Điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh Đại học Thương mại

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021
 

1. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021

- Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:

- Điểm sàn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi TN THPT 2021 là 18 điểm.

Điểm sàn được tính bằng tổng điểm 3 bài thi/môn thi TN THPT năm 2021 theo tổ hợp đăng ký và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực tuyển sinh theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm, theo thang điểm 10, không nhân hệ số].
 

2. Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2020

* Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020:

* Hướng dẫn nhập học:

- Quy định điểm trúng tuyển đại học chính quy, theo phương thức xét tuyển kết hợp, kỳ tuyển sinh đại học chính quy, năm 2020 như sau:

Ghi chú: [*] Tổng điểm xét tuyển bao gồm điểm thi TNTHPT năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực

* Quy định điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp, kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2020

Ghi chú: [*] Tổng điểm xét tuyển bao gồm điểm thi TNTHPT năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực

Thông tin chi tiết liên hệ

  • Phòng Quản Lý Đào Tạo
  • Địa chỉ đơn vị: Nhà U1 - Đại học Thương mại
  • Điện thoại: [04] 3834 8406

2. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2019

Khi xét tuyển vào ĐH Thương mại, thí sinh phải thỏa mãn điều kiện là tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định của Bộ GD&ĐT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Riêng đối với các thí sinh ngành Ngôn ngữ Anh, điểm thi môn Tiếng Anh trong kì thi THPT quốc gia năm 2019 phải từ 6,5 điểm trở lên.

Đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình chất lượng cao, điểm thi môn Tiếng Anh trong kì thi THPT quốc gia năm 2019 phải từ 6,0 điểm trở lên.

Các thí sinh cần lưu ý trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2019.

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

Theo thông báo mới nhất, điểm sàn xét tuyển [điểm nhận hồ sơ xét tuyển] của trường Đại Học Thương Mại là 20,5 điểm và 17 điểm đổi với cơ sở Quảng Ninh

Chi tiết xét tuyển xem tại đây

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2017 dưới đây:

Khi các thí sinh tra cứu điểm chuẩn đại học Thương mại, cần lưu ý đối chiếu đúng theo mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn mình đã đăng ký xét tuyển để kiểm tra kết quả điểm chuẩn đầu vào chính xác nhất. Với tổ hợp môn A00 ngành kinh tế [chuyên ngành quản lý kinh tế] thì điểm đầu vào năm 2017 là 22 điểm. Điểm số mỗi năm sẽ có sự biến động khác nhau vì thế rất có thể trong năm 2018 điểm số sẽ cao hơn so với những năm trước.

Với điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia là 23 điểm thì các thí sinh hoàn toàn yên tâm về khả năng trúng tuyển của mình. Vì năm 2017 điểm chuẩn Đại học Thương Mại là 22 điểm đây cũng là điểm số đầu vào cao nhất của các ngành. Với những ngành như kinh tế, quản trị kinh doanh, marketing, thương mại điện tử hầu như đều có số điểm tương đương bằng nhau. Tuy nhiên nếu điểm thi của các thí sinh thấp hơn chỉ khoảng 21- 22 điểm thì các em sẽ có thể lựa chọn sang ngành hệ thống thông tin quản lý [ chuyên ngành quản trị hệ thống thông tin kinh tế] sẽ có khả năng trúng tuyển cao hơn.

Hiện tại Đại học Thương Mại mới ra đưa điểm xét tuyển đầu vào, để biết điểm chuẩn, bạn phải chờ tới đầu tháng 8, nhưng trước tiên, bạn cần theo dõi mức học phí Đại học Thương Mại năm 2017 để có những kế hoạch chi tiêu hợp lý nhất, học phí đại học thương mại 2017 vào khoảng 13.000.000 đồng/ nam

Ngoài ra các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn nữa điểm chuẩn của những trường đại học khác như điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân, điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội… cùng với rất nhiều những trường khác. Lưu ý khi các thí sinh trúng tuyển nhận được giấy báo nhập học cần đến đúng thời gian quy định và hoàn thiện thủ tục nhập học nhanh chóng và đầy đủ nhất.

- Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ
- Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Thương Mại năm 2018

Sau khi biết điểm Tốt nghiệp THPT 2021, chắc hẳn có rất nhiều em học sinh lo lắng Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021 là bao nhiêu? Điểm thi của mình có đủ để trúng tuyển hay không. Taimienphi.vn sẽ cập nhật đến các em nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn của trường ngay sau khi hội đồng trường công bố.

Điểm chuẩn Cao đẳng Công thương TP. HCM 2021 Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2021

Trường Đại Học Thương Mại [mã trường: TMA] là trường Công lập, có 26 ngành đào tạo tập chung chủ yếu vào đào tạo các khối ngành về Kinh tế, Quản trị, Marketing… Năm 2021 điểm chuẩn đại học thương mại dao động từ 25,8 điểm đến 27,45 điểm. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 4150 chỉ tiêu [tăng 200 chỉ tiêu so với năm 2020]. Trung bình để trúng tuyển vào ĐH Thương Mại, thí sinh cần đạt 8,6 điểm mỗi môn.

Trường tuyển sinh các khối A00; A01; D01; D07.

Năm 2021, ngành lấy điểm cao nhất là Marketing [27,45 điểm], thấp nhất là ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành [25,8 điểm].

Trung bình điểm năm 2021 cao hơn năm 2020 là 2 điểm. Điểm sàn xét tuyển là 18 điểm.

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại là từ 18 điểm trở lên.

1: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] A00; A01; D01; D07 26.7
2 TM02 Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] A00; A01; D01; D07 26.15
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] A00; A01; D01; D07 26.2
4 TM04 Marketing [Marketing thương mại] A00; A01; D01; D07 27.45
5 TM05 Marketing [Quản trị thương hiệu] A00; A01; D01; D07 27.15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4
7 TM07 Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] A00; A01; D01; D07 26.6
8 TM08 Kế toán [Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao] A01; D01; D07 26.1
9 TM09 Kế toán [Kế toán công] A00; A01; D01; D07 26.2
10 TM10 Kiểm toán [Kiểm toán] A00; A01; D01; D07 26.55
11 TM11 Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] A00; A01; D01; D07 27.1
12 TM12 Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] A00; A01; D01; D07 26.95
13 TM13 Kinh tế [Quản lý kinh tế] A00; A01; D01; D07 26.35
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] A00; A01; D01; D07 26.35
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao] A01; D01; D07 26.1
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công] A00; A01; D01; D07 26.15
17 TM17 Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] A00; A01; D01; D07 27.1
18 TM18 Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] A01; D01; D07 26.7
19 TM19 Luật kinh tế [Luật kinh tế] A00; A01; D01; D07 26.1
20 TM20 Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] A00; A01; D01; D03 26
21 TM21 Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] A00; A01; D01; D04 26.8
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị A00; A01; D01; D07 26.3
23 TM23 Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] A00; A01; D01; D07 26.55
24 TM24 Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù] A01; D01; D07 25.8
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù] A01; D01; D07 25.8
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù] A00; A01; D01; D07 26.2

2: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] A00; A01; D01; D07 25.8
2 TM02 Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] A00; A01; D01; D07 25.5
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] A00; A01; D01; D07 25.4
4 TM04 Marketing [Marketing thương mại] A00; A01; D01; D07 26.7
5 TM05 Marketing [Quản trị thương hiệu] A00; A01; D01; D07 26.15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng] A00; A01; D01; D07 26.5
7 TM07 Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] A00; A01; D01; D07 26
8 TM09 Kế toán [Kế toán công] A00; A01; D01; D07 24.9
9 TM10 Kiểm toán [Kiểm toán] A00; A01; D01; D07 25.7
10 TM11 Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] A00; A01; D01; D07 26.3
11 TM12 Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] A00; A01; D01; D07 26.3
12 TM13 Kinh tế [Quản lý kinh tế] A00; A01; D01; D07 25.15
13 TM14 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] A00; A01; D01; D07 25.3
14 TM16 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công] A00; A01; D01; D07 24.3
15 TM17 Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] A00; A01; D01; D07 26.25
16 TM18 Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] A01; D01; D07 25.4
17 TM19 Luật kinh tế [Luật kinh tế] A00; A01; D01; D07 24.7
18 TM20 Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] A00; A01; D03; D01 24.05
19 TM21 Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] A00; A01; D04; D01 25.9
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] A00; A01; D01; D07 25.25
21 TM23 Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] A00; A01; D01; D07 25.55
22 TM08 Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] A01; D01; D07 24.6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] A00; A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

Kết Luận:

Trên đây là Điểm chuẩn của trường Đại Học Thương Mại [điểm trung bình từ 8,6 điểm/ môn]. Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân cũng là một trường đào tạo chuyên sâu về khối ngành Kinh tế, Tài chính nhưng có điểm đầu vào cao hơn [trung bình 9 điểm/ 1 môn] Thí sinh có thể xem thêm tại:

+ Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Video liên quan

Chủ Đề