HĐTS trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Công bố điểm trúng tuyển Đợt 1 kỳ thi tuyển sinh Đại học CQ năm 2020
phương thức sử dụng kết quả THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 như sau:
Trường hợp sinh viên có nguyện vọng rút hồ sơ, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng Quản lý đào tạo [P.005, cơ sở Võ Văn Tần] đến hết ngày 30/10/2020
1. Thí sinh tra cứu kết quả:
2. Thí sinh xem hướng dẫn nhập học:
3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đợt 1 cụ thể như sau:
- Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển được xác định như sau [làm tròn đến 02 chữ số thập phân]:
Điểm xét tuyển = [[ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3]*3]/[Tổng hệ số] + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh [1] | 24,75 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao [3] | 23.25 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc [1] | 24,25 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật [1] | 23,75 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | 24,1 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | 19,5 | |
7 | 7310620 | Đông Nam Á học | 21,75 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24,70 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao [3] | 21,65 | |
10 | 7340115 | Marketing | 25,35 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 25,05 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 24 | |
13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng Chất lượng cao [3] | 18,5 | |
14 | 7340301 | Kế toán | 24 | |
15 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao [3] | 16,5 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 23,80 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 25,05 | |
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 23,20 | |
19 | 7380101 | Luật | 22,80 | Khối C00 cao hơn 1,5 điểm [24.30 điểm] |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | 23,55 | Khối C00 cao hơn 1,5 điểm [25.05 điểm] |
21 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao [3] | 19,2 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 16 | |
23 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 16 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính [2] | 23 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin [2] | 24,50 | |
26 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng [2] | 16 | |
27 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao [2] | 16 | |
28 | 7580302 | Quản lý xây dựng [2] | 16 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 16 | |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24,35 | |
31 | 7810101 | Du lịch | 22 |
[1] Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
[2] Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
[3] Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.
Trân trọng thông báo./.