Điểm chuẩn đại học công nghệ 2014 năm 2022

Năm 2014, trườngĐại học Công nghiệp Hà Nộicó điểm chuẩn đầu vào cao nhất là 19 [chưa nhân hệ số] thuộc về các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ May và Công nghệ kỹ thuật Hóa học [chuyên ngành Công nghệ Hóa dầu].

Dưới đây là bảngđiểm chuẩn cụ thể từng ngành, từng khối thi của Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2014:



Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2014.

Điểm chuẩntrên đây tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Kiến Thức sẽ nhanh chóng cập nhậtđiểm chuẩn 2015 Đại học Công nghiệp Hà Nộingay khi trường công bố thông tin chính thức.

Đ.N

Hình 1. Bảng điểm chuẩn hệ Chính qui Đại trà qua các năm

Hình 2. Bảng điểm chuẩn các Chương trình Đặc biệt trường ĐH Công nghệ Thông tin qua các năm

2. So sánh chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn của 3 trường Đại học hàng đầu khu vực phía nam về đào tạo nhóm ngành Công nghệ Thông tin - Truyền thông

 [*] Năm 2012, 2013, 2014 điểm chuẩn xét tuyển môn Toán nhân hệ số 2. Từ năm 2015 tất cả các môn thi hệ số 1

Hình 3. Bảng chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn qua các năm của ĐH Công nghệ Thông tin,
ĐH Bách Khoa TP.HCM và ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM

Hình 4. Biểu đồ điểm chuẩn hằng năm [chia trung bình 3 môn thi] của ĐH Công nghệ Thông tin, ĐH Bách Khoa TP.HCM và ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM

[*] Nguồn số liệu: hcmus.edu.vn, hcmut.edu.vn, vnexpress.net, tuoitre.vn

Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Công nghệ - ĐHQGHN

Ngày 08/08/2014, Trường Đại học Công nghệ-ĐHQGHN đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy đợt 1 và xét tuyển đợt 2 năm 2014

Nhóm ngành

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu xét tuyển

đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

đợt 2 *

Điểm sàn nhóm ngành *

Điểm chuẩn của ngành *

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

22,0

23,0

Khoa học máy tính

D480101

A, A1

23,0

Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

22,0

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1

22,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A, A1

19,5

19,5

Vật lý kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

D520401

A

18,0

18,0

20

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử và Cơ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

18,0

20,0

Cơ kỹ thuật

D520101

A

18,0

* Đối với thí sinh là học sinh Trung học phổ thông thuộc KV3

Video liên quan

Chủ Đề