Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Quốc tế Hồng Bàng 2022 - điểm chuẩn HIU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Quốc tế Hồng Bàng năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 2022
Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Tây Nguyên sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất
Điểm chuẩn trường đại học Hồng Bàng 2021
Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng [mã trường YTC] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 2021 xét điểm thi
Ngày 15/9, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại trường.
Điểm chuẩn đại học Hồng Bàng xét học bạ 2021
Đợt 5:
Ngày 19/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 5 đối với tất cả các ngành bằng cả 3 hình thức xét tuyển.
Đối với đợt nhận hồ sơ đến ngày 17/8, điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 18 – 24 điểm [xét học bạ 3 năm và xét học bạ theo tổ hợp 03 môn] và 30 – 40 điểm [xét học bạ 5 học kỳ].
Riêng đối với các ngành Y Khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học và Giáo dục mầm non thí sinh xét theo phương thức học bạ THPT phải đạt học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển 24 điểm trở lên [xét tuyển tổ hợp lớp 12] , tổng điểm 5 học kỳ đạt từ 40 điểm [ xét kết quả 5 học kỳ ]. Các ngành Điều Dưỡng, Xét nghiệm, Phục hồi chức năng và giáo dục thể chất học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
Đợt 7 [Đợt cuối cùng]:
Đợt 7 nhận hồ sơ xét tuyển học bạ tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng chính thức kết thúc vào ngày 15/9. Đây là cơ hội cuối giúp thí sinh tăng cơ hội trúng tuyển vào đúng ngành học yêu thích trước khi có điểm chuẩn.
-
Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp 3 môn
Dựa vào điểm trung bình cả năm của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12.
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 18 điểm
-
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ
Điểm xét tuyển = Lớp 10 ĐTB HK 1 + Lớp 10 ĐTB HK 2 + Lớp 11 ĐTB HK 1 + Lớp 11 ĐTB HK 2 + Lớp 12 ĐTB HK 1 + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 30 điểm
-
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm
Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 18 điểm
Bên cạnh xét học bạ THPT, thí sinh cũng có thể sử dụng điểm thi SAT và đăng ký Kỳ thi đánh giá năng lực HIU [dự kiến tổ chức 23 và 24/9] để xét tuyển vào các ngành đào tạo của HIU.
Danh mục các ngành đào tạo 2021 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Điểm sàn trường ĐH Hồng Bàng 2021
Ngày 7/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng chính thức công bố ngưỡng điểm xét tuyển đại học [điểm sàn] năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Quốc tế Hồng Bàng 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2020 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | 7720201 | Dược học | 21 |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 22 |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
8 | 7720101 | Y khoa | 22 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
10 | 7380101 | Luật | 19 |
11 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 |
13 | 7340114 | Digital Marketing | 15 |
14 | 7310614 | Hàn Quốc học | 15 |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
16 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 |
17 | 7310612 | Trung Quốc học | 15 |
18 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 15 |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
20 | 7310613 | Nhật Bản học | 15 |
21 | 7340301 | Kế toán | 15 |
22 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
25 | 7310630 | Việt Nam học | 15 |
26 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18.5 |
27 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 17.5 |
28 | 7310101 | Kinh tế | 15 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | 15 |
30 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 15 |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
32 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 15 |
33 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 15 |
34 | 7480202 | An toàn thông tin | 15 |
35 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 |
36 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 |
37 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 15 |
38 | 7810201_LK | Quản trị khách sạn | 15 |
Điểm chuẩn trường đại học QT Hồng Bàng 2019
Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng [mã trường YTC] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường Quốc tế Hồng Bàng 2019 xét theo điểm thi THPT
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2019, cụ thể như sau:
- Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M11: 18 điểm
- Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T07: 18 điểm
- Mã ngành: 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H00, H02, V00, V01: 15 điểm
- Mã ngành: 7210402 Thiết kế công nghiệp H00, H02, V00, V01: 15 điểm
- Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H02, V00, V01: 15 điểm
- Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang H00, H02, V00, V01: 15 điểm
- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D96: 16 điểm
- Mã ngành: 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế A00, A01, C00, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7310612 Trung Quốc học A01, C00, D01, D04: 15 điểm
- Mã ngành: 7310613 Nhật Bản học A01, C00, D01, D06: 15 điểm
- Mã ngành: 7310614 Hàn Quốc học A01, C00, D01, D78: 15 điểm
- Mã ngành: 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, D78: 15 điểm
- Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D78: 15 điểm
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01: 16 điểm
- Mã ngành: 7340101_LK Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài] A00, A01, C00, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7380101 Luật A00, C00, C14, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế A00, A08, C00, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, C02, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90: 16 điểm
- Mã ngành: 7480201_LK Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài] A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90: 17 điểm
- Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7580101 Kiến trúc A00, D01, V00, V01: 15 điểm
- Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7720201 Dược học A00, B00, C02, D90: 20 điểm
- Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng A00, B00, C02, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00, B00, C02, D90: 21 điểm
- Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, C02, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00, C02, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01: 16 điểm
- Mã ngành: 7810201_LK Quản trị khách sạn [Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài] A00, A01, C00, D01: 15 điểm
Điểm chuẩn đại học Quốc tế Hồng Bàng điểm học bạ 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
- Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M11: 20 điểm
- Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T07: 20 điểm
- Mã ngành: 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H00, H02, V00, V01: 18 điểm
- Mã ngành: 7210402 Thiết kế công nghiệp H00, H02, V00, V01: 18 điểm
- Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H02, V00, V01: 18 điểm
- Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang H00, H02, V00, V01: 18 điểm
- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D96: 18 điểm
- Mã ngành: 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế A00, A01, C00, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7310612 Trung Quốc học A01, C00, D01, D04: 18 điểm
- Mã ngành: 7310613 Nhật Bản học A01, C00, D01, D06: 18 điểm
- Mã ngành: 7310614 Hàn Quốc học A01, C00, D01, D78: 18 điểm
- Mã ngành: 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, D78: 18 điểm
- Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D78: 18 điểm
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7380101 Luật A00, C00, C14, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế A00, A08, C00, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, C02, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90: 20 điểm
- Mã ngành: 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D90: 20 điểm
- Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90: 20 điểm
- Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D01, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7580101 Kiến trúc A00, D01, V00, V01: 18 điểm
- Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D90: 19 điểm
- Mã ngành: 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D90: 19 điểm
- Mã ngành: 7720201 Dược học A00, B00, C02, D90: 20 điểm
- Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng A00, B00, C02, D90: 19 điểm
- Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, C02, D90: 19 điểm
- Mã ngành: 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00, C02, D90: 19 điểm
- Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01: 18 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.