Để xe Vision giá bao nhiêu?

Giá Honda Vision trên thị trường hiện nay đang dao động từ 31.113.818 đ cho đến 36.415.637đ. Trong đó, phiên bản Thể thao có giá bán cao nhất, chênh hơn các phiên bản còn lại đến vài triệu đồng.

Trong tháng 7, mẫu xe Honda Vision có giá thành giảm mạnh, kèm nhiều khuyến mãi hấp dẫn.

Giá bán hiện tại của Honda Vision chỉ từ 32 - 37 triệu đồng, tùy từng phiên bản. Đây là mức giá lý tưởng trong những năm gần đây đối với dòng xe ga Vision.

Các chuyên gia nhận định rằng, sở dĩ Honda Vision luôn có giá bán thực tế cao hơn giá đề xuất là bởi mẫu xe này đang được phái đẹp rất ưa thích tại thị trường Việt Nam.

Giá xe Vision 2023

Đặc biệt, ở thế hệ 2023 Vision còn được trang bị thêm khóa thông minh [Smart Key] như các mẫu xe ga cao cấp.

Bên cạnh đó, Vision còn phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, từ học sinh, sinh viên cho đến các mẹ nội trợ. 

Bảng giá xe Honda Vision bản 2023 lăn bánh mới nhất

Dưới đây là bảng giá xe Honda Vision lăn bánh mới nhất hôm nay tại đại lý.

Các phiên bản VisionGiá đề xuấtGiá nguyên chiếc tại đại lýGiá lăn bánhVision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey31.113.818 đ33.500.000 đ39.102.055 đVision 2023 bản Cao cấp có Smartkey32.782.909 đ34.700.000 đ41.358.509 đVision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey34.157.455 đ36.000.000 đ41.754.236 đVision 2023 bản Thể thao có Smartkey36.415.637 đ38.500.000 đ44.362.236 đ

>> Cập nhật mới nhất: Bảng giá xe máy Honda mới nhất tại đại lý

Nếu không muốn chịu áp lực về kinh tế quá lớn khi mua xe Honda Vision, bạn có thể tham khảo hình thức mua xe Vision cũ, hoặc mua xe Vision trả góp từng tháng.

>> Tin liên quan:

Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2023

Xe Vision 2023

Các thông số

Giá trị

Khối lượng bản thân

  • Bản Tiêu chuẩn: 94 kg
  • Bản Cao cấp, Đặc biệt: 95 kg
  • Bản Thể thao: 98 kg

Dài x Rộng x Cao

  • Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm
  • Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm

Khoảng cách trục bánh xe

  • Phiên bản Thể thao: 1.277 mm
  • Các phiên bản khác: 1.255 mm

Độ cao yên

  • Phiên bản Thể thao: 785 mm
  • Các phiên bản khác: 761 mm

Khoảng sáng gầm xe

  • Phiên bản Thể thao: 130 mm
  • Các phiên bản khác: 120 mm

Dung tích bình xăng

4,9 lít

Kích cỡ lốp trước

  • Phiên bản Thể thao: 80/90-16M/C43P
  • Phiên bản khác: 80/90-14M/C40P

Kích cỡ lốp sau

  • Phiên bản Thể thao: 90/90-14M/C46P
  • Phiên bản khác: 90/90-14M/C46P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6.59 kW tại 7.500 vòng/phút

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,85 lít/100 km

Loại truyền động

Đai

Hệ thống khởi động

Điện

Mô-men cực đại

9,29Nm tại 6.000 vòng/phút

Dung tích xi lanh

109,5cc

Đường kính x Hành trình pít-tông

47 x 63,1 mm

Tỷ số nén

10:1

Đánh giá xe Honda Vision 2023

Cùng theo dõi đánh giá tổng thể chân thực và khách quan nhất về dòng xe Honda Vision 2023 ngay dưới đây.

1. Thiết kế

  • Điểm nổi bật đầu tiên về thiết kế của mẫu xe Vision 2023 là phong cách thể thao, khỏe khoắn, linh hoạt.
  • Thay vì thiết kế nhiều đường cong, mềm mại như năm trước, thì Honda Vision 2023 được tạo góc, khoét sâu cánh vây tạo vẻ cứng cáp, năng động hơn.
  • Đèn xi nhan halogen màu cam cổ điển, kết hợp với chóa đèn họa tiết caro, giúp phần đầu trở nên cân đối, hài hòa hơn.
Xe Vision 2023
  • Đặc biệt, phiên bản Vision 2023 đã được tích hợp thêm đèn ban ngày, một tiêu chuẩn mới của các dòng xe châu Âu.
  • Công tắc đèn cũng được loại bỏ, hạn chế tình trạng quên mở đèn khi di chuyển ban đêm.
  • Đèn hậu Vision 2023 là dạng liền khối, có phần hơi nhô ra sau, giúp tín hiệu khi sáng đèn dễ được chú ý bởi các phương tiện đi sau hơn.
Xe Vision 2023
  • Vision 2023 sử dụng bánh mâm 8 chấu uốn cong, với cấu trúc đa chiều, hạn chế lực cản, rất được ưa chuộng tại các quốc gia Châu Âu.
  • Đồng hồ mới của Vision 2023 được tích hợp thêm mặt LCD báo quãng đường và nhiên liệu. Nút báo ECO giúp kiểm soát nhiên liệu hiệu quả.
Xe Vision 2023

2. Động cơ

  • Động cơ Honda Vision 2023 sử dụng là động cơ 4 kỳ, 110cc, xy-lanh đơn, tản nhiệt khí.
  • Công nghệ eSP tiên tiến đi kèm: Hệ thống phun nhiên liệu điện tử PGM-Fi, bộ đề ACG, công nghệ Idling Stop - ngắt động cơ tạm thời.
Xe Vision 2023
  • Ngoài ra, mẫu xe Vision 2023 đời mới còn được tối ưu trọng lượng, cùng công nghệ giảm ma sát mới của Honda, tăng độ bền và tiết kiệm nhiên liệu hơn cho xe rất nhiều. 

3. Tiện ích

  • Có trang bị tính năng dừng 3s, xe sẽ tự động rơi vào trạng thái nghỉ tạm thời khi dừng quá 3s. Giúp giảm đáng kể lượng nhiên liệu sử dụng khi đi vào những đoạn đường có nhiều nút giao thông.
  • Khung xe Vision đời mới được thay thế hoàn toàn bằng khung eSAF, công nghệ dập khung laser mới của Honda. Cho khả năng chịu lực tốt hơn và khối lượng nhẹ hơn, tăng hiệu suất xe lên đáng kể.
  • Được tích hợp khóa Smartkey, một tiện ích không thể thiếu [bản tiêu chuẩn không có Smartkey].
Xe Vision 2023
  • Hộc chứa đồ Honda Vision 2023 có nắp đậy chống bụi và nước tối ưu hơn bản trước.
  • Cốp xe Vision có thể để vừa 1 nón bảo hiểm fullface cùng một vài vật dụng khác.
  • Bộ sạc dạng tẩu thuốc ACC cung cấp khả năng sạc an toàn cho các thiết bị điện tử.
Xe Vision 2023

Ưu, nhược điểm của xe Honda Vision

Ưu điểmNhược điểm

  • Thiết kể trẻ trung, hiện đại, đẹp mắt 
  • Được trang bị đầy đủ những tiện ích hiện đại như khóa Smartkey, kích hoạt/ngưng kích hoạt khóa điện từ xa, hệ thống xác định vị trí xe. 
  • Kích thước nhỏ gọn, dễ luồn lách và di chuyển trong phố
  • Vận hành ổn định, xe đi cảm giác đầm và chắc. 
  • Giá thành hợp lý, tiếp cận được nhiều đối tượng khách hàng. 
  • Hệ thống chiếu sáng là đèn Halogen khiến tầm nhìn bị hạn chế nếu di chuyển ban đêm tại những nơi không có đèn. 
  • Đồng hồ không hiển thị thời gian, trong khi một số dòng xe tay ga cùng phân khúc đã được trang bị tính năng này. 
  • Dung tích cốp nhỏ, chỉ chứa được 1 mũ bảo hiểm. 

Một số câu hỏi về Honda Vision 2023

1. Xe Vision giá bao nhiêu? 

Hiện tại, giá xe Vision dao động từ 31,69 - 37,09 triệu đồng tùy từng phiên bản. 

2. Xe Vision 2023 có bao nhiêu phiên bản?

Xe Vision 2023 có 4 phiên bản:

  • Vision 2023 phiên bản tiêu chuẩn: 31.690.000 vnđ
  • Vision 2023 phiên bản cao cấp: 33.390.000 vnđ
  • Vision 2023 phiên bản đặc biệt: 34.790.000 vnđ
  • Vision 2023 phiên bản thể thao: 37.090.000 vnđ

3. Xe Honda Vision có mấy màu màu?

Xe Honda Vision có tất cả 5 màu, tùy theo từng phiên bản như sau: 

  • Honda Vision phiên bản tiêu chuẩn có 1 màu: Đen. 
  • Honda Vision phiên bản cao cấp có 2 màu: Trắng - Đen và Đỏ - Đen. 
  • Honda Vision phiên bản đặc biệt có 1 màu: Xanh - Đen. 
  • Honda Vision phiên bản thể thao có 2 màu: Xám - Đen và Đen. 

4. Bình xăng xe Vision bao nhiêu lít?

Bình xăng xe Vision có dung tích 4,9 lít và mức tiêu thụ là 1.85L/100km. 

5. Xe Vision nặng bao nhiêu kg? 

Xe Vision có trọng lượng là 94kg với bản Tiêu chuẩn, 95 kg cho bản Cao cấp và Đặc biệt. Phiên bản nặng nhất là bản Thể thao - 98kg. 

6. Xe Vision bao nhiêu cc? 

Xe Vision có dung tích xy-lanh là 110cc. 

Xe Vision 2023

Trên đây là bảng giá xe Honda Vision 2023 được chúng tôi cập nhật mới nhất, cùng toàn bộ đánh giá chi tiết về xe. Hy vọng thông tin là hữu ích với bạn. 

Chủ Đề