Điểm chuẩn trường đại học kinh tế tp hcm 2023

  • Trang chủ
  • Kinh tế & Xã hội
  • Đời sống

BNEWS Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh [UEH] vừa công bố kết quả tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

Các ngành đào tạo về kinh doanh, hướng đến các lĩnh vực của thị trường như: Kinh doanh quốc tế, Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh, Kinh tế đầu tư, Bất động sản, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng và Tài chính quốc tế có điểm chuẩn ở tất cả các phương thức tuyển sinh đều giữ ổn định hoặc tăng nhẹ. Ngành Kinh doanh nông nghiệp, khi điểm chuẩn của ngành này tăng vọt lên 25,8 điểm so với mức 22 điểm của năm 2021.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh [UEH] công bố kết quả trúng tuyển Khóa 48 – Đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [PT6]: Điểm trúng tuyển của từng ngành, chương trình, cơ sở đào tạo bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng.

Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh [Mã trường KSA]:

Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao

STT

Mã ngành

NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PT3

PT4

PT5

PT6

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7310101

Kinh tế

62

65

900

A00, A01, D01, D07

26.50

2

7310104

Kinh tế đầu tư

53

58

870

A00, A01, D01, D07

26.00

3

7340116

Bất động sản

50

53

850

A00, A01, D01, D07

25.10

4

7340404

Quản trị nhân lực

62

62

900

A00, A01, D01, D07

26.80

5

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

49

49

800

A00, A01, D01, D07

25.80

6

7340101

Quản trị kinh doanh

58

58

860

A00, A01, D01, D07

26.20

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

71

73

930

A00, A01, D01, D07

27.00

8

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

80

81

950

A00, A01, D01, D07

27.70

9

7340121

Kinh doanh thương mại

63

66

900

A00, A01, D01, D07

26.90

10

7340115

Marketing

71

72

940

A00, A01, D01, D07

27.50

11

7340201

Tài chính – Ngân hàng

52

58

845

A00, A01, D01, D07

26.10

12

7340204

Bảo hiểm

47

47

800

A00, A01, D01, D07

24.80

13

7340206

Tài chính quốc tế

66

69

920

A00, A01, D01, D07

26.90

14

7340301

Kế toán

51

54

830

A00, A01, D01, D07

25.80

15

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

58

58

830

A00, A01, D01, D07

23.10

16

7340302

Kiểm toán

58

58

890

A00, A01, D01, D07

27.80

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

51

51

820

A00, A01, D01, D07

25.20

18

7810201

Quản trị khách sạn

51

52

820

A00, A01, D01, D07

25.40

19

7310108

Toán kinh tế [*]

47

47

800

A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2

25.80

20

7310107

Thống kê kinh tế [*]

51

54

830

A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2

26.00

21

7340405

Hệ thống thông tin quản lý [*]

51

54

880

A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2

27.10

22

7340122

Thương mại điện tử [*]

63

68

940

A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2

27.40

23

7460108

Khoa học dữ liệu [*]

63

67

920

A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2

26.50

24

7480103

Kỹ thuật phần mềm [*]

58

62

900

A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2

26.30

25

7220201

Ngôn ngữ Anh [*]

58

58

850

D01, D96
Tiếng Anh hệ số 2

26.10

26

7380107

Luật kinh tế

52

54

860

A00, A01, D01, D96

26.00

27

7380101

Luật

58

58

880

A00, A01, D01, D96

25.80

28

7340403

Quản lý công

47

47

800

A00, A01, D01, D07

24.90

29

7580104

Kiến trúc đô thị

48

48

800

A00, A01, D01, V00

24.50

30

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

46

46

830

A00, A01, D01, D07

26.20

31

7320106

Công nghệ truyền thông

70

71

910

A00, A01, D01, V00

27.60

32

7340129_td

Quản trị bệnh viện

47

47

850

A00, A01, D01, D07

23.60

Ngành [*]: Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

b. Chương trình Cử nhân tài năng

STT

Mã chương trình

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PT2

PT3

PT6

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7340101_ISB

Cử nhân tài năng [Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán]

72

72

A00, A01, D01, D07

27.5

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long [Mã trường KSV]:

STT

Mã ngành

NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PT3

PT4

PT5

PT6

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

48

39

600

A00, A01, D01, D07

17

2

7340301

Kế toán

48

39

550

A00, A01, D01, D07

17

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

48

39

600

A00, A01, D01, D07

17

4

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

48

39

550

A00, A01, D01, D07

17

5

7340120

Kinh doanh quốc tế

48

39

600

A00, A01, D01, D07

17

6

7340115

Marketing

48

39

600

A00, A01, D01, D07

17

7

7340122

Thương mại điện tử [*]

48

37

550

A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2

17

8

7220201

Ngôn ngữ Anh [*]

48

37

600

D01, D96
Tiếng Anh hệ số 2

17

9

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

48

37

600

A00, A01, D01, D07

16

10

7380107

Luật kinh tế

48

37

550

A00, A01, D01, D96

16

11

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

48

37

500

A00, A01, D01, D07

16

Ngành [*]: Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây: //xettuyenk48.ueh.edu.vn/ket-qua-xet-tuyen

>>> Điểm chuẩn các trường đại học năm 2022

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề