Điểm chuẩn trường đại học khánh hòa năm 2022

Trường Đại học Khánh Hòa công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết sau:

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Khánh Hòa
  • Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University [UKH]
  • Mã trường: UKH
  • Trực thuộc: UBND tỉnh Khánh Hòa
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sơ cấp và Bồi dưỡng ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang
  • Cơ sở đào tạo: Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang
  • Điện thoại: 0258 352 5840 – 0832 398 806
  • Email:
  • Website: //ukh.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/khanhhoaedu

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa cập nhật ngày 18/2/2022]

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Khánh Hòa tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản lý bán lẻ]
  • Mã ngành: 7340101A
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Marketing]
  • Mã ngành: 7340101B
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch]
  • Mã ngành: 7220201A
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Việt Nam học [Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch]
  • Mã ngành: 7310630
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Việt Nam học [Chuyên ngành Văn hóa du lịch]
  • Mã ngành: 7310630A
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Văn học [Chuyên ngành Văn học – Báo chí, truyền thông]
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Văn hóa học [Văn hóa – Truyền thông]
  • Mã ngành: 7229040
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Hóa học [Chuyên ngành Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên]
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:

2/ Phương thức xét tuyển

UKH xét tuyển đại học năm 2022 theo 5 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét kết quả môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Chi tiết thông tin về các phương thức xét tuyển sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức.

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

    Phương thức 4. Xét điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 dự kiến như sau:

Hệ A – Nhà nước cấp 1 phần kinh phí [thu theo niên chế]

  • Các ngành sư phạm: Miễn học phí
  • Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Việt Nam học: 6.400.000 đồng/năm học
  • Ngành Văn hóa học: 5.400.000 đồng/năm học

Hệ B, C – Nhà nước không cấp kinh phí

  • Các ngành sư phạm: Miễn học phí
  • Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Việt Nam học: 12.900.000 đồng/năm học
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Bán lẻ], Quản trị kinh doanh [Marketing], Việt Nam học [Văn hóa du lịch], Văn học, Văn hóa học, Ngôn ngữ Anh: 10.800.000 đồng/năm học
  • Ngành sinh học ứng dụng, Hóa học: 12.900.000 đồng/năm học

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Sư phạm Toán học 18 18.5 19.0
Sư phạm Vật lý 18 18.5 19.0
Giáo dục tiểu học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 15 17.5 16.0
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch] 17 15.0
Hóa học [Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên] 14 15 15.0
Hóa học [Hóa phân tích môi trường] 14 15 15.0
Sinh học ứng dụng [Nông nghiệp công nghệ cao] 14 15 15.0
Sinh học ứng dụng [Dược liệu] 15 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 16.5 15.0
Quản trị kinh doanh [Khách sạn – Nhà hàng] 15 17 15.0
Quản trị kinh doanh [Quản lý bán lẻ] 17 15.0
Quản trị kinh doanh [Marketing] 15.0
Quản trị khách sạn 15.5
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] 14 15 15.0
Việt Nam học [Văn hóa Du lịch] 14 17.5 15.0
Văn học [Văn học, báo chí, truyền thông] 14 15 15.0
Văn hóa học [Văn hóa – Truyền thông] 15 15.0
Cao đẳng      
Giáo dục Tiểu học 16
Sư phạm Toán học 16
Sư phạm Tin học 16
Sư phạm Sinh học 16
Sư phạm Lịch sử 16
Sư phạm Âm nhạc 16
Sư phạm Tiếng Anh 16
Hướng dẫn du lịch 12.5
Quản trị kinh doanh [Khách sạn – Nhà hàng] 12.5
Tiếng Trung – Tiếng Anh 12.5
Tiếng Anh 14
Công tác xã hội 12.5
Quản trị văn phòng [Văn thư – Lưu trữ] 12.5
Khoa học thư viện [Thông tin – Thư viện] 12.5
Quản lý văn hóa 12.5
Diễn viên múa 12.5
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 12.5
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây 12.5
Thanh nhạc 12.5
Sáng tác âm nhạc 12.5
Đồ họa 12.5
Thiết kế đồ họa 12.5
Thiết kế nội thất 12.5
Công nghệ thông tin [Quản trị mạng và Truyền thông] 12.5

Video liên quan

Chủ Đề