Trường Cao Đẳng Công Thương TP. HCM thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy với 21 ngành nghề thuộc các lĩnh vực kinh tế, cơ khí điện ô tô, hóa may da giày, công nghệ thông tin. Chi tiết mã ngành và thông tin tuyển sinh của trường thí sinh theo dõi tại đây
Trường Cao đẳng Công Thương TP. HCM thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy với các nội dung cụ thể như sau:
1. Các Ngành Tuyển Sinh
2. Phương Thức Tuyển Sinh
- Phương thức 1:
- Xét tuyển học bạ THPT trong 5 học kỳ [học kỳ 1 & học kỳ 2 lớp 10, học kỳ 1 & học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12]
- Xét tuyển dựa vào kết quả HK1 & HK2 lớp 12
- Phương thức 2:
- Xét tuyển điểm thi THPT năm 2022, kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM 2022 và điểm đánh giá năng lực tất cả các trường đại học trên toàn quốc năm 2022
3. Hồ Sơ Tuyển Sinh
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản công chứng Giấy xác nhận điểm thi THPT Quốc Gia hoặc Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM
4. Thời Gian Tuyển Sinh
- Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ từ 1/3/2022
5. Học Phí
Đang cập nhật
Cao đẳng Công Thương TP. HCM Là Trường Công Hay Tư?
Cao đẳng Công Thương TP. HCM là trường công lập, Nhà trường là một trong những địa chỉ tin cậy trong bồi dưỡng và đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ và kinh tế. Ngoài ra, nhà trường còn tích cực nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ tiên tiến trong và ngoài nước giúp người học tốt nghiệp ra trường tìm được công việc phù hợp đúng chuyên ngành.
Cao đẳng Công Thương TP. HCM Ở Đâu?
- Tên trường Tiếng Việt: Cao đẳng Công thương TP.HCM
- Tên trường Tiếng Anh: Ho Chi Minh City Industry and Trade College [HITU]
- Địa chỉ: Số 20, đường Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TPHCM
- Điện thoại: 0837.313.631
- Email:
- Website: //hitu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HITU.EDU/
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Cao Đẳng Công Thương TP.HCM mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021 từ thi tốt nghiệp THPT như sau:
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển đối với chương trình đại trà, điểm sàn cho tất cả các ngành là 18,5 điểm.
Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, điểm sàn cho tất cả các ngành là 17,5 điểm
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn cho tất cả các ngành là 16 điểm
Nhà trường quy định, điểm sàn là tổng điểm của ba môn thi [không nhân hệ số] của các tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành tương ứng cộng với điểm ưu tiên [nếu có].
TS Nguyễn Trung Nhân, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, cho rằng điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2021 ở các ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Công nghệ thông tin có thể sẽ tăng 0,5 đến 1 điểm. Các ngành còn lại điểm chuẩn tương tự như năm 2020.
Năm 2020, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, ngành Quản trị Kinh doanh là 22,75; điểm chuẩn ngành Marketing là 24,5; điểm chuẩn nhóm ngành Công nghệ thông tin là 23. Bên cạnh đó một số ngành của trường này có mức điểm chuẩn 23 điểm như Luật Kinh tế, Công nghệ Ô tô, Khoa học dữ liệu... Nhiều ngành điểm chuẩn ở mức 17 - 20 điểm.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Lê Huyền
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Đại Học Công Nghiệp TPHCM đào tạo các nhóm ngành kinh tế công nghiệp, kỹ thuật cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công nghiệp trong nước. Trường thuộc Bộ Công Thương Việt Nam.
Tên tiếng Anh: Industrial University Of HoChiMinh City
Thành lập: 24/12/2004
Trụ sở chính: 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM:
Trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
6 | Công nghệ hóa học | 7510401C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
9 | Kế toán - Kiểm toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
10 | Marketing | 7340115 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 24.5 | Học bạ |
11 | Marketing | 7340115C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22 | Học bạ Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch và du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện, điện tử và Năng lượng tái tạo |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
19 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21 | Học bạ |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.05 | Học bạ |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
31 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
33 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22.75 | Học bạ |
34 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
36 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 23.5 | Học bạ |
37 | Luật | 7380108 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 20.5 | Học bạ Luật quốc tế |
38 | Luật | 7380107 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 23.25 | Học bạ Ngành: Luật kinh tế |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 20.5 | Học bạ |
40 | Kế toán - Kiểm toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Học bạ Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán |
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21.05 | Học bạ |
42 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
43 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
44 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, D96, D90, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
45 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
46 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
47 | Công nghệ hóa học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 23 | Học bạ Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu |
48 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
49 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |