Trong cuộc sống thì chắc chắn không thể tránh khỏi nhưng lúc bị ốm đúng không mọi người? Những lúc bị sổ mũi, sốt, ho… bạn đừng chủ quan nhé! Hãy quan tâm đến sức khỏe bản thân để luôn có cơ thể khỏe mạnh. Cùng tự học tiếng Trung kể tên các loại bệnh bằng tiếng Trung nhé!
1 Cận thị 近视眼 Jìnshì yǎn 2 Viễn thị 远视眼 Yuǎnshì yǎn 3 Mắt loạn thị 散光 Sànguāng 4 Sâu răng 蛀牙 Zhùyá 5 Chảy máu chân răng 牙龈出血 Yáyín chūxiě 6 Sứt môi 兔唇 Tùchún 7 Quáng gà 夜盲 Yèmáng 8 Mù màu 色盲 Sèmáng 9 Bệnh đục thủy tinh thể 白内障 Báinèizhàng 10 Viêm lợi, nha chu viêm 牙周炎 Yá zhōu yán 11 Bệnh đau mắt hột 沙眼 Shāyǎn 12 Bị thương 受伤 Shòushāng 13 Chấn thương 创伤 Chuāngshāng 14 Gãy xương 骨折 Gǔzhé 15 Ngộ độc thức ăn 食物中毒 Shíwù zhòngdú 16 Bỏng 烧伤 Shāoshāng 17 Trật khớp 脱臼 Tuōjiù 18 Bong gân 扭伤 Niǔshāng 19 Hói đầu 秃头 Tūtóu 20 Ghẻ 疖 Jiē 21 Bệnh ngứa 湿疹 Shīzhěn 22 Bệnh dại 狂犬病 Kuángquǎnbìng 23 Bệnh béo phì 肥胖病 Féipàng bìng 24 Bệnh nấm ngoài da 癣 Xuǎn 25 Bệnh lậu 淋病 Lìnbìng 26 Bệnh gù 佝偻病 Gōulóubìng 27 Bệnh trĩ 痔疮 Zhìchuāng 28 Bệnh dịch tả 霍乱 Huòluàn 29 Bệnh giun đũa 蛔虫病 Huíchóng bìng 30 Bệnh giang mai 梅毒 Méidú 31 Bệnh dịch hạch 鼠疫 Shǔyì 32 Say nắng 中暑 Zhòngshǔ 33 Xuất huyết não 脑出血 Nǎo chūxiě 34 Ung thư máu 白血病 Báixiěbìng 35 Trúng gió, trúng phong 中风 Zhòngfēng 36 Thiếu máu 贫血 Pínxiě 37 Huyết áp cao 高血压 Gāo xuè yā 38 Huyết áp thấp 低血压 Dī xuè yā 39 Chứng đau nửa đầu 偏头痛 Piān tóutòng 40 U xơ 纤维瘤 Xiānwéi liú 41 Suy nhược thần kinh 神经衰弱 Shénjīng shuāiruò 42 Đau thần kinh tọa 坐骨神经痛 Zuògǔshénjīng tòng 43 Bệnh tim bẩm sinh 先天性心脏病 Xiāntiān xìng xīnzàng bìng 44 Bệnh tim đau thắt, tim co thắt 心绞痛 Xīnjiǎotòng 45 Xơ vữa động mạch 动脉硬化 Dòngmài yìnghuà 46 Sẩy thai 流产 Liúchǎn 47 Đẻ non 早产 Zǎochǎn 48 Sỏi thận 肾石 Shèn shí 49 Sơ gan 肝硬变 Gān yìng biàn 50 Tắc ruột 肠梗阻 Cháng gěngzǔ
2. Câu hỏi đáp giữa bác sĩ và bệnh nhân
你有什么症状? Nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng? Bạn có những triệu chứng gì?
你发烧吗? Nǐ fāshāo ma? Bạn có bị sốt không?
你哪儿不舒服? Nǐ nǎ’er bú shūfú Bạn cảm thấy không khỏe ở đâu?
你疼吗? Nǐ téng ma? Bạn có đau không?
你哪儿疼? Nǐ nǎr téng? Bạn cảm thấy đau ở đâu?
[头]疼不疼? [Tóu] téng bù téng [Đầu] có đau không?
我病了 Wǒ shēngbìng le Tôi bị ốm
我感冒了 Wǒ gǎnmàole Tôi bị cảm cúm
我不舒服 Wǒ bù shū fu Tôi không khỏe
我过敏了 Wǒ guòmǐn le Tôi bị dị ứng
我感染了。 Wǒ gǎnrǎn le Tôi bị nhiễm trùng.
我发烧了 Wǒ fāshāo le Tôi bị sốt
我流鼻涕 Wǒ liú bítì Tôi chảy nước mũi
我打喷嚏 Wǒ dǎ pēntì Tôi bị hắt hơi
我咳嗽 Wǒ késou Tôi bị ho
我嗓子疼 Wǒ sǎngzi téng Tôi bị đau họng
我肚子疼 Wǒ dùzi téng Tôi bị đau bao tử
我拉肚子 Wǒ lā dùzi Tôi bị tiêu chảy
我头晕了 Wǒ tóu yūn le Tôi chóng mặt
我耳朵疼 Wǒ ěrduo téng Tôi bị đau tai
我腿断了 Wǒ tuǐ duàn le Chân tôi bị gãy
Khị bị ốm các bạn nhớ đi bác sĩ kiểm tra nhé, với các mẫu câu này bạn có thể nói cho bác sĩ các triệu chứng của mình để uống thuốc phù hợp. Các bạn còn biết những bệnh trong tiếng Trung nào nữa, chia sẻ với mọi người nhé!
Giasutienghoa.com sẽ đưa thêm một số bệnh về mắt. Chúng ta cùng học nào!!!
1
Cận thị
Jìnshì yǎn
近视眼
2
Viễn thị
Yuǎnshì yǎn
远视眼
3
Loạn thị
Luàn shì yǎn
乱视眼
4
Lão thị
Lǎohuāyǎn
老花眼
5
Lồi mắt
Yǎnqiú túchū
眼球突出
6
Mắt lác
Dòu yǎn
斗眼
7
Bệnh đau mắt đỏ
Hóngyǎnbìng
红眼病
8
Đau mắt hột
Shāyǎn
沙眼
9
Bệnh chảy nước mắt
Liúlèi bìng
流泪病
10
Lòa mắt
Sànguāng
散光
11
Mù màu
Sèmáng
色盲
12
Quáng gà
Yèmángzhèng
夜盲症
13
Đục thủy tinh thể
Báinèizhàng
白内障
14
Bệnh tăng nhãn áp
Qīngguāngyǎn
青光眼
15
Bệnh võng mạc
Shìwǎngmó bìngbiàn
视网膜病变
16
Màng trước võng mạc
Shìwǎngmó qián mó
视网膜前膜
17
Huyết khối mạch máu v
Shìwǎngmó xiěguǎn xuèshuān
视网膜血管血栓
18
Xuất huyết võng mạc
Yǎndǐ chūxiě
眼底出血
19
Bệnh võng mạc do tiểu đường
Tángniàobìng shìwǎngmó bìngbiàn
糖尿病视网膜病变
20
Thoái hóa điểm vàng
Huángbān biànxìng
黄斑变性
21
Phù hoàng điểm
Huángbān shuǐzhǒng
黄斑水肿
22
Viêm thần kinh thị giác
Shìshénjīng yán
视神经炎
23
Viêm tủy sống thần kinh thị giác
Shìshénjīng jǐsuǐ yán
视神经脊髓炎
24
Viêm túi lệ
Lèi náng yán
泪囊炎
25
Tắc tuyến lệ
Yǎnlèi guǎn dǔsè
眼泪管堵塞
26
Khô mắt
Gān yǎn zhèng
干眼症
27
Viêm củng mạc
Gǒngmó yán
巩膜炎
28
Củng mạc mắt vàng
Gǒngmó huáng rǎn
巩膜黄染
29
Xuất huyết củng mạc
Gǒngmó chūxiě
巩膜出血
30
Viêm kết mạc
Jiémó yán
结膜炎
31
Xung huyết kết mạc
Jiémó chōngxuè
结膜充血
32
Viêm giác mạc
Jiǎomó yán
角膜炎
33
Giác mạc hình nón [giác mạc hình chóp, Keratoconus]
Yuánzhuī jiǎomó
圆锥角膜
34
Sụp mí
Yǎnjiǎn xiàchuí
眼睑下垂
35
Viêm bờ mi
Jiǎn yán
睑炎
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!
TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT