Đại học Nghệ thuật Huế tuyển sinh 2022

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Video giới thiệu trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

A. Giới thiệu trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Tên trường: Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Tên tiếng Anh: Hue University - College of Arts

Mã trường: DHN

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học chính quy

Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế

SĐT: 0234.352 2315

Website: //hufa.hueuni.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/hufa.edu.vn/

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh lựa chọn 1 trong 2 phương án xét tuyển môn Ngữ văn sau khi đã được công nhận tốt nghiệp Trung học Phổ thông, Trung cấp chuyên nghiệp hoặc Trung cấp nghề. Cụ thể như sau:

Căn cứ vào kết quả thi môn Ngữ văn của kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia; Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật [thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên]: Điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển học bạ môn Ngữ văn của 2 Học kỳ lớp 11 và Học kỳ I lớp 12 với thí sinh có học lực môn ngữ văn từ 5 điểm trở lên [trung bình cộng 3 học kỳ]. Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật [thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên]: học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0] thì điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải ≥ 5,0.

Lưu ý: Tất cả các phương án xét tuyển, môn Ngữ văn đều phải đạt từ 5 điểm trở lên.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Mỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong các năm 2020, 2021, 2022 vào tất cả các ngành đào tạo.

Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có giấy chứng nhận đạt giải về sáng tác mẫu và sản phẩm hàng thủ công mỹ nghệ do hội nghề nghiệp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp trong các năm 2020, 2021, 2022 vào các ngành đào tạo liên quan.

7. Học phí

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 – 2020

2020 - 2021

Mức học phí

Triệu đồng/1 năm/1 sv

9,6

10,6

11,7

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế]

Bản photocopy học bạ THPT [nếu xét theo phương thức MCA200]

Bản photocopy công chứng: giấy chứng nhận giải thưởng hoặc các giấy tờ liên quan [nếu xét theo phương thức MCA303]

Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh hoặc đánh giá tư duy Trường ĐHBK Hà Nội [nếu xét theo phương thức MCA402]

Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh đã tốt nghiệp [bổ sung sau khi nhập học]

Bản photocopy giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân

Bản photocopy công chứng: chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên [nếu có]

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Sư phạm Mỹ Thuật

7140222

H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

 

Hội Họa

7210103

H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

 

Thiết kế Đồ họa

7210403

H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

 

Thiết kế Thời trang

7210404

H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

 

Thiết kế Nội thất

7580108

H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

 

Điêu khắc

7210105

H00: Ngữ văn; Tượng tròn; Phù điêu

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

[1] Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế: //hufa.hueuni.edu.vn/

[2] Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế

SĐT: 0234.352 2315

Website: //hufa.hueuni.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/hufa.edu.vn/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế như sau:

Tên ngành

Năm 2020

Năm 2021

Sư phạm Mỹ thuật

18,5

18

Hội họa

17

18

Điêu khắc

17

18

Thiết kế đồ họa

17

18

Thiết kế thời trang

17

18

Thiết kế nội thất

17

18

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế được xây dựng trong khuôn viên rộng hơn 2 ha, trong đó có 72 phòng học lý thuyết diện tích sàn hơn 10.000 m2, có 03 phòng máy tính diện tích 170 m2, xưởng thực hành 10 phòng diện tích 640 m2; thư viện 70 m2.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế:

Điểm chuẩn chính thức Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2022

Đại học Nghệ Thuật – Đại học Huế thông báo điểm chuẩn năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế năm 2020

Dự kiến học phí Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023

Học phí Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2022

Học phí Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2021

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2022

Chủ Đề