Đại học thuơng mại điểm chuẩn năm 2022

Thông tin chung

Giới thiệu: Chắc hẳn rất nhiều phụ huynh và các em học sinh đặt ra những câu hỏi về trường Đại học Thương mại như: Điểm chuẩn Đại học Thương mại các năm như thế nào? Hay điểm sàn Đại học Thương mại? Các khoa của trường Đại học Thương mại ra sao? Đặc biệt ngành market

Mã trường: TMA

Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Số điện thoại: 024 3768 8977

Ngày thành lập: 1960

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo

Quy mô: 588 giảng viên

Cụ thể, năm 2022, Trường ĐH Thương mại tuyển sinh 4.150 chỉ tiêu với 5 phương thức gồm:  

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT và quy định của trường. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng của Trường ĐH Thương mại dự kiến từ 1-2%.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:

- Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của trường.

- Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT, theo quy định của trường.

- Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi [bậc THPT] cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của trường.

Chỉ tiêu phương thức xét tuyển kết hợp vào ĐH Thương mại dự kiến từ 40-45%.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT [học bạ] đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia. 

Chỉ tiêu phương thức xét tuyển học bạ vào ĐH Thương mại dự kiến từ 5-6%.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022. 

Chỉ tiêu phương thức xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Thương mại dự kiến từ 4-5%.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

Chỉ tiêu xét tuyển ĐH Thương mại từ điểm thi tốt nghiệp 2022 dự kiến từ 45-50%.

Trường ĐH Thương mại dự kiến tuyển sinh năm 2022 với 5 phương thức

Năm 2022, các chương trình đào tạo mới của Trường ĐH Thương Mại là: Quản trị kinh doanh [chương trình chất lượng cao]; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh; Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp]; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chương trình định hướng nghề nghiệp]; Marketing số; Kế toán tích hợp chương trình CAEW CFAB; Luật thương mại quốc tế; Quản trị hệ thống thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp]; Quản trị nhân lực doanh nghiệp [chương trình chất lượng cao].

Cách tính điểm xét tuyển vào Đại học Thương mại theo từng phương thức như sau:

- Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 1 tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh 2022 của Bộ GD-ĐT và quy định của trường.

- Cách tính điểm theo phương thức 2 xét tuyển kết hợp:

+ Cách tính điểm phương thức Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT]: ĐXT = Điểm thi THPT năm 2022 môn Toán + Điểm thi THPT năm 2022 môn Lý/Hóa/Văn + Điểm quy đổi CCQT [Phụ lục 3] + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có].

+ Cách tính điểm xét tuyển phương thức kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học bạ: ĐXT = Điểm trung bình học tập 3 năm THPT môn Toán + Điểm trung bình học tập 3 năm THPT môn Lý/Hóa/Văn + Điểm quy đổi CCQT [Phụ lục 3] + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có].

+ Cách tính điểm phương thức xét tuyển bằng giải quốc gia và điểm thi tốt nghiệp: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp + Điểm thưởng giải học sinh giỏi [Phụ lục 4] + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có].

- Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 3 xét học bạ: ĐXT = Tổng điểm trung bình học tập 3 năm của từng môn theo tổ hợp + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có].

- Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 4 từ thi đánh giá năng lực: ĐXT = Điểm hợp phần 1 x 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3.

Trong đó: Điểm hợp phần 1 [Tư duy định lượng], Điểm hợp phần 2 [Tư duy định tính], Điểm hợp phần 3 [Khoa học].

- Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 5 từ điểm thi tốt nghiệp: ĐXT = Tổng điểm thi 3 Môn theo tổ hợp + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có].

Thanh Hùng

Năm 2022, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh thêm một ngành học mới và cũng thêm phương thức xét tuyển đại học.

Trường ĐH Ngoại thương vừa công bố phương thức tuyển sinh năm 2022. Theo đó, trường giữ 6 phương thức ổn định như năm 2021 và bắt đầu tuyển sinh các chương trình đào tạo thích ứng với bối cảnh của nền kinh tế số.

Năm 2022, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân dự kiến tuyển 10 – 15% chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Còn lại, trường sẽ xét tuyển thẳng hoặc xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường.

Điểm chuẩn của Trường ĐH Thương mại hầu như không có nhiều biến động trong 5 năm trở lại đây, dao động từ 19,5 – 24,5 điểm. Các ngành/ chuyên ngành có điểm chuẩn cao nhất vẫn là Kinh doanh quốc tế, Marketing [Marketing thương mại], Kế toán [Kế toán doanh nghiệp].

Cụ thể, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm đầu vào cao nhất tại Trường ĐH Thương Mại với 23,7 điểm trong năm 2019.

Ngành Marketing [Marketing thương mại] đứng top đầu với 21,55 trong năm 2018 và 24,5 trong năm 2017.

Năm 2016 và năm 2015, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] với mức điểm chuẩn lần lượt là 23,5 và 22,75 ở khối A00.

Các ngành và chuyên ngành đại trà khác của trường có đầu vào khá đồng đều và đều trên 22 điểm trong năm 2019. So với năm 2018, điểm chuẩn ĐH Thương mại năm 2019 cao hơn hẳn.

Cụ thể, điểm chuẩn Trường ĐH Thương mại trong vòng 5 năm qua như sau:

Năm 2020, Trường ĐH Thương mại tuyển sinh theo 3 phương án với tổng chỉ tiêu là 3.420. Mức điểm sàn xét tuyển được trường đưa ra là 18 điểm [bao gồm điểm 3 bài thi/môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực].

Thúy Nga

Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế Quốc tế, Luật luôn là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất vào Trường ĐH Ngoại thương qua các năm.

Trường Đại học Thương mại [tiếng Anh: Thuongmai University] là trường nằm trong nhóm 5 trường đại học tốt nhất Việt Nam trong việc đào tạo lĩnh vực kế toán, kiểm toán, kinh tế, quản lý kinh doanh. Trường thuộc quản lý của Bộ giáo dục và đào tạo, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam.

Thành lập: 1960

Trụ sở chính: 79 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Thương Mại

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM03 A00, A01, D01 26.2 Điểm thi TN THPT
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TM06 A00, A01, D01 27.4 Điểm thi TN THPT
3 Hệ thống thông tin quản lý TM22 A00, A01, D01 26.3 Điểm thi TN THPT [ngành quản trị hệ thống thông tin]
4 Tài chính - Ngân hàng TM14 A00, A01, D01 26.35 Điểm thi TN THPT
5 Thương mại điện tử TM17 A00, A01, D01 27.1 Quản trị thương mại điện tử
Điểm thi TN THPT
6 Quản trị nhân lực TM23 A00, A01, D01 26.55 Điểm thi TN THPT [Quản trị nhân lực doanh nghiệp]
7 Quản trị kinh doanh TM21 A00, A01, D01, D04 26.8 Điểm thi TN THPT [Ngành QTKD - tiếng trung thương mại]
8 Quản trị kinh doanh TM20 A00, A01, D01, D03 26 Điểm thi TN THPT [ ngành QTKD - tiếng Pháp thương mại]
9 Quản trị khách sạn TM02 A00, A01, D01 26.15 Điểm thi TN THPT
10 Kinh doanh quốc tế TM11 A00, A01, D01 27.1 Thương mại quốc tế
Điểm thi TN THPT
11 Quản trị kinh doanh TM01 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
12 Tài chính - Ngân hàng TM16 A00, A01, D01 26.15 Tài chính công
Điểm thi TN THPT
13 Kinh tế TM12 A00, A01, D01 26.95 Kinh tế quốc tế
Điểm thi TN THPT
14 Ngôn ngữ Anh TM18 D01 26.7 Tiếng Anh thương mại
Điểm thi TN THPT
15 Kế toán TM07 A00, A01, D01 26.6 Kết toán doanh nghiệp
Điểm thi TN THPT
16 Luật TM19 A00, A01, D01 26.1 Điểm thi TN THPT [ngành luật kinh tế]
17 Kinh tế TM13 A00, A01, D01 26.35 Quản lý kinh tế
Điểm thi TN THPT
18 Kế toán TM09 A00, A01, D01 26.2 Kế toán công
Điểm thi TN THPT
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM03 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
20 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TM06 A00, A01, D01, XDHB 26 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
21 Hệ thống thông tin quản lý TM22 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
22 Tài chính - Ngân hàng TM14 A00, A01, D01, XDHB 26 [Ngành tài chính - ngân hàng thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
23 Thương mại điện tử TM17 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22,7.
24 Quản trị nhân lực TM23 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
25 Quản trị kinh doanh TM21 A00, A01, D01, D04, XDHB 26 [Ngành tiếng Trung thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
26 Quản trị kinh doanh TM20 A00, A01, D01, D03, XDHB 25 [Ngành tiếng Pháp thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
27 Quản trị khách sạn TM02 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
28 Kinh doanh quốc tế TM11 A00, A01, D01, XDHB 26 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
29 Quản trị kinh doanh TM01 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
30 Tài chính - Ngân hàng TM16 A00, A01, D01, XDHB 25 [Ngành tài chính công] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
31 Kinh tế TM12 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
32 Ngôn ngữ Anh TM18 D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
33 Kế toán TM07 A00, A01, D01, XDHB 25 [Ngành kế toán doanh nghiệp] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
34 Luật TM19 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
35 Kinh tế TM13 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
36 Kế toán TM09 A00, A01, D01, XDHB 25 [Ngành kế toán công] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
37 Kiểm toán TM10 A00, A01, D01, XDHB 26 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
38 Marketing TM04 A00, A01, D01 27.45 Marketing thương mại
Điểm thi TN THPT
39 Marketing TM04 A00, A01, D01, XDHB 26 [ngành marketing thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
40 Marketing TM05 A00, A01, D01 27.15 Quản trị thương hiệu
Điểm thi TN THPT
41 Marketing TM05 A00, A01, D01, XDHB 25 [Ngành quản trị thương hiệu] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23
42 Quản trị khách sạn TM24 A00, D01, D07 25.8 Điểm thi TN THPT [ngành QTKS đào tạo theo cơ chế đặc thù]
43 Quản trị khách sạn TM24 A00, D01, D07, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
44 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM25 A01, D01, D07 25.8 Điểm thi TN THPT [Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù]
45 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM25 A01, D01, D07, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
46 Hệ thống thông tin quản lý TM26 A00, A01, D01, D07 26.2 Điểm thi TN THPT [ngành quản trị hệ thống thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù].
47 Hệ thống thông tin quản lý TM26 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
48 Kế toán TM08 A00, A01, D01 26.1 Kế toán doanh nghiệp-Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
49 Kế toán Tm08 A00, A01, D01, XDHB 25 [Ngành kế toán doanh nghiệp - chất lượng cao] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
50 Tài chính - Ngân hàng TM15 A01, D01, D07 26.1 Hệ chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
51 Tài chính - Ngân hàng TM15 A01, D01, D07, XDHB 26 [Ngành tài chính - ngân hàng thương mại - chất lượng cao] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
52 Kiểm toán TM10 A00, A01, D01 26.55 Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề