Ngày đăng: 21/06/2022 Lượt xem: 6921
Download File [966.54 KB]
Phương án tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng
Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh 2022
Các thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022 đang là vấn đề được rất nhiều bạn đọc quan tâm hiện nay khi mà kỳ thi THPT quốc gia 2022 đang đến rất gần. Vậy phương thức tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 như thế nào? Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh những ngành nào? Sau đây là tổng hợp các thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Đà Nẵng mới nhất Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc.
- 7 kỳ thi đánh giá năng lực quan trọng tuyển sinh đại học 2022
Ngành Kinh tế
- Mã ngành: 7310101
- Các chuyên ngành: Kinh tế phát triển
- Kinh tế & Quản lý công
- Kinh tế đầu tư
- Chỉ tiêu: 135
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã ngành: 7340101
- Các chuyên ngành:Quản trị kinh doanh tổng quát
- Quản trị tài chính
- Quản trị chuỗi cung ứng & Logistics
- Chỉ tiêu: 265
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Mã ngành: 7810103
- Các chuyên ngành:Quản trị kinh doanh du lịch
- Quản trị sự kiện
- Chỉ tiêu: 110
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Quản trị khách sạn
- Mã ngành: 7810201
- Chỉ tiêu: 95
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Marketing
- Mã ngành: 7340115
- Các chuyên ngành:Quản trị Marketing
- Truyền thông marketing
- Chỉ tiêu: 105
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Kinh doanh quốc tế [chuyên ngành Ngoại thương]
- Mã ngành: 7340120
- Chỉ tiêu: 145
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Kinh doanh thương mại [chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại]
- Mã ngành: 7340121
- Chỉ tiêu: 85
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Tài chính – Ngân hàng
- Mã ngành: 7340201
- Các chuyên ngành: Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính công
- Chỉ tiêu: 190
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Chỉ tiêu: 195
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Kiểm toán
- Mã ngành: 7340302
- Chỉ tiêu: 110
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Hệ thống thông tin quản lý
- Mã ngành: 7340405
- Các chuyên ngành:Tin học quản lý
- Quản trị hệ thống thông tin
- Chỉ tiêu: 130
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Thống kê kinh tế [chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội]
- Mã ngành: 7310107
- Chỉ tiêu: 35
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Thương mại điện tử
- Mã ngành: 7340122
- Chỉ tiêu: 90
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
- Mã ngành: 7340420
- Chỉ tiêu: 25
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Quản trị nhân lực [chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực]
- Mã ngành: 7340404
- Chỉ tiêu: 55
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Quản lý nhà nước
- Mã ngành: 7310205
- Các chuyên ngành:
- Hành chính công;
- Kinh tế chính trị;
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Anh, Văn], D96 [Toán, KHXH, Anh]
Ngành Luật [chuyên ngành Luật học]
- Mã ngành: 7380101
- Chỉ tiêu: 55
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 , D01, D96
Ngành Luật kinh tế [chuyên ngành Luật kinh doanh]
- Mã ngành: 7380107
- Chỉ tiêu: 90
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
2. Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển ưu tiên giảm dần như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh đạt giải HSG quốc gia, quốc tế
Nhóm 1:
Các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia, quốc tế bậc THPT
Thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ GD&ĐT vào chương trình đào tạo chính quy tất cả các ngành.
Phương thức 2: Xét thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ
Nhóm 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia trên đài truyền hình Việt Nam, Ưu tiền theo thứ tự tham gia kì thi năm, quý, tháng, tuần.
Nhóm 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt giải KK kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TW. Trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng mức giải và vượt chỉ tiêu thì ưu tiên từ cao xuống thấp theo tổng điểm xét tuyển:
Tổng điểm XT = Điểm TB các môn học lớp 10 + Điểm TB các môn học lớp 11 + Điểm TB các môn học HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Lưu ý: Môn đạt giải phù hợp với ngành đăng ký, cụ thể:
Ngành đăng ký | Môn đạt giải phù hợp |
Khối Quản trị, Kinh doanh, Thống kê | Toán, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ, Tin, Sinh |
Khối Quản lý nhà nước, Luật | Toán, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ, Tin, Sử, Địa, GDCD |
Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, có IELTS 5.5 / TOEFL iBT 46 điểm thời hạn 2 năm tới ngày kết thúc nộp hồ sơ và có tổng điểm môn Toán và 1 môn khác từ kết quả học tập các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 [Lý/Hóa/Văn] >= 12 điểm trở lên.
Tổng điểm XT = Điểm môn Toán + Điểm môn được chọn [Lý/Hóa/Văn] + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
ĐXT môn A = [Điểm TB môn A cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12]/3
Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 202 có kết quả học lực Giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.
Trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa mãn điều kiện và vượt quá chỉ tiêu sẽ ưu tiên xét từ cao xuống thấp theo tổng điểm xét tuyển:
Tổng điểm XT đối tượng 5 = Điểm TB các môn lớp 10 + Điểm TB các môn năm lớp 11 + Điểm TB các môn HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Nhóm 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổng điểm XT dựa theo kết quả học bạ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
Tổng điểm XT theo đối tượng 6 = Điểm XT môn 1 + Điểm XT môn 2 + Điểm XT môn 3
Trong đó: Điểm XT môn A = Điểm TB môn A cả năm lớp 10 + Điểm TB môn A cả năm lớp 11 + Điểm TB môn A của HK1 lớp 12]/3
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
Nhóm 7: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022, cộng điểm ưu tiên >= 720 điểm.
Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Nhóm 8: Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển.
3. Học phí trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2022
Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 - 2022 | ||
Nhóm 1 | 12.500.000 đồng/ năm | 13.500.000 đồng/ năm | |
Nhóm 2 | 16.500.000 đồng/ năm | 17.500.000 đồng/ năm | |
Nhóm 3 | 19.500.000 đồng/ năm | 20.500.000 đồng/ năm |
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kinh tế | 20.75 | 24.25 | 25.0 |
Thống kê kinh tế | 19.75 | 22.75 | 24.75 |
Quản lý nhà nước | 19.5 | 22 | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 22 | 25 | 26.0 |
Marketing | 22.75 | 26 | 26.75 |
Kinh doanh quốc tế | 24 | 26.75 | 26.75 |
Kinh doanh thương mại | 21.75 | 25.25 | 26.25 |
Thương mại điện tử | 21.25 | 25.25 | 26.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.5 | 24 | 25.25 |
Kế toán | 21 | 24.25 | 25.5 |
Kiểm toán | 21 | 24.25 | 25.5 |
Quản trị nhân lực | 21.75 | 25 | 26.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19.5 | 22.5 | 24.75 |
Luật | 20 | 23 | 24.75 |
Luật kinh tế | 21.25 | 24 | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.25 | 24.5 | 25.25 |
Quản trị khách sạn | 23 | 25 | 24.75 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 23.5 | 25.5 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.