Dịch service unavailable từ tiếng anh

Đặt câu với từ "temporarily unavailable"

1. Still unavailable.

Vẫn bặt vô âm tín.

2. Cell service unavailable.

Dịch vụ di động không có sẵn.

3. The requested service is currently unavailable

Dịch vụ đã yêu cầu hiện thời không sẵn sàng

4. Guizhou health authorities were unavailable for comment .

Cơ quan y tế tỉnh Quý Châu không có ý kiến gì cả .

5. Some weapons are unavailable in certain stages.

Một số vũ khí không có sẵn ở một số màn nhất định.

6. Temporarily unable to connect. =

Tạm thời không thể kết nối. =

7. See the Unavailable offers policy for more information.

Hãy xem Chính sách về ưu đãi hiện không thể sử dụng để biết thêm thông tin.

8. Detailed data are unavailable, being lost due to re-organisations.

Dữ liệu chi tiết không có sẵn đã bị mất do việc tổ chức lại.

9. And temporarily, very unexpectedly, they dropped.

Và trong một thời gian ngắn, vô cùng bất ngờ, chúng suy giảm rõ rệt.

10. Possibly wants peace, at least temporarily.

Afghanistan được "bình định", ít nhất là tạm thời.

11. Just because Captain Lance is angry and Felicity is momentarily unavailable.

Chỉ vì Đại Úy Lance tức giận và Felicity bỗng chốc có người mới.

12. SHBG binds to sex hormones, including testosterone, rendering them unavailable.

SHBG liên kết với hormone giới tính, bao gồm testosterone, khiến chúng không có.

13. Example kinds of temporarily higher charges include:

Ví dụ về các loại phí tạm thời cao hơn giá mua bao gồm:

14. The bow was temporarily repaired at Malta.

Mũi tàu được sửa chữa tạm thời tại Malta.

15. If the Advertising Identifier is unavailable, the SDK collects the Vendor Identifier.

Nếu Định danh quảng cáo không có sẵn, SDK sẽ thu thập Định danh nhà cung cấp.

16. vCPM bidding is unavailable for the "Search Network only" campaign types.

Đặt giá thầu vCPM không có sẵn cho loại chiến dịch "Chỉ Mạng tìm kiếm".

17. The clergy kept the scriptures secret and unavailable to the people.

Giới giáo sĩ giữ bí mật thánh thư và dân chúng không được sử dụng.

18. Videos that are removed, marked private, or otherwise unavailable to the public

Video bị xóa, bị đánh dấu riêng tư hoặc không công khai

19. About 180 Dutch farms were temporarily shut down.

Khoảng 180 trang trại của Hà Lan đã tạm thời bị đóng cửa.

20. Between 1917 and 1921, iron temporarily replaced bronze.

Từ năm 1917 tới năm 1921, sắt được dùng tạm thay thế cho đồng thau.

21. In these cases, the list may appear as 'Unavailable' in the Audience manager.

Trong những trường hợp này, danh sách có thể xuất hiện dưới dạng "Không có sẵn" trong Công cụ quản lý đối tượng.

22. This results in precipitation, making the minerals unavailable for absorption in the intestines.

Điều này dẫn đến kết tủa, làm cho các khoáng chất không có sẵn gây giảm hấp thụ trong ống tiêu hóa.

23. In the event of fresh straw being unavailable, old straw to be turned. "

Nếu trường hợp chưa có rơm mới, thì dùng lại rơm cũ.

24. Steering and engine control were temporarily lost, then regained.

Việc kiểm soát lái và động cơ tạm thời bị mất, rồi được tái lập.

25. In September 2011, Heechul left temporarily for military service.

Vào tháng 9, 2011, Heechul tạm thời ngừng lại các hoạt động để thực hiện nghĩa vụ quân sự.

26. The debris temporarily trapped 20 and injured three workers.

Các mảnh vỡ tạm thời khiến 20 người mắc kẹt và bị thương ba người lao động.

27. While in service he was injured and temporarily released.

Trong khi tại ngũ ông bị thương và tạm thời được giải ngũ.

28. You would be residing here temporarily as Mr. Bickersteth's guest.

Bạn sẽ được cư trú ở đây tạm thời là khách của ông Bickersteth.

29. And the Knott's Berry Farm show is temporarily postponed, okay?

Và buổi biểu diễn Knott's Berry Farm tạm thời hoãn, được chưa nào?

30. Stalin temporarily relented his attacks on religion during the war.

Stalin đã tạm thời nhượng bộ trên vấn đề tôn giáo trong thời gian chiến tranh.

31. 44 buildings were temporarily converted to use as field hospitals.

Bốn mươi bốn tòa nhà đã được chuyển đổi để làm bệnh viện thực địa.

32. The Miner and Stoker School was temporarily closed down in 1909.

Trường Mìn và Thợ lò bị tạm đóng cửa năm 1909.

33. Note: The final results are unavailable for this season; the table below may be missing data.

Ghi chú: Kết quả cuối cùng không có đối với mùa giải này; bảng dưới có thể thiếu dữ liệu.

34. Each has said the tax cuts should be extended at least temporarily .

Mỗi người cũng cho rằng việc giảm thuế cũng nên kéo dài tạm thời thôi .

35. Neuromuscular blockers paralyze the muscles temporarily while you remain very much awake.

Thuốc chẹn thần kinh cơ làm tê liệt các cơ bắp tạm thời trong khi anh còn rất tỉnh táo.

36. By decree, according to martial law, the following statutes are temporarily amended:

Cũng theo sắc lệnh trên, dựa theo quân luật Những điều luật sau đã được sửa lại:

37. At the commune level, responsible officials are often unavailable during working hours and documents are not properly archived.

Ở cấp xã, cán bộ phụ trách thường không có mặt ở cơ quan và trong một số trường hợp, tài liệu không được lưu trữ hợp lý.

38. Getting angry releases an enzyme... tryptophan hydroxylase... which can temporarily reduce the IQ.

Nổi giận sẽ sinh ra enzyme... tryptophan hydroxylase... tạm thời làm giảm chỉ số thông minh.

39. René of Anjou temporarily united the claims of junior and senior Angevin lines.

René của Anjou tạm thời kết hợp các tuyên bố của dòng junior và cấp cao Angevin.

40. You can temporarily hold your Ad Exchange payments by configuring your payment schedule.

Bạn có thể tạm giữ thanh toán Ad Exchange của mình bằng cách định cấu hình lịch thanh toán.

41. Many settlements had a post office an eddy where floating objects collected temporarily.

Nhiều làng có bưu điện tức một xoáy nước, nơi những vật nổi tạm thời tụ lại.

42. More broadly, the suppression temporarily halted the policies of liberalization in the 1980s.

Trên quy mô lớn hơn, cuộc đàn áp đã tạm thời đình chỉ các chính sách tự do hoá trong những năm 1980.

43. The resulting damage was temporarily repaired at Nouméa and completed at Pearl Harbor.

Hư hại được sửa chữa tạm thời tại Nouméa và được hoàn tất tại Trân Châu Cảng.

44. However, due to the 1997 Asian financial crisis, the project was temporarily halted.

Tuy nhiên, do Khủng hoảng tài chính châu Á 1997, đề xuất này bắt buộc phải ngưng lại.

45. Globocnik assigned Wirth to remain in Treblinka temporarily to help clean up the camp.

Globocnik đã giao cho Wirth tạm thời ở lại Treblinka để dọn dẹp làm sạch khu trại.

46. Lipstick was scarce during that time because some of the essential ingredients of lipstick, petroleum and castor oil, were unavailable.

Son môi khan hiếm trong thời gian đó do bởi một số thành phần thiết yếu của son môi, dầu mỏ và dầu thầu dầu không có sẵn.

47. After huge efforts and a monstrously intricate process, she was temporarily successful [September 1860].

Sau những nỗ lực to lớn và những quá trình phức tạp đượm phần kỳ quặc, cô đã "tạm thời" thành công [tháng 9 năm 1860].

48. Serviçais, contract laborers from Angola, Mozambique, and Cape Verde, living temporarily on the islands.

Người Serviçais, là lao động hợp đồng từ Angola, Mozambique, và Cabo Verde, sống tạm thời trên các đảo.

49. We followed protocol and sent Cherry Li to stay with her great-uncle temporarily.

Theo trình tự, chúng cháu sẽ cho Xuân Hoa tạm trú ở nhà người ông họ hàng.

50. The haemostasis system becomes temporarily biased towards thrombus formation, leading to a prothrombotic state.

Hệ thống máu huyết trở nên tạm thời nghiêng về sự hình thành thrombus, dẫn đến tình trạng prothrombotic.

51. Thousands of Israelis also live in Germany, either permanently or temporarily, for economic reasons.

Hàng ngàn người Israel đang sống ở Đức, dù cho là vĩnh viễn hoặc tạm thời, yếu tố chủ yếu là vì lý do kinh tế.

52. Thereafter, they may need assistance perhaps temporarily or perhaps on a long-term basis.

Sau đó, có thể cha mẹ cần được giúp đỡ một thời gian ngắn hoặc lâu dài.

53. The Bangladeshi independence fighters even managed to temporarily capture airstrips at Lalmonirhat and Shalutikar.

Binh sĩ Bangladesh thậm chí còn từng tạm chiếm các sân bay tại Lalmonirhat và Shalutikar.

54. Subsequently the Chinese drove out the Di and subordinated all the Xiongnu [temporarily at least].

Sau đó, người Trung Quốc đã đuổi Di và phục tùng tất cả Hung Nô [ít nhất là tạm thời].

55. The quality of life for Venezuelans had also improved temporarily according to a UN Index.

Chất lượng cuộc sống của người Venezuela cũng được cải thiện đáng kể theo Chỉ số của Liên Hợp Quốc .

56. The adult female wasp temporarily paralyzes the spider and lays an egg on its abdomen.

Tò vò cái trưởng thành tạm thời làm tê liệt con nhện và đẻ một quả trứng trên bụng của nó.

57. Police, fire and emergency medical services will be unavailable until tomorrow morning at 7:00 a.m. when the Purge concludes.

Cảnh sát, cứu hỏa và dịch vụ cấp cứu y tế... sẽ ngừng hoạt động cho đến 7 giờ sáng mai... khi Lễ Thanh Trừng kết thúc.

58. You can choose to temporarily hide content on your channel or permanently delete your channel.

Bạn có thể chọn tạm thời ẩn nội dung trên kênh hoặc xóa vĩnh viễn kênh của mình.

59. He temporarily stayed the injunction until November 11 to give state authorities time to appeal.

Ông tạm thời ở lại lệnh cấm cho đến ngày 11 tháng 11 để cung cấp cho chính quyền nhà nước thời gian để kháng cáo.

60. In Anjou, Stephen of Tours was replaced as seneschal and temporarily imprisoned for fiscal mismanagement.

Tại Anjou, Stephen xứ Tours bị tước quyền quản gia và bị tạm giam vì quản lý tài chính yếu kém.

61. Tsar Teodore Svetoslav [reigned 13001322] restored Bulgarian prestige from 1300 onwards, but only temporarily.

Hoàng đế Theodore Svetoslav [cầm quyền 13001322] tái lập sức mạnh của Bulgaria từ năm 1300 trở về sau, nhưng chỉ mang tính tạm thời.

62. [b] How should the situation be handled if the marriage due has to be temporarily suspended?

b] Nếu phải tạm hoãn chuyện chăn gối thì vợ chồng nên giải quyết tình trạng đó như thế nào?

63. You can turn on Downtime to temporarily limit what your speaker or smart display can do.

Bạn có thể bật chế độ Giới hạn thời gian hoạt động để tạm thời giới hạn những gì loa hoặc Màn hình thông minh có thể làm.

64. The Royal Iris was temporarily out of control and the floodtide carried it against the warship.

Chiếc Royal Iris tạm thời bị mất lái và dòng nước thủy triều đã cuốn nó va vào chiếc thiết giáp hạm.

65. But in the port of Cabinda on the West African coast, its name was temporarily changed.

Nhưng ở cảng Cabinda trên bờ biển Tây Phi, tên con tàu đã tạm thời bị thay đổi.

66. 9 Anyone can act immodestly if he allows himself temporarily to be overcome by fleshly desires.

9 Bất cứ ai cũng có thể hành động thiếu khiêm tốn nếu để mình nhất thời bị khuất phục bởi những ham muốn xác thịt.

67. The URL Inspection tool doesn't take into account manual actions, content removals, or temporarily blocked URLs.

Công cụ kiểm tra URL không xem xét thao tác thủ công, hành động xóa nội dung hay URL bị chặn tạm thời.

68. Vietnamese troops temporarily seized two Thai border villages including Ban Non Mak Mun and shelled others.

Quân đội Việt Nam tạm chiếm hai ngôi làng biên giới Thái Lan bao gồm cả Ban Non Mak Mun và pháo kích vài nơi khác.

69. They had not been defeated permanently during the incidents of March, but had only retreated temporarily.

Họ không bị đánh bại hoàn toàn trong sự kiện tháng Ba, nhưng đã tạm thời rút lui.

70. The wound caused a flap of skin to fall across his face, rendering him temporarily completely blind.

Vết thương tạo ra một miếng da lòng thòng trên mặt của ông, ông ta tạm thời bị mù hoàn toàn.

71. Also in the same year, she temporarily stopped working to give birth at the age of 21.

Cũng trong năm này, Hiền Thục tạm ngừng sự nghiệp để sinh con ở tuổi 21.

72. From July 2014 until August 2014, she temporarily served as Head of the African Union Mission to Somalia.

Từ tháng 7 năm 2014 đến tháng 8 năm 2014, cô tạm thời giữ chức vụ Trưởng Phái đoàn Liên minh Châu Phi tại Somalia.

73. That year, the revolutionaries and the Spanish signed the Pact of Biak-na-Bato, which temporarily reduced hostilities.

Năm đó, các nhà cách mạng và người Tây Ban Nha đã ký kết Hiệp ước Biak-na-Bato, tạm thời giảm các vụ xung đột.

74. Satan used Roman officials to deliver a blow that temporarily crippled the seed, bruising it in the heel.

Sa-tan dùng các quan chức La Mã để làm cho dòng dõi bị tê liệt tạm thời, tức bị cắn gót chân.

75. This temporarily effectively banned autonomous weapons in the U.S. military, but that directive needs to be made permanent.

Chỉ thị này tạm thời nghiêm cấm hiệu quả vũ khí tự động trong quân đội Mỹ nhưng cần thực hiện lâu dài, cố định.

76. Diligent use of sunscreen can also slow or temporarily prevent the development of wrinkles, moles and sagging skin.

Sử dụng siêng năng kem chống nắng cũng có thể làm chậm hoặc tạm thời ngăn ngừa sự phát triển của nếp nhăn, nốt ruồi và da chảy xệ.

77. The fetal head may temporarily change shape substantially [becoming more elongated] as it moves through the birth canal.

Đầu thai nhi có thể tạm thời thay đổi hình dạng [trở nên dài hơn đáng kể] khi nó di chuyển qua kênh sinh sản.

78. One of Noshiro's gun turrets was put out of action temporarily by the attack and ten crewmen killed.

Một tháp pháo của Noshiro bị đánh trúng nên tạm thời bị loại khỏi vòng chiến cùng mười người thiệt mạng.

79. After arresting her, the police announced that Nguyen Ngoc Nhu Quynh would be detained temporarily for four months.

Sau khi bắt giữ cô, công an tuyên bố rằng Nguyễn Ngọc Như Quỳnh sẽ bị tạm giam bốn tháng.

80. This temporarily effectively banned autonomous weapons in the U. S. military, but that directive needs to be made permanent.

Chỉ thị này tạm thời nghiêm cấm hiệu quả vũ khí tự động trong quân đội Mỹ nhưng cần thực hiện lâu dài, cố định.

Video liên quan

Chủ Đề