Đại học kinh tế sài gòn điểm chuẩn 2015 năm 2022

Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Sài Gòn

-

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV1

[Điểm môn chính đã nhân hệ số 2, đã công điểm ưu tiên quy đổi]

STT

Ngành

Tổ hợp môn

Môn chính

Điểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học

Khối ngành ngoài sư phạm

1

Việt Nam học

[Cử nhân Văn hóa- Du lịch]

Văn- Sử- Địa

21,25

Văn- Sử- Anh

18,75

2

Ngôn ngữ Anh

[Cử nhân thương mại- du lịch]

Văn- Toán- Anh

Tiếng Anh

30,25

Văn- Sử- Anh

Tiếng Anh

28,25

3

Quốc tế học

Văn- Toán- Anh

Tiếng Anh

26.50

Văn- Sử- Anh

Tiếng Anh

24,58

4

Tâm lý học

Văn- -Toán- Anh

19,75

Văn- Sử- Anh

18,25

5

Khoa học thư viện

Văn- Toán- Anh

17,25

Văn- Toán- Sử

17,50

Văn- Toán- Địa

19,50

6

Quản trị kinh doanh

Văn- Toán- Anh

Toán

27,00

Văn- Toán- Lý

Toán

28,50

7

Tài chính- Ngân hàng

Văn- Toán- Anh

Toán

25,50

Văn- Toán- Lý

Toán

27,50

8

Kế toán

Văn- Toán- Anh

Toán

26,25

Văn- Toán- Lý

Toán

28,00

9

Quản trị văn phòng

Văn- Toán- Anh

19,50

Văn- Toán- Sử

20,25

Văn- Toán- Địa

22,25

10

Luật

Văn- Toán- Anh

Văn

28,25

Văn- Toán- Sử

Văn

28,25

11

Khoa học môi trường

Toán- Lý- Hóa

21,00

Toán- Hóa- Anh

18,50

Toán- Hóa- Sinh

20,00

12

Toán ứng dụng

Toán- Lý- Hóa

Toán

28,50

Toán-Lý- Anh

Toán

25,75

13

Công nghệ thông tin

Toán- Lý- Hóa

Toán

28,83

Toán- Lý- Anh

Toán

27,58

14

Công nghệ kỹ thuật điện- điện tử

Toán- Lý- Hóa

20,50

Toán- Lý- Anh

18,25

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử- truyền thông

Toán- Lý- Hóa

20,75

Toán- Lý- Anh

19,00

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán- Lý- Hóa

20,25

Toán- Hóa- Anh

18,25

Toán- Hóa- Sinh

19,50

17

Kỹ thuật điện- điện tử

Toán- Lý- Hóa

19,50

Toán- Lý- Anh

18,25

18

Kỹ thuật điện tử- truyền thông

Toán- Lý- Hóa

19,00

Toán- Lý- Anh

18,25

Khối ngành sư phạm

19

Quản lý giáo dục

Văn- Toán- Anh

19,50

Văn- Toán- Sử

19,75

Văn- Toán- Địa

20,75

20

Giáo dục mầm non

Kể chuyện- Đọc diễn cảm- Hát,nhạc- Ngữ văn

Kể chuyện- Đọc diễn cảm

31,50

Kể chuyện- Đọc diễn cảm-Hát, nhạc- tiếng Anh

Kể chuyện- Đọc diễn cảm

28,75

Kể chuyện- Đọc diễn cảm- Hát, nhạc- Lịch sử

Kể chuyện- Đọc diễn cảm

28,83

21

Giáo dục tiểu học

Văn- Toán- Anh

21,50

Văn- Toán- Sử

21,75

Toán- Sinh- Văn

21,75

22

Giáo dục chính trị

Văn- Toán- Anh

19,00

Văn- Toán- Sử

19,00

23

Sư phạm Toán học

Toán- Lý- Hóa

Toán

33,00

Toán- Lý- Anh

Toán

31,50

24

Sư phạm Vật Lý

Toán- Lý- Hóa

31,75

25

Sư phạm Hóa học

Toán- Lý- Hóa

Hóa

32,75

26

Sư phạm Sinh học

Toán- Hóa- Sinh

Sinh

29,25

27

Sư phạm Ngữ văn

Văn- Sử- Địa

Văn

31,00

Văn- Sử- Anh

Văn

28,67

28

Sư phạm Lịch sử

Văn- Sử- Địa

Sử

29,92

Văn- Sử- Anh

Sử

28,00

29

Sư phạm Địa lý

Văn- Sử- Địa

Địa

30,67

Văn- Toán- Địa

Địa

31,00

Toán- Địa- Anh

Địa

30,33

30

Sư phạm Âm nhạc

Hát, xướng âm- Thẩm âm, tiết tấu- Văn

Hát, xướng âm- Thẩm âm, tiết tấu

32,00

Hát, xướng âm- Thẩm âm, tiết tấu- tiếng Anh

Hát, xướng âm- Thẩm âm, tiết tấu

32,00

31

Sư phạm Mỹ thuật

Hình họa- Trang trí- Văn

Hình họa, Trang trí

26,50

Hình họa- Trang trí- tiếng Anh

Hình họa, Trang trí

26,50

32

Sư phạm tiếng Anh

Văn- Toán- Anh

Anh

31,75

Văn- Sử- Anh

Anh

29,00

Các ngành đào tạo cao đẳng

33

Giáo dục Mầm non

Kể chuyện, đọc diễn cảm- Hát, nhạc- Văn

Kể chuyên, đọc diễn cảm

30,25

Kể chuyện, đọc diễn cảm- Hát, nhạc- tiếng Anh

Kể chuyển, đọc diễn cảm

27,75

Kể chuyện, đọc diễn cảm- Hát, nhạc- Sử

Kể chuyện, đọc diễn cảm

27,33

34

Giáo dục Tiểu học

Văn- Toán- Anh

20,50

Văn- Toán- Sử

21,00

Toán- Sinh- Văn

21,25

35

Giáo dục Công dân

Văn- Toán- Anh

18,00

Văn- Toán- Sử

18,75

36

Sư phạm Toán học

Toán-Lý- Hóa

Toán

31,25

Toán- Lý- Anh

Toán

29,25

37

Sư phạm Vật lý

Toán- Lý- Hóa

29,50

38

Sư phạm Hóa học

Toán- Lý- Hóa

Hóa

30,25

39

Sư phạm Sinh học

Toán- Hóa- Sinh

Sinh

21,17

40

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

Văn- Toán- Anh

16,25

Văn- Toán- Lý

18,75

Văn- Toán- Hóa

18,75

Toán- Sinh- Văn

17,50

41

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

Văn- Toán- Anh

15,75

Văn- Toán- Lý

18,50

Văn- Toán- Hóa

18,50

Toán- Sinh- Văn

18,50

42

Sư phạm kinh tế gia đình

Văn- Toán- Anh

16,75

Văn- Toán- Lý

19,00

Văn- Toán- Hóa

19,00

Toán- Sinh- Văn

19,00

43

Sư phạm Ngữ văn

Văn- Sử- Địa

Văn

29,00

Văn- Sử- Anh

Văn

25,75

44

Sư phạm Lịch sử

Văn- Sử- Địa

Sử

27,25

Văn- Sử- Anh

Sử

25,17

45

Sư phạm Địa lý

Văn- Sử- Địa

Địa

28,25

Văn- Toán- Địa

Địa

29,00

Toán- Địa- Anh

Địa

26,00

46

Sư phạm tiếng Anh

Văn- Toán- Anh

Anh

29,00

Văn-Sử- Anh

Anh

26,50

Video liên quan

Chủ Đề