BNEWS Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh [UEH] vừa công bố kết quả tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Các ngành đào tạo về kinh doanh, hướng đến các lĩnh vực
của thị trường như: Kinh doanh quốc tế, Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh, Kinh tế đầu tư, Bất động sản, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng và Tài chính quốc tế có điểm chuẩn ở tất cả các phương thức tuyển sinh đều giữ ổn định hoặc tăng nhẹ. Ngành Kinh doanh nông nghiệp, khi điểm chuẩn của ngành này tăng vọt lên 25,8 điểm so với mức 22 điểm của năm 2021. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh [UEH] công bố
kết quả trúng tuyển Khóa 48 – Đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [PT6]: Điểm trúng tuyển của từng ngành, chương trình, cơ sở đào tạo bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh [Mã trường KSA]: Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao STT Mã ngành NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO PT3 PT4 PT5 PT6 Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển 1 7310101 Kinh tế 62 65 900 A00, A01, D01, D07 26.50 2 7310104 Kinh tế đầu tư 53 58 870 A00, A01, D01, D07 26.00 3 7340116 Bất động sản 50 53 850 A00, A01, D01, D07 25.10 4 7340404 Quản trị nhân lực 62 62 900 A00, A01, D01, D07 26.80 5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 49 49 800 A00, A01, D01, D07 25.80 6 7340101 Quản trị kinh doanh 58 58 860 A00, A01, D01, D07 26.20 7 7340120 Kinh doanh quốc tế 71 73 930 A00, A01, D01, D07 27.00 8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80 81 950 A00, A01, D01, D07 27.70 9 7340121 Kinh doanh thương mại 63 66 900 A00, A01, D01, D07 26.90 10 7340115 Marketing 71 72 940 A00, A01, D01, D07 27.50 11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 52 58 845 A00, A01, D01, D07 26.10 12 7340204 Bảo hiểm 47 47 800 A00, A01, D01, D07 24.80 13 7340206 Tài chính quốc tế 66 69 920 A00, A01, D01, D07 26.90 14 7340301 Kế toán 51 54 830 A00, A01, D01, D07 25.80 15 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58 58 830 A00, A01, D01, D07 23.10 16 7340302 Kiểm toán 58 58 890 A00, A01, D01, D07 27.80 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 51 820 A00, A01, D01, D07 25.20 18 7810201 Quản trị khách sạn 51 52 820 A00, A01, D01, D07 25.40 19 7310108 Toán kinh tế [*] 47 47 800 A00, A01, D01, D07 25.80 20 7310107 Thống kê kinh tế [*] 51 54 830 A00, A01, D01, D07 26.00 21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý [*] 51 54 880 A00, A01, D01, D07 27.10 22 7340122 Thương mại điện tử [*] 63 68 940 A00, A01, D01, D07 27.40 23 7460108 Khoa học dữ liệu [*] 63 67 920 A00, A01, D01, D07 26.50 24 7480103 Kỹ thuật phần mềm [*] 58 62 900 A00, A01, D01, D07 26.30 25 7220201 Ngôn ngữ Anh [*] 58 58 850 D01, D96 26.10 26 7380107 Luật kinh tế 52 54 860 A00, A01, D01, D96 26.00 27 7380101 Luật 58 58 880 A00, A01, D01, D96 25.80 28 7340403 Quản lý công 47 47 800 A00, A01, D01, D07 24.90 29 7580104 Kiến trúc đô thị 48 48 800 A00, A01, D01, V00 24.50 30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46 46 830 A00, A01, D01, D07 26.20 31 7320106 Công nghệ truyền thông 70 71 910 A00, A01, D01, V00 27.60 32 7340129_td Quản trị bệnh viện 47 47 850 A00, A01, D01, D07 23.60 Ngành [*]: Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30. b. Chương trình Cử nhân tài năng STT Mã chương trình CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO PT2 PT3 PT6 Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển 1 7340101_ISB Cử nhân tài năng [Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán] 72 72 A00, A01, D01, D07 27.5 Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long [Mã trường KSV]: STT Mã ngành NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO PT3 PT4 PT5 PT6 Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển 1 7340101 Quản trị kinh doanh 48 39 600 A00, A01, D01, D07 17 2 7340301 Kế toán 48 39 550 A00, A01, D01, D07 17 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 48 39 600 A00, A01, D01, D07 17 4 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 48 39 550 A00, A01, D01, D07 17 5 7340120 Kinh doanh quốc tế 48 39 600 A00, A01, D01, D07 17 6 7340115 Marketing 48 39 600 A00, A01, D01, D07 17 7 7340122 Thương mại điện tử [*] 48 37 550 A00, A01, D01, D07 17 8 7220201 Ngôn ngữ Anh [*] 48 37 600 D01, D96 17 9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 48 37 600 A00, A01, D01, D07 16 10 7380107 Luật kinh tế 48 37 550 A00, A01, D01, D96 16 11 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 48 37 500 A00, A01, D01, D07 16 Ngành [*]: Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây: //xettuyenk48.ueh.edu.vn/ket-qua-xet-tuyen >>> Điểm
chuẩn các trường đại học năm 2022
Toán hệ số 2
Toán hệ số 2
Toán hệ số 2
Toán hệ số 2
Toán hệ số 2
Toán hệ số 2
Tiếng Anh hệ số 2
Toán hệ số 2
Tiếng Anh hệ số 2