17: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?

B. 2

Câu 18: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp:

→D. Phương pháp thủ công.

Câu 19: Sử dụng thuốc hoá học để phòng trừ sâu bệnh có ưu điểm:

→A. Diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công.

Câu 20:. Đâu không phải là những biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là.

→A. Thủy lợi

CHÚC BẠN HỌC TỐT ^^

CHO MIK XIN CÂU TRLHN :]]]]]]]]]

BÀI THỰC HÀNHBÀI 14: NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐCVÀ NHÃN HIỆU CỦA THUỐC PHÒNG TRỪ SÂUBỆNH HẠI. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃNHIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU BỆNH HẠI:I. Mục Tiêu:1. Kiến Thức:- Biết được một số loại thuốc ở dạng bột,bột thấm nước, hạt và sữa.- Xác định được một số đặc điểm củathuốc qua nhãn trên bao bì như: tên nước,nhóm độc, khả năng hòa tan trong nước,thành phần thuốc, nơi sản xuất. I. Mục Tiêu:2. Kỹ Năng:- Đọc được nhãn hiệu của thuốc [độ độccủa thuốc, tên thuốc,…]- Nhận biết một số loại thuốc qua trạngthái, màu sắc của thuốc.3. Thái Độ:- Có ý thức bảo đảm an tồn khi sử dụng vàbảo vệ môi trường. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀNHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU BỆNH HẠINỘI DUNG BÀI THỰC HÀNH:I. VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ CẦN THIẾTII. QUY TRÌNH THỰC HÀNHIII. THỰC HÀNHIV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ II. Vật liệu, dụng cụ cần thiết:Các mẫu thuốc: dạng bột,dạng thấm nước,một số nhãn,dạng hạt và dạng sữa.Nhãn hiệu thuốc của 3 nhómđộc: rất độc, độc cao và cẩnthận. III. Quy trình thực hành:1. Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâubệnh hạia. Phân biệt độ độc của thuốc theo kí hiệu vàbiểu tượng qua nhãn mác:Yêu cầu: Quan sát các nhóm độc và giải thíchcác kí hiệu về độ độc của từng kí hiệu Giải thích các kí hiệu và biểu tượng về mức độ độccủa các nhóm độc1Nhóm độc 1: Rất độc23?Đặc điểmđểnhậnbiếtcácThuốc trừ sâu, bệnhnhómcó nhữngđộcNhómđộc2:Độccaonhóm độc nào ? Mức độ độcnàycủa mỗiquanhóm ?nhãn thuốclà gì ??Nhóm độc 3: Cẩn thận Giải thích các kí hiệu và biểu tượng vềmức độ độc của các nhóm độcNhóm độc 1: “Rấtđộc”, “Nguy hiểm”kèm theo đầu lâutrong hình vngđặt lệch, hìnhtượng màu đen trênnền trắng. Có vạchmàu đỏ dưới cùngnhãn. Nhóm độc 2: “Độccao” kèm theo chữthập màu đen tronghình vng đặtlệch, hình tượngmàu đen trên nềntrắng.Có vạch màu vàng ở dướicùng nhãn Nhóm độc 3:“Cẩn thận”kèm theo hìnhvng đặt lệchcó vạch rời ởgiữa [có thể cóCó vạch màu xanh nước biểnhoặc khơng]ở dưới cùng nhãn 1. Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâubệnh hại:b. Tên thuốc: bao gồm: tên sản phẩm, hàmlượng chất tác dụng, dạng thuốc.u cầu: mỗi nhóm nghiên cứu, hồn thành về cácnhãn thuốc theo chỉ tiêu sau:Tên thuốc- Công dụng- Hàm lượng chất tác dụngNhóm độc- Cách sử dụng- Khả năng hòa tan trong nướcDạng thuốc- Địa chỉ sản xuất Ví dụ: Padan 95 SPNghĩa là:Panda95SPThuốc trừ sâu Chứa 95% Thuốc bột tanchất tác dụngtrong nướcPanda b. Tên thuốc:Ngồi ra trênnhãn thuốc cịnghi cơng dụngcủa thuốc, cáchsử dụng, khốilượng hoặc thểtích,… Trênvạch dưới cùngcủa nhãn cịn incác quy định vềan toàn laođộng. Ngồi ra cịn có một số nhãn hiệu thuốc: 2. Quan sát một số dạng thuốc:Thuốc bột thấm nước[ WP, BTN, DF, WDG ]Thuốc bột hòa tan trong nước[ SP, BHN ]Dạng bột tơi, trắng hay trắng ngà,có khả năng phân tán trong nướcDạng bột trắng hay trắng ngà, cókhả năng tan trong nướcHãy đọc thơng tin trong SGK/ 36Thuốc hạt?Nêu đặc điểm của mỗi dạng thuốc này ?? Cho biết thuốc hóa học trừ sâu, bệnh hại thường có những dạng nào ? Có kí hiệu ra sao ?Hạt nhỏ, cứng, không vụn, trắng hay trắng ngà[ G, GR, H ]Thuốc sữaLỏng trong suốt, có khả năng phân tán trong nước dưới dạng hạt nhỏ có màu đục như sữa[ EC, ND ]Thuốc nhũ dầu[ SC ]Lỏng, khi phân tán trong nước cũng tạo hỗn hợp dạng sữa Ví dụ:ân thuốc: PATOXđộc: Nhóm độc 2 “Độc cao”- Dạng thuốc: Thuốc bộttanchấttrongtácnướclượngdụng: 95%- Khả năng hòa tan trongnước:Tốt Trừ được- Côngdụng:nhiều loài sâu hạitrên nhiều loại câytrồng như lúa, mía,cà phê,câyPhaăn10quả- Cáchsử dụng:–vàcông15 gcâythuốcvớinghiệpbình 8 –10 lit nước. Phun ướtđẫm đều tán lá cây- Địa chỉ sản xuất: Côngty cổ phần bảo vệ IV. Thực hành:Chia học sinh làm 5 nhóm để làm thựchành.Học sinh nhận biết và giải thích các kíhiệu ghi trên nhãn thuốc.Phân biệt các dạng thuốc [màu sắc,dạng thuốc,…]Làm bài tập nhận biết một số loại thuốctheo bảng sau: THỰC- HÀNHTên thuốc: CAVIL- Nhóm độc: Nhóm độc3 “Cẩn thận”- Dạng thuốc: Thuốc nhũdầu hoặc dạng bột- Hàm lượng chất tácdụng: 50%- Khả năng hòa tan trongnước: có khả năngtan trong nước.- Công dụng: hiệu lực caovới nhiều lọai bệnhhại như: Rỉ sắt, thánthư, thối gốc, thốithân, đốm nâu trênnhiều loại cây trồngnhư đậu đỗ, lạc, dưa THỰC HÀNHCARBAN 50EC- Thuốc trừ bệnh CARBAN- Chứa 50% chất tác dụng- Thuốc sữa [ EC ] THỰC HÀNHNhóm độc 3 : Cẩn thận THỰC HÀNHTên thuốcTilt super 300 EC→ Tilt super300ECThuốc trừChứa 30% Thuốc nhủ dầubệnhTilt super chất tác dụng THỰC HÀNHTên thuốcBEAM 75WP→ BEAM75Thuốc trừChứa 75%bệnhBEAMchất tác dụngWPThuốc bộtthấm nước THỰC HÀNHCARBAN 50SC- Thuốc trừ bệnh CARBAN- Chứa 50% chất tác dụng- Thuốc sữa [ SC ] THỰC HÀNH- Công dụng của thuốc- Cách sử dụng thuốc- Khối lượng hoặc thể tích- Địa chỉ sản xuất ...- Quy định về an toàn lao động- Thành phần chất thuốcR :Đạt chuẩn chất lượng quốctế, độc quyền

I. Mục Tiêu:1. Kiến Thức:- Biết được một số loại thuốc ở dạng bột, bột thấm nước, hạt và sữa.- Xác định được một số đặc điểm của thuốc qua nhãn trên bao bì như: tên nước, nhóm độc, khả năng hòa tan trong nước, thành phần thuốc, nơi sản xuất. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU BỆNH HẠI:I. Mục Tiêu:2. Kỹ Năng:- Đọc được nhãn hiệu của thuốc [độ độc của thuốc, tên thuốc,…]- Nhận biết một số loại thuốc qua trạng thái, màu sắc của thuốc.3. Thái Độ:- Có ý thức bảo đảm an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trường.NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU BỆNH HẠINỘI DUNG BÀI THỰC HÀNH:II. QUY TRÌNH THỰC HÀNH III. THỰC HÀNHIV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢI. VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ CẦN THIẾTII. Vật liệu, dụng cụ cần thiết:Các mẫu thuốc: dạng bột, dạng thấm nước,một số nhãn, dạng hạt và dạng sữa.Nhãn hiệu thuốc của 3 nhóm độc: rất độc, độc cao và cẩn thận.III. Quy trình thực hành: 1. Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu bệnh hại a. Phân biệt độ độc của thuốc theo kí hiệu và biểu tượng qua nhãn mác: Yêu cầu: Quan sát các nhóm độc và giải thích các kí hiệu về độ độc của từng kí hiệu Nhóm độc 1: Rất độc Nhóm độc 2: Độc cao Nhóm độc 3: Cẩn thận ? Thuốc trừ sâu, bệnh có những nhóm độc nào ? Mức độ độc của mỗi nhóm ?123 ? Đặc điểm để nhận biết các nhóm độc này qua nhãn thuốc là gì ?Giải thích các kí hiệu và biểu tượng về mức độ độc của các nhóm độcGiải thích các kí hiệu và biểu tượng về mức độ độc của các nhóm độcNhóm độc 1: “Rất độc”, “Nguy hiểm” kèm theo đầu lâu trong hình vuông đặt lệch, hình tượng màu đen trên nền trắng. Có vạch màu đỏ dưới cùng nhãn. Nhóm độc 2: “Độc cao” kèm theo chữ thập màu đen trong hình vuông đặt lệch, hình tượng màu đen trên nền trắng. Có vạch màu vàng ở dưới cùng nhãnNhóm độc 3: “Cẩn thận” kèm theo hình vuông đặt lệch có vạch rời ở giữa [có thể có hoặc không]Có vạch màu xanh nước biển ở dưới cùng nhãn1. Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu bệnh hại:b. Tên thuốc: bao gồm: tên sản phẩm, hàm lượng chất tác dụng, dạng thuốc. Yêu cầu: mỗi nhóm nghiên cứu, hoàn thành về các nhãn thuốc theo chỉ tiêu sau:- Tên thuốc- Nhóm độc- Dạng thuốc- Hàm lượng chất tác dụng- Khả năng hòa tan trong nước- Công dụng- Cách sử dụng- Địa chỉ sản xuấtVí dụ: Padan 95 SPNghĩa là:PandaThuốc trừ sâu Panda95 Chứa 95% chất tác dụngSP Thuốc bột tan trong nướcb. Tên thuốc:Ngoài ra trên nhãn thuốc còn ghi công dụng của thuốc, cách sử dụng, khối lượng hoặc thể tích,… Trên vạch dưới cùng của nhãn còn in các quy định về an toàn lao động.Ngoài ra còn có một số nhãn hiệu thuốc:

Thuốc bột thấm nước [ WP, BTN, DF, WDG ] Hãy đọc thông tin trong SGK/ 36 ? Cho biết thuốc hóa học trừ sâu, bệnh hại thường có những dạng nào ? Có kí hiệu ra sao ?Thuốc bột hòa tan trong nước [ SP, BHN ] Thuốc hạt [ G, GR, H ]Thuốc sữa [ EC, ND ]Thuốc nhũ dầu [ SC ] ?Nêu đặc điểm của mỗi dạng thuốc này ? Dạng bột tơi, trắng hay trắng ngà, có khả năng phân tán trong nước Dạng bột trắng hay trắng ngà, có khả năng tan trong nước Hạt nhỏ, cứng, không vụn, trắng hay trắng ngà Lỏng trong suốt, có khả năng phân tán trong nước dưới dạng hạt nhỏ có màu đục như sữa Lỏng, khi phân tán trong nước cũng tạo hỗn hợp dạng sữa2. Quan sát một số dạng thuốc:Ví dụ:- Tên thuốc: PATOX- Nhóm độc: Nhóm độc 2 “Độc cao”- Dạng thuốc: Thuốc bột tan trong nước- Hàm lượng chất tác dụng: 95%- Khả năng hòa tan trong nước: Tốt- Công dụng: Trừ được nhiều loài sâu hại trên nhiều loại cây trồng như lúa, mía, cà phê, cây ăn quả và cây công nghiệp- Cách sử dụng: Pha 10 – 15 g thuốc với bình 8 – 10 lit nước. Phun ướt đẫm đều tán lá cây- Đòa chỉ sản xuất: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật 1 trung ươngIV. Thực hành:Chia học sinh làm 5 nhóm để làm thực hành.Học sinh nhận biết và giải thích các kí hiệu ghi trên nhãn thuốc.Phân biệt các dạng thuốc [màu sắc, dạng thuốc,…]Làm bài tập nhận biết một số loại thuốc theo bảng sau:- Tên thuốc: CAVIL- Nhóm độc: Nhóm độc 3 “Cẩn thận”- Dạng thuốc: Thu c nh d u hoặc ố ũ ầdạng bột- Hàm lượng chất tác dụng: 50%- Khả năng hòa tan trong nước: có khả năng tan trong nước.- Công dụng: hiệu lực cao với nhiều l ai bệnh hại như: Rỉ sắt, thán ọthư, thối gốc, thối thân, đốm nâu trên nhiều loại cây trồng như đậu đỗ, lạc, dưa chuột, bầu bí,…cây công nghiệp và cây ăn quả.- Cách sử dụng: Cavil 50 SC: lượng dùng 0,3 – 0,6 lit/ha.Cavil 50 WP: lượng dùng 300-600g/h- Đòa chỉ sản xuất: NOVARTISTHỰC HÀNHTHỰC HÀNH CARBAN 50EC- Thuốc trừ bệnh CARBAN- Chứa 50% chất tác dụng- Thuốc sữa [ EC ]Nhóm độc 3 : Cẩn thận THỰC HÀNH Tên thuốc Tilt super 300 EC→ Tilt super 300 EC Thuốc trừ bệnh Tilt super Chứa 30% chất tác dụng Thuốc nhủ dầuTHỰC HÀNH BEAM 75WP Tên thuốc → BEAM 75 WP Thuốc trừ bệnh BEAM Chứa 75% chất tác dụng Thuốc bột thấm nướcTHỰC HÀNH CARBAN 50SC- Thuốc trừ bệnh CARBAN- Chứa 50% chất tác dụng- Thuốc sữa [ SC ]THỰC HÀNH- Công dụng của thuốc - Cách sử dụng thuốc- Khối lượng hoặc thể tích - Địa chỉ sản xuất - Quy định về an toàn lao động - Thành phần chất thuốc :Đạt chuẩn chất lượng quốc tế, độc quyền RTHỰC HÀNH1 62345Em hãy quan sát các mẫu thuốc trừ sâu, bệnh. Hoàn thành bảng sau:STT Tên sản phẩmĐộ độcHàm lượng chất tác dụngDạng thuốc

Video liên quan

Chủ Đề