- CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG
- CẤM XUẤT NHẬP KHẨU
- Cấm nhập khẩu
- Cấm xuất khẩu
- KIÊM TRA CHUYÊN NGÀNH
- Kiểm tra chất lượng
- Dán nhãn năng lượng
- Kiểm dịch
- An toàn thực phẩm
- XNK CÓ ĐIỀU KIỆN
- Hạn ngạch Quota
- XNK theo giấy phép
- NHÓM HÀNG NHẬP KHẨU
- Điện tử gia dụng
- Hóa chất
- Hóa phẩm
- Máy móc cũ
- Mỹ phẩm
- Thực phẩm thường
- NHÓM HÀNG XUẤT KHẨU
- Gỗ và lâm sản
- Khoáng sản
- Nông sản
- C/O
- Dịch vụ hải quan
- Dịch vụ logictics
- Góc tư vấn
- Văn bản
- KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH
- CHÍNH SÁCH XNK HÀNG HÓA
- THỦ TỤC HẢI QUAN
- QUY ĐỊNH LIÊN QUAN
- Bản tin XNK
- Liên hệ
- Chính sách mặt hàng
- C/O
- Dịch vụ hải quan
- Dịch vụ logistics
- Góc tư vấn
- Văn bản
- Bản tin XNK
- Liên hệ
Tìm kiếm văn bản Tìm theo An toàn bức xạAn toàn thực phẩmBộ Công thươngBộ Công thươngBộ Khoa học và Công nghệBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônBộ Y tếCẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNHCây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụChất làm suy giảm tâng ô zônChất phóng xạChiếu xạ, hun trùngCHÍNH SÁCH XNK HÀNG HÓAChứng nhận lưu hành tự doChứng nhận xuất xứ C/ODán nhãn năng lượngDịch vụ XNK, LogisticsDN không hiện diện tại Việt NamDoanh nghiệp ưu tiênĐại lý hải quanĐăng kí kinh doanhĐo lườngĐộng thực vật hoang dãGạoGiám định hàng hóaGiám định văn hóa phẩmGiống cây trồngGiống thủy sảnGiống vật nuôiGỗHải quan một cửa, điện tửHàng cấm XK, NKHàng cấp phép XK, NKHàng độc quyền kinh doanhHàng không khuyến khích NKHàng khuyến mãi, hội chợ, triển lãmHàng kinh doanh có điều kiệnHàng mua bán qua biên giớiHàng ngoại giaoHàng nhập khẩu của nhà thầu nước ngoàiHàng nhập khẩu ưu đãi đầu tưHàng NK chống bán phá giá, tự vệHàng NK theo hạn ngạchHàng tạm ngưng XK, NKHóa chấtHóa chất, chế phẩm diệt côn trùngHợp pháp hóa lãnh sựKHIẾU NẠI, TỐ CÁO, BỒI THƯỜNGKhoáng sản, vật liệu xây dựngKhu kinh tế cửa khẩuKiểm dịchKiểm tra chất lượngKIỂM TRA CHUYÊN NGÀNHKiểm tra sau thông quanKim cươngKinh doanh của DN không hiện diện tại Việt NamKinh doanh hàng miễn thuếMã số, mã vạch hàng hóaMa túy, tiền chấtMẫu bệnh phẩmMáy móc, thiết bị đã qua sử dụngMỹ phẩmNgoại hốiNhãn hàng hóaNhượng quyền thương mạiÔ tôÔ tô, xe máy nhập khẩu không kinh doanhPhân bónPhân tích phân loại hàng hóaPHÂN TÍCH PHÂN LOẠI HÀNG HÓAPháo hiệu hàng hảiPháo hoaPhế liệuPhế liệu, chất thảiPhí, lệ phíPhụ gia thực phẩmPhương tiện bayQuản lý cửa khẩu biên giớiQuản lý thuếQuy chuẩn tiêu chuẩnQuy định chungQuy định chungQuy định chungQuy định chungQUY ĐỊNH LIÊN QUANQUY ĐỊNH QUỐC TẾQuy trình nghiệp vụ hải quanRượuSản phẩm an toàn thông tin mạngSản phẩm biến đổi gen, nguồn genSản phẩm xử lý, cải tạo môi trườngSở hữu trí tuệTàu biểnTàu cáTem bưu chínhTem hàng nhập khẩuThanTheo bộ ngành quản lýTheo nhóm hàngThiết bị cơ yếu, mật mãThiết bị ngành in, xuất bản phẩmThiết bị ngành ngân hàngTHỦ TỤC HẢI QUANThủ tục XNC phương tiệnThủ tục XNK hàng hóaThức ăn chăn nuôiThuếThuế bảo vệ môi trườngThuế giá trị gia tăngThuế tiêu thụ đặc biệtThuế xuất nhập khẩuThuốc bảo vệ thực vậtThuốc lá điếu, xì gàThuốc thú yThuốc, mỹ phẩmTrang thiết bị y tếTrị giá tính thuếVăn hóa phẩmVăn hóa phẩm, cổ phẩmVăn phòng, chi nhánh NNVàngVật liệu nổ công nghiệpVũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợXăng, dầu, khí hóa lỏngXe gắn máy từ 175CC trở lênXỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNHXuất xứ hàng hóa Chọn loại văn bản 1. VĂN BẢN HIỆN HÀNH2. Văn bản cần lưu ý khi áp dụng3. Văn bản mới ban hành4. Văn bản sắp có hiệu lực5. văn bản có thời hạn hiệu lực6. văn bản mới hết hiệu lực7. Văn bản sắp hết hiệu lực8. Vướng mắc và đề xuất tháo gỡ9. Văn bản sửa đổi/ Văn bản bị sửa đổibộ thông tin và truyền thôngbộ xây dựngBVHTTDLC/OcitesCOCO form AK 2019công bố mỹ phẩmdanh mục rủi ro HS codedanh mục rủi ro về giáđại lý hải quanđo lườngđo lường chất lượngEVFTAgiám địnhgỗhải quanhàng hóa nhóm 2hiệu suất năng lượnghợp quyhợp quy bộ thông tin và truyền thôngkiểm tra chất lượngkiểm tra chuyên ngànhmáy mócmỹ phẩmnhập khẩuphân bónquản lý mỹ phẩmquy định mới về CO form EQuy tắc xuất xứquyết định 583/qđ-tchqsửa đổi thông tư 39/2015thiết bịTHÔNG TƯ 08/2019/TT-BKHCNthông tư 12/2019/tt-bctThông tư 13/2019/TT-BCTthông tư 60 2019thông tư hướng dẫn form AKthủ tục chuyên ngànhthuế gtgttrị giá hải quanvăn hóa phẩmvật liệu xây dựngvật tưvi phạm hành chínhxuất khẩuxuất xứ hàng hóa TÌM
Tìm năng cao Trang chủSINH VIÊN XNK700 thuật ngữ tiếng Anh Xuất nhập khẩu
700 thuật ngữ tiếng Anh Xuất nhập khẩu 29 Tháng Mười, 2018 Tweet Lượt xem: 18252 Lượt xem
700 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU
700 ESSENTIAL WORDS FOR EXPORT IMPORT-LOGISTICS
Bản quyền bài viết thuộc về Mr Hà Lê, 100% do Mr Ha Le 0985774289 biên soạn. Bài viết gốc xem tại đây.
Khóa học Tiếng Anh Xuất nhập khẩu
SECTION 1: EXPORT IMPORT FIELD
- Export: xuất khẩu
- Exporter: người xuất khẩu [~ vị trí Seller]
- Import: nhập khẩu
- Importer: người nhập khẩu [~ vị trí Buyer]
- Sole Agent: đại lý độc quyền
- Customer: khách hàng
- Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
- End user = consumer
- Consumption: tiêu thụ
- Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
- Manufacturer: nhà sản xuất [~factory]
- Supplier: nhà cung cấp
- Producer: nhà sản xuất
- Trader: trung gian thương mại
- OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
- ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
- Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
- Brokerage: hoạt động trung gian [broker-người làm trung gian]
- Intermediary = broker
- Commission based agent: đại lý trung gian [thu hoa hồng]
- Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
- Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
- Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu [3 mức]
- Processing: hoạt động gia công
- Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
- Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
- Processing zone: khu chế xuất
- Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
- Customs declaration: khai báo hải quan
- Customs clearance: thông quan
- Customs declaration form: Tờ khai hải quan
- Tax[tariff/duty]: thuế
- GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng [bên nước ngoài]
- VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
- Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
- Customs : hải quan
- General Department: tổng cục
- Department: cục
- Sub-department: chi cục
- Plant protection department [PPD]: Cục bảo vệ thực vật
- Customs broker: đại lý hải quan
- Merchandise: hàng hóa mua bán
- Franchise: nhượng quyền
- Quota: hạn ngạch
- Outsourcing: thuê ngoài [xu hướng của Logistics]
- Warehousing: hoạt động kho bãi
- Inbound: hàng nhập
- Outbound: hàng xuất
- Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa HS code
- WCO World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới
- GSP Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
- MFN Most favored nation: đối xử tối huệ quốc
- GSTP Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
- Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng
- Trade balance: cán cân thương mại
- Retailer: nhà bán lẻ
- Wholesaler: nhà bán buôn
- Frontier: biên giới
- On-spot export/import: xuất nhập khẩu tại chỗ
- Border gate: cửa khẩu
- Non-tariff zones: khu phi thuế quan
- Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế
- Auction: Đấu giá
- Bonded warehouse: Kho ngoại quan
- International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế
- Exporting country: nước xuất khẩu
- Importing country: nước nhập khẩu
- Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu
- Quality assurance and testing center 1-2-3 [Quatest ]: trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
- Documentation staff [Docs]: nhân viên chứng từ
- Customer Service [Cus]: nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
- Operations staff [Ops]: nhân viên hiện trường
- Logistics coodinator: nhân viên điều vận
- National single window [NSW]: hệ thống một cửa quốc gia
- Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động
- VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thông minh
- Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu
Khóa học nghiệp vụ Xuất nhập khẩu Logistics
SECTION 2: INTERNATIONAL TRANSPORTATION/LOGISTICS
- Shipping Lines: hãng tàu
- NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
- Airlines: hãng máy bay
- Flight No: số chuyến bay
- Voyage No: số chuyến tàu
- Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải
- Consolidator: bên gom hàng [gom LCL]
- Freight: cước
- Ocean Freight [O/F]: cước biển
- Air freight: cước hàng không
- Sur-charges: phụ phí
- Addtional cost = Sur-charges
- Local charges: phí địa phương
- Delivery order: lệnh giao hàng
- Terminal handling charge [THC]: phí làm hàng tại cảng
- Handling fee: phí làm hàng [Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL]
- Seal: chì
- Documentations fee: phí làm chứng từ [vận đơn]
- Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở
- Place of Delivery/final destination: nơi giao hàng cuối cùng
- Port of Loading/airport of loading: cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
- Port of Discharge/airport of discharge: cảng/sân bay dỡ hàng
- Port of transit: cảng chuyển tải
- On board notations [OBN]: ghi chú lên tàu
- Shipper: người gửi hàng
- Consignee: người nhận hàng
- Notify party: bên nhận thông báo
- Order party: bên ra lệnh
- Marks and number: kí hiệu và số
- Multimodal transportation/Combined transporation: vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
- Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa
- Transhipment: chuyển tải
- Consignment: lô hàng
- Partial shipment: giao hàng từng phần
- Quantity of packages: số lượng kiện hàng
- Airway: đường hàng không
- Seaway: đường biển
- Road: vận tải đường bộ
- Railway: vận tải đường sắt
- Pipelines: đường ống
- Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa
- Endorsement: ký hậu
- To order: giao hàng theo lệnh
- FCL Full container load: hàng nguyên container
- FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải
- Less than truck load [LTL]: hàng lẻ không đầy xe tải
- LCL Less than container Load: hàng lẻ
- Metric ton [MT]: mét tấn = 1000 k gs
- Container Yard CY: bãi container
- CFS Container freight station: kho khai thác hàng lẻ
- Job number: mã nghiệp vụ [forwarder]
- Freight to collect: cước phí trả sau [thu tại cảng dỡ hàng]
- Freight prepaid: cước phí trả trước
- Freight payable at: cước phí thanh toán tại
- Elsewhere: thanh toán tại nơi khác [khác POL và POD]
- Freight as arranged: cước phí theo thỏa thuận
- Said to contain [STC]: kê khai gồm có
- Shippers load and count [SLAC]: chủ hàng đóng và đếm hàng
- Gross weight: trọng lượng tổng ca bi
- Lashing: chằng
- Volume weight: trọng lượng thể tích [tính cước LCL]
- Measurement: đơn vị đo lường
- As carrier: người chuyên chở
- As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở
- Shipmaster/Captain: thuyền trưởng
- Liner: tàu chợ
- Voyage: tàu chuyến
- Bulk vessel: tàu rời
- Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến
- Detention: phí lưu container tại kho riêng
- Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi
- Storage: phí lưu bãi của cảng [thường cộng vào demurrage]
- Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa
- Ship rail: lan can tàu
- Transit time: thời gian trung chuyển
- Departure date: ngày khởi hành
- Frequency: tần suất số chuyến/tuần
- Connection vessel/feeder vessel: tàu nối/tàu ăn hàng
- Shipped on board: giao hàng lên tàu
- Full set of original BL [3/3]: bộ đầy đủ vận đơn gốc [thường 3/3 bản gốc]
- Master Bill of Lading [MBL]: vận đơn chủ [từ Lines]
- House Bill of Lading [HBL]: vận đơn nhà [từ Fwder]
- Back date BL: vận đơn kí lùi ngày
- Open-top container [OT]: container mở nóc
- Flat rack [FR] = Platform container: cont mặt bằng
- Refered container [RF] thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh
- General purpose container [GP]: cont bách hóa [thường]
- High cube [HC = HQ]: container cao [40HC cao 96]
- Tare: trọng lượng vỏ cont
- Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container [ngoài vỏ cont]
- Verified Gross Mass weight [VGM]: phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
Safety of Life at sea [SOLAS]: Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển
- Container packing list: danh sách container lên tàu
- Means of conveyance: phương tiện vận tải
- Place and date of issue: ngày và nơi phát hành
- Trucking: phí vận tải nội địa
- Inland haulauge charge [IHC] = Trucking
- Lift On-Lift Off [LO-LO]: phí nâng hạ
- Forklift: xe nâng
- Cut-off time: giờ cắt máng
- Closing time = Cut-off time
- Estimated time of Departure [ETD]: thời gian dự kiến tàu chạy
- Estimated time of arrival [ETA]: thời gian dự kiến tàu đến
- Omit: tàu không cập cảng
- Roll: nhỡ tàu
- Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu
- Shipment terms: điều khoản giao hàng
- Free hand: hàng thường [shipper tự book tàu]
- Nominated: hàng chỉ định
- Volume: số lượng hàng book
- Laytime: thời gian dỡ hàng
- Freight note: ghi chú cước
- Bulk container: container hàng rời
- Ships owner: chủ tàu
- Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng [ruột]
- On deck: trên boong, lên boong tàu
- Shipping marks: ký mã hiệu
- Merchant: thương nhân
- Straight BL: vận đơn đích danh
- Bearer BL: vận đơn vô danh
- Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo [Clean BL: vận đơn hoàn hảo]
- Straight BL: vận đơn đích danh
- Through BL: vận đơn chở suốt
- Negotiable: chuyển nhượng được
- Non-negotiable: không chuyển nhượng được
- Port-port: giao từ cảng đến cảng
- Door-Door: giao từ kho đến kho
- Service type [SVC Type]: loại dịch vụ [VD: FCL/LCL]
- Service mode [SVC Mode]: cách thức dịch vụ [VD: CY/CY]
- Charterer: người thuê tàu
- Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
- Bulk Cargo: Hàng rời
- Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
- Consignor: người gửi hàng [= Shipper]
- Consigned to order of = consignee: người nhận hàng
- Container Ship: Tàu container
- Non Vessel Operating Common Carrier [NVOCC] : Người vận tải công cộng không tàu
- Twenty feet equivalent unit[TEU ]: Đơn vị container bằng 20 foot
- Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
- Pick up charge: phí gom hàng tại kho [~trucking]
- Security charge: phí an ninh [thường hàng air]
- International Maritime Organization [IMO]:Tổ chức hàng hải quốc tế
- Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
- Said to weight: Trọng lượng khai báo
- Said to contain: Được nói là gồm có
- Terminal: bến
- Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
- Transit time: Thời gian trung chuyển
- Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
- Inland clearance/container deport [ICD]: cảng thông quan nội địa
- Hazardous goods: hàng nguy hiểm
- Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm
- Tank container: công-te-nơ bồn [đóng chất lỏng]
- Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng
- Container: công-te-nơ chứa hàng
- Stowage: xếp hàng
- Trimming: san, cào hàng
- Crane/tackle: cần cẩu
- Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế
- EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng
- FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
- FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
- FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
- CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
- CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
- CIF afloat: CIF hàng nổi [hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng]
- CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
- CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
- DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
- DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
- DDP Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
- Delivered Ex-Quay [DEQ]: giao tai cầu cảng
- Delivered Duty Unpaid [DDU] : Giao hàng chưa nộp thuế
- Cost: chi phí
- Risk: rủi ro
- Freighter: máy bay chở hàng
- Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh
- Delivered Ex-Ship [DES]: Giao hang tren tau
- Seaport: cảng biển
- Airport: sân bay
- Handle: làm hàng
- In transit: đang trong quá trình vận chuyển
- Hub: bến trung chuyển
- Oversize: quá khổ
- Overweight: quá tải
- Pre-carriage:Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
- Carriage:Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
- On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàngnhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
- Intermodal: Vận tải kết hợp
- Trailer: xe mooc
- Clean: hoàn hảo
- Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng [theo phiếu EIR]
- Dimension: kích thước
- Tonnage: Dung tích của một tàu
- Deadweight DWT: Trọng tải tàu
- FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
- IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
- Net weight: khối lượng tịnh
- Slot: chỗ [trên tàu] còn hay không
- Equipment: thiết bị[ý xem tàu còn vỏ cont hay không]
- Empty container: container rỗng
- Container condition: điều kiện về vỏ cont [đóng nặng hay nhẹ]
- DC- dried container: container hàng khô
- Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt
- Customary Quick dispatch [CQD]: dỡ hàng nhanh [như tập quán tại cảng]
- Laycan: thời gian tàu đến cảng
- Full vessels capacity: đóng đầy tàu [không nêu số lượng cụ thể]
- Weather in berth or not WIBON: thời tiết xấu
- Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
- Free in [FI]: miễn xếp
- Free out [FO]: miễn dỡ
- Free in and Out [FIO]: miễn xếp và dỡ
- Free in and out stowed [FIOS]: miễn xếp dỡ và sắp xếp
- Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
- Laden on board: đã bốc hàng lên tàu
- Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
- BL draft: vận đơn nháp
- BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa
- Shipping agent: đại lý hãng tàu biển
- Shipping note Phiếu gửi hàng
- Stowage planSơ đồ xếp hàng
- Remarks: chú ý/ghi chú đặc biệt
- International ship and port securiry charges [ISPS]: phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
- Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL
- AMS [Advanced Manifest System fee]:yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu[ USA, Canada]
- BAF [Bunker Adjustment Factor]:Phụ phí biến động giá nhiên liệu
- Phí BAF: phụ phí xăng dầu [cho tuyến Châu Âu]
- FAF [Fuel Adjustment Factor] =Bunker Adjustment Factor
- CAF [Currency Adjustment Factor]: Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
- Emergency Bunker Surcharge [EBS]: phụ phí xăng dầu [cho tuyến Châu Á]
- Peak Season Surcharge [PSS]:Phụ phí mùa cao điểm.
- CIC [Container Imbalance Charge]hay Equipment Imbalance Surcharge: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
- GRI [General Rate Increase]:phụ phí cước vận chuyển [xảy ra vào mùa cao điểm]
- PCS [Port Congestion Surcharge]: phụ phí tắc nghẽn cảng
- SCS [Suez Canal Surcharge]: Phụ phí qua kênh đào Suez
- COD [Change of Destination]: Phụ phí thay đổi nơi đến
- Free time = Combined free days demurrage & detention: thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
- Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge [AFR]: phí khai báo trước [quy tắc AFR của Nhật]
- Phí CCL [Container Cleaning Fee]: phí vệ sinh công-te-nơ
- WRS [War Risk Surcharge]: Phụ phí chiến tranh
- Fuel Surcharges [FSC]: phụ phí nguyên liệu = BAF
- PCS [Panama Canal Surcharge]: Phụ phí qua kênh đào Panama
- X-ray charges: phụ phí máy soi [hàng air]
- Labor fee: Phí nhân công
- International Maritime Dangerous Goods Code [IMDG Code]: mã hiệu hàng nguy hiểm
- Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu
- Ship flag: cờ tàu
- Weightcharge = chargeable weight
- Chargeable weight: trọng lượng tính cước
- Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/thư
- Security Surcharges [SSC]: phụ phí an ninh [hàng air]
Học Xuát nhập khẩu thực tế tại Hà Nội
SECTION 3: INTERNATIONAL PAYMENT METHODS
- Payment terms/method: phương thức thanh toán quốc tế
- Terms of payment = Payment terms
- Cash: tiền mặt
- Honour = payment: sự thanh toán
- Cash against documents [CAD]: tiền mặt đổi lấy chứng từ
- Open-account: ghi sổ
- Letter of credit: thư tín dụng
- Reference no: số tham chiếu
- Documentary credit: tín dụng chứng từ
- Collection: Nhờ thu
- Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
- Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
- Financial documents: chứng từ tài chính
- Commercial documents: chứng từ thương mại
- D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
- D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
- Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
- Advising bank: ngân hàng thông báo [của người thụ hưởng]
- Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
- Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán [chiết khấu]
- Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
- Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
- Stand by letter of credit: LC dự phòng
- Beneficiary: người thụ hưởng
- Applicant: người yêu cầu mở LC [thường là Buyer]
- Accountee = Applicant
- Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
- Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
- Drafts: hối phiếu
- Bill of exchange: hối phiếu
- UCP The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
- ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
- Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
- Collecting bank: ngân hàng thu hộ
- Paying bank: ngân hàng trả tiền
- Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
- Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
- Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
- Credit: tín dụng
- Presentation: xuất trình
- Banking days: ngày làm việc ngân hàng [thứ bảy không coi là ngày làm việc]
- Remittance: chuyển tiền
- Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
- Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
- Telegraphic transfer reimbursement [TTR]:hoan tra tien bang dien
- Deposit: tiền đặt cọc
- Advance = Deposit
- Down payment = Deposit
- The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
- LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
- Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng
- Applicable rules: quy tắc áp dụng
- Amendments: chỉnh sửa [tu chỉnh]
- Discrepancy: bất đồng chứng từ
- Period of presentation: thời hạn xuất trình
- Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
- Drawer: người kí phát hối phiếu
- Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
- Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang [revocable: hủy ngang]
- Defered LC: thư tín dụng trả chậm
- Usance LC = Defered LC
- LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
- Bank Identified Code[BIC]: mã định dạng ngân hàng
- Exchange rate: tỷ giá
- Swift code: mã định dạng ngân hàng[trong hệ thống swift]
- Message Type [MT]: mã lệnh
- Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
- Available with: được thanh toán tại
- Blank endorsed: ký hậu để trống
- Endorsement: ký hậu
- Account : tài khoản
- Basic Bank Account number [BBAN]: số tài khoản cơ sở
- International Bank Account Number [IBAN]: số tài khoản quốc tế
- Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
- Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
- Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
- Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
- Undertaking: cam kết
- Disclaimer: miễn trách
- Charges: chi phí ngân hàng
- Intermediary bank: ngân hàng trung gian
- Uniform Rules for Collection [URC]:Quy tắc thống nhất về nhờ thu
- Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit [URR] Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
- Promissory note: kỳ phiếu
- Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
- Cheque: séc
- Tolerance: dung sai
- Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
- Correction: các sửa đổi
- Issuer: người phát hành
- Mispelling: lỗi chính tả
- Typing errors: lỗi đánh máy
- Originals: bản gốc
- Duplicate: hai bản gốc như nhau
- Triplicate: ba bản gốc như nhau
- Quadricate: bốn bản gốc như nhau
- Fold: bao nhiêu bản gốc [Vd: 2 fold: 2 bản gốc]
- First original: bản gốc đầu tiên
- Second original: bản gốc thứ hai
- Third original: bản gốc thứ ba
- International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế [ISP 98]
- Copy: bản sao
- Shipment period: thời hạn giao hàng
- Dispatch: gửi hàng
- Taking in charge at: nhận hàng để chở tại
- Comply with: tuân theo
- Field: trường [thông tin]
- Transfer: chuyển tiền
- Bank slip: biên lai chuyển tiền
- Bank receipt = bank slip
- Signed: kí [tươi]
- Drawing: việc ký phát
- Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
- Currency code: mã đồng tiền
- Sender : người gửi [điện]
- Receiver: người nhận [điện]
- Value Date: ngày giá trị
- Ordering Customer: khách hàng yêu cầu [~applicant]
- Instruction : sự hướng dẫn [với ngân hàng nào]
- Interest rate: lãi suất
- Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
- Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
- Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
- Documentary credit number: số thư tín dụng
- Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
- Abandonment: sự từ bỏ hàng
- Particular average: Tổn thất riêng
- General average:Tổn thất chung
- Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
- Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication [SWIFT]: hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế
SECTION 4: NEGOTIATION TRANSACTION
- Inquiry: đơn hỏi hàng
- Enquiry = inquiry = query
- Purchase: mua hàng
- Procurement: sự thu mua hàng
- Inventory: tồn kho
- Sales off: giảm giá
- Free of charge [FOC]
- Buying request = order request = inquiry
- Negotiate/negotiation: đàm phán
- Price countering: hoàn giá, trao đổi giá [~ bargain: mặc cả]
- Transaction: giao dịch
- Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc
- Co-operate: hợp tác
- Sign: kí kết
- Quote: báo giá
- Release order: đặt hàng [ai]
- Give sb order: cho ai đơn đặt hàng
- Assurance: sự đảm bảo
- Sample: mẫu hàng [kiểm tra chất lượng]
- Discount: giảm giá [request for discount/offer a discount]
- Trial order : đơn đặt hàng thử
- Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice
- Undervalue = Underbilling
- PIC person in contact: người liên lạc
- Person in charge: người phụ trách
- Quotation: báo giá
- Offer = quotation
- Validity: thời hạn hiệu lực [của báo giá]
- Price list: đơn giá
- RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng
- Requirements: yêu cầu
- Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng
- Non-circumvention, non-disclosure [NCND]: thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
- Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận
- Deal: thỏa thuận
- Fix: chốt
- Deduct = reduce: giảm giá
- Bargain: mặc cả
- Rate: tỉ lệ/mức giá
- Throat-cut price: giá cắt cổ
- Match: khớp được
- Target price: giá mục tiêu
- Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
- Feedback: phản hồi của khách
- Minimum order quantity [MOQ]: số lượng đặt hàng tối thiểu
- Complaints: khiếu kiện, phàn nàn
- Company Profile: hồ sơ công ty
- Input /raw material: nguyên liệu đầu vào
- Quality assurance [QA]: bộ phận quản lý chất lượng
- Quality Control [QC]: bộ phận quản lý chất lượng
SECTION 5: SALES CONTRACT
- Contract: Hợp đồng
- Purchase contract: hợp đồng mua hàng
- Sale Contract: hợp đồng mua bán
- Sales contract = Sales contract
- Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương
- Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc
- Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng
- Come into effect/come into force: có hiệu lực
- Article: điều khoản
- Validity: thời gian hiệu lực
- Authenticated: xác nhận [bởi ai. VD: đại sứ quán]
- Goods description: mô tả hàng hóa
- Commodity = Goods description
- Items: hàng hóa
- Cargo: hàng hóa [vận chuyển trên phương tiện]
- Quantity: số lượng
- Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng
- Documents required: chứng từ yêu cầu
- Shipping documents: chứng từ giao hang
- Terms of payment: điều kiện thanh toán
- Unit price: đơn giá
- Amount: giá trị hợp đồng
- Grand amount: tổng giá trị
- Settlement: thanh toán
- Delivery time: thời gian giao hàng
- Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
- Lead time: thời gian làm hàng
- Packing/packaging: bao bì, đóng gói
- Standard packing: đóng gói tiêu chuẩn
- Arbitration: điều khoản trọng tài
- Force mejeure: điều khoản bất khả kháng
- Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng
- Terms of guarantee/warranty: điều khoản bảo hành
- Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành
- Terms of test running: điều khoản chạy thử
- Model number: số mã/mẫu hàng
- Heat treatment: xử lý bằng nhiệt
- Dosage: liều lượng
- Exposure period: thời gian phơi/ủ [với hàng cần hun trùng]
- Penalty: điều khoản phạt
- Claims: Khiếu nại
- Disclaimer: sự miễn trách
- Act of God = force majeure: bất khả kháng
- Inspection: giám định
- Dispute: tranh cãi
- Liability : trách nhiệm
- On behalf of: đại diện/thay mặt cho
- Subject to: tuân thủ theo
- Brandnew: mới hoàn toàn
- General Conditions: các điều khoản chung
- Vietnam International Arbitration Centre at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry [VIAC]: trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam tại Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam
- Signature: chữ kí
- Stamp: đóng dấu
- In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
- Date of manufacturing: ngày sản xuất
- Label/labelling: nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
- Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong
- Outer packing: đóng gói bên ngoài
- Unit: đơn vị
- Piece: chiếc, cái
- Sheet: tờ, tấm
- Pallet: pallet
- Roll: cuộn
- Bundle: bó
- Set: bộ
- Cbm: cubic meter [M3]: mét khối
- Case: thùng, sọt
- Jar: chum
- Box: hộp
- Bag: túi
- Basket: rổ, thùng
- Drum: thùng [rượu]
- Barrel: thùng [dầu, hóa chất]
- Can: can
- Carton: thùng carton
- Bottle: chai
- Bar: thanh
- Crate: kiện hàng
- Package: kiện hàng
- Combo: bộ sản phẩm
- Pair: đôi
- Carboy: bình
- Offset: hàng bù
- Free of charge [FOC]: hàng miễn phí
- Compensation: đền bù, bồi thường
- All risks: mọi rủi ro
- War risk: bảo hiểm chiến tranh
- Protest/strike: đình công
- Processing Contract: hợp đồng gia công
- Loss: tỉ lệ hao hụt [hàng gia công/SXXK]
- FOB contract: hợp đồng FOB [thường cho hàng SXXK]
SECTION 6: SHIPPING DOCUMENTS
- Telex release: điện giải phóng hàng [cho Bill Surrender]
- Telex fee: phí điện giải phóng hàng
- Airway bill: Vận đơn hàng không
- Master Airway bill [MAWB]: vận đơn[chủ] hàng không
- House Airway bill [HAWB]: vận đơn [nhà] hàng không
- Express release: giải phóng hàng nhanh [cho seaway bill]
- Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển
- Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước
- Bill of Lading [BL]: vận đơn đường biển
- Ocean Bill of Lading = BL
- Marine Bill of Lading = BL
- Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc
- Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở
- Railway bill: Vận đơn đường sắt
- Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng
- Bill of truck: Vận đơn ô tô
- Booking note/booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang/thuê slots
- Shipping instruction: hướng dẫn làm BL
- Shipping advice/shipment advice: Thông tin giao hàng
- Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương
- Purchase order: đơn đặt hàng
- Delivery order: lệnh giao hàng
- Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ
- Commercial invoice: hóa đơn thương mại
- Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch [hàng không thanh toán FOC]
- Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời [tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán]
- Final invoice: Hóa đơn chính thức
- Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận [thường của đại sứ quán hoặc VCCI]
- Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự [xác nhận của đại sứ quán]
- Customs invoice: hóa đơn hải quan [chỉ phục vụ cho việc thông quan]
- Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
- Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến
- Notice of arrival = Arrival notice
- Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen
- Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
- Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật
- Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng
- Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
- Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
- Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
- Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba
- Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền
- Back-to-back CO: CO giáp lưng
- Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể
- Product Specific Rules [PSRs]: Quy tắc cụ thể mặt hàng
- Regional Value content RVC: hàm lượng giá trị khu vực [theo tiêu chỉ tỉ lệ %]
- Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa
- CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số [nhóm]
- CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số [phân nhóm]
- CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
- Issue retroactively: CO cấp sau
- Accumulation: xuất xứ cộng gộp
- De minimis: tiêu chí De Minimis
- Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
- Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp
- Partial cumulation: cộng gộp từng phần
- Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm
- Origin criteria: tiêu chí xuất xứ
- Wholly obtained [WO]: xuất xứ thuần túy
- Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy
- Rules of Origin [ROO]: quy tắc xuất xứ
- Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa [hàng thực phẩm]
- Production List: danh sách quy trình sản xuất
- Inspection report: biên bản giám định
- Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng
- Certificate of quantity: chứng nhận số lượng
- Certificate of quality: chứng nhận chất lượng
- Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng
- Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
- Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
- Certificate of sanitary = Certificate of health
- Veterinary Certificate Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
- Insurance Policty/Certificate: đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
- Benefiarys certificate: chứng nhận của người thụ hường
- Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa
- Packing list: phiếu đóng gói
- Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết
- Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng
- Mates receipt: biên lai thuyền phó
- List of containers: danh sách container
- Debit note: giấy báo nợ
- Beneficiarys receipt: biên bản của người thụ hưởng
- Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Letter of guarantee: Thư đảm bảo
- Letter of indemnity: Thư cam kết
- Material safety data sheet [MSDS]: bản khai báo an toàn hóa chất
- Report on receipt of cargo [ROROC]: biên bản kết toán nhận hàng với tàu
- Statement of fact [SOF]: biên bản làm hàng
- Tally sheet: biên bản kiểm đếm
- Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
- International Standards for Phytosanitary Measures 15:Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15
- Survey report: biên bản giám định
- Laycan: thời gian tàu đến cảng
- Certificate of shortlanded cargo [CSC]: Giấy chứng nhận hàng thiếu
- Cargo Outturn Report [COR]: Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
- Shipping documents: chứng từ giao hàng
- Forwarders certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận
- Consignment note: giấy gửi hàng
- Pre-alert: bộ hồ sơ [agent send to Fwder] trước khi hàng tới
- Certificate of inspection: chứng nhận giám định
- Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
- Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống
- Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa
- Offices letter of recommendation: Giấy giới thiệu
- Balance of materials : bảng cân đối định mức
Bản quyền bài viết thuộc Mr Ha Le [0985774289]
Mr Ha Le
Học Xuất nhập khẩu thực tế cùng Mr Hà Lê
CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI VÀNG
Địa chỉ ĐKKD và VP tại Hà Nội: Tầng 3, B17/D21 Khu đô thị mới Cầu Giấy [số 7, ngõ 82 Phố Dịch Vọng Hậu] , Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ VP tại Hải Phòng: Tầng 5, tòa nhà TTC,630 Lê Thánh Tông, Hải Phòng, Việt Nam
Địa chỉ VP tại Hồ Chí Minh:Tầng 4, tòa nhà Vietphone Office, 64 Võ Thị Sáu Yên Thế, Phường Tân Định, Quận 1, TP HCM
Địa chỉ VP tại Móng Cái:Số nhà 85, phố 5/8, Phường Kalong, TP Móng Cái, Quảng Ninh.
Điện thoại: +84. 243 200 8555
Website: www.goldtrans.com.vn | dichvuhaiquan.com.vn
Email:
Hotline: Mr. Hà 0985774289 Mr. Đức 0969961312
khóa học logistics, khóa học tiếng anh xuất nhập khẩu, khóa học xuất nhập khẩu, tiếng anh logistics, tiếng anh xuất nhập khẩu
- Previous
- Next
BÀI LIÊN QUAN
- Tìm hiểu nghề Purchasing thu mua
- Cách học Tiếng Anh Xuất nhập khẩu Logistics
- Kỹ năng viết CV Xuất nhập khẩu Logistics
- Thực tập Xuất nhập khẩu Logistics và kỹ năng cho sinh viên
- 10 điều dặn sinh viên Xuất nhập khẩu CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG
- CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG
- CẤM XUẤT NHẬP KHẨU
- Cấm xuất khẩu
- Cấm nhập khẩu
- XNK CÓ ĐIỀU KIỆN
- XNK theo giấy phép
- Hạn ngạch Quota
- KIÊM TRA CHUYÊN NGÀNH
- Kiểm tra chất lượng
- Kiểm dịch
- Dán nhãn năng lượng
- An toàn thực phẩm
- NHÓM HÀNG NHẬP KHẨU
- Điện tử gia dụng
- Hóa chất
- Hóa phẩm
- Máy móc cũ
- Mỹ phẩm
- Thực phẩm thường
- NHÓM HÀNG XUẤT KHẨU
- Gỗ và lâm sản
- Khoáng sản
- Nông sản
BẢN TIN XUẤT NHẬP KHẨU //youtu.be/g3WyIjXxB4o Mời bạn để lại email để được nhận thông tin chia sẻ mới nhất nhé!
Đường dây nóng Nếu Quý khách cần tư vấn trực tiếp, vui lòng liên lạc với Mr Đức PGĐ công ty qua SĐT sau: 0969 88 38 38 Xin lưu ý: Nếu bạn không liên lạc được, vui lòng gọi lại sau hoặc có thể gửi thông tin qua email . Trân trọng! Đóng
- Hỗ trợ trực tuyến 24/24h Hãy kết nối với chúng tôi bằng các hình thức sau để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời. Xin lưu ý: tất cả những yêu cầu đều được chúng tôi ghi nhận và trả lời sớm nhất có thể. Hãy gọi cho chúng tôi qua SĐT
0969 961 312 để được tư vấn trực tiếp
Trân trọng Đóng
Đường dây nóng Chúng tôi luôn mong nhận được yêu cầu của Quý khách và luôn sẵn sàng giải đáp. Quý khách vui lòng gửi yêu cầu về địa chỉ email: Xin lưu ý: Nếu trong vòng 30 phút email của Quý khách chưa nhận được được phản hồi, hãy gọi cho chúng tôi qua SĐT
0969 961 312
Trân trọng! Đóng Dịch vụ hải quan Góc tư vấn Dịch vụ Logistics Bản tin XNK Về chúng tôi Văn bản Youtube
Fanpage Copyright by GOLDTRANS Corp. All rights reserved Trang web trực thuộc
xingiayphep.vn
Call Now