Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Y Dược Huế – điểm chuẩn Hue UMP được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Y Dược Huế năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế năm 2022
Đại học Y Dược Huế [mã trường: DHY] đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương án tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn đại học Y Dược Huế năm 2022
1 | Y khoa | 7720101 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 22 | |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 21 | |
4 | Dược học | 7720201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 21 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
5 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
6 | Hộ sinh | 7720302 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
7 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 22 | |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
10 | Y tế công cộng | 7720701 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 16 |
Đại học Y Dược Huế điểm chuẩn 2021
Đại học Y Dược Huế [mã trường: DHY] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Y Dược Huế xét theo điểm thi THPT 2021
Ngày 15/9 trường Đại học Y Dược - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Y Dược Huế 2021 xét tuyển bổ sung
Xét tuyển bổ sung 30 chỉ tiêu sinh viên cho Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2021 ngành Y tế Công cộng. Xem chi tiết thông tin xét tuyển dưới đây:
Điểm sàn ĐH Y Dược Huế 2021
Ngày 13/8, trường đại học Y Dược Huế vừa công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Y Dược Huế 2020
Đại học Y Dược Huế [mã trường: DHY] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Y Dược Huế năm 2020 xét theo điểm thi
Điểm chuẩn năm 2020 của trường dao động từ 19.15 đến 27.55 điểm. Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất 27.55 và thấp nhất là ngành Hộ Sinh - 19.15 điểm. Thông tin chi tiết như sau:
Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm phương thức tuyển sinh của trường đại học Y Dược Huế năm 2020 dưới đây:
Phương thức tuyển sinh:
1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
2. Phương thức ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường.
- Thí sinh đoạt giải nhất Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng.
- Thí sinh đoạt giải ba trở lên trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Y tế công cộng.
Xem Điểm chuẩn đại học Y Dược Huế 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Y Dược Huế năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Mã ngành: 7720101 Y khoa- B00: 25 điểm
Mã ngành: 7720110 Y học dự phòng- B00: 18.25 điểm
Mã ngành: 7720115 Y học cổ truyền- B00: 21.75 điểm
Mã ngành: 7720201 Dược học- A00: 22.75 điểm
Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng- B00: 19.25 điểm
Mã ngành: 7720501 Răng - Hàm - Mặt- B00: 24.7 điểm
Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học- B00: 21.25 điểm
Mã ngành: 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học- B00: 20.25 điểm
Mã ngành: 7720701 Y tế công cộng- B00: 16.5 điểm
Tra cứu Điểm chuẩn đại học Y Dược Huế 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Y Dược Huế năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7720101 Y khoa- B00: 23.25 điểm
Mã ngành: 7720501 Răng - Hàm - Mặt- B00: 22.75 điểm
Mã ngành: 7720110 Y học dự phòng- B00: 18.15 điểm
Mã ngành: 7720115 Y học cổ truyền- B00: 20.25 điểm
Mã ngành: 7720201 Dược học- A00: 20.75 điểm
Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng- B00: 18.15 điểm
Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học- B00: 19.25 điểm
Mã ngành: 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học- B00: 18.5 điểm
Mã ngành: 7720701 Y tế công cộng- B00: 16.15 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Y Dược Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Y Dược Huế 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.
Đánh giá bài viết
Điểm chuẩn 2013: ĐH Sư phạm, ĐH Khoa học, ĐH Y Dược – ĐH Huế
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ [DHQ] |
|
|
|
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
13,0 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B |
14,0 |
|
Nhóm ngành 1 |
A, A1 |
13.0 |
D520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM [ký hiệu DHS] |
|
|
|
D140201 |
Giáo dục mầm non |
M |
15,5 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
C |
18,5 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
D1 |
17,0 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
C |
14,0 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
21,0 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A1 |
21,0 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A |
13.0 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A1 |
13.0 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A |
17,5 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A1 |
17,5 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
20,0 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
B |
21,5 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
15,5 |
D140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13.0 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
16.0 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14,0 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
B |
14.0 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
C |
14,0 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C |
14.0 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
D1 |
13,5 |
|
Đào tạo liên thông trình độ ĐH chính quy |
|
|
D140201 |
Giáo dục mầm non |
M |
15,5 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
C |
18,5 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
D1 |
17,0 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
21,0 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A1 |
21,0 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A |
13.0 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A1 |
13.0 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A |
17,5 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A1 |
17,5 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
20,0 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
B |
21,5 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
15,5 |
D140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13.0 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
16.0 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14,0 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
B |
14.0 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
C |
14,0 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC [ký hiệu DHT] |
|
|
|
D220213 |
Đông phương học |
C |
14,0 |
D220213 |
Đông phương học |
D1 |
13,5 |
D220301 |
Triết học |
A |
13,0 |
D220301 |
Triết học |
C |
14,0 |
D220301 |
Triết học |
D1 |
13,5 |
D220310 |
Lịch sử |
C |
14,0 |
D220310 |
Lịch sử |
D1 |
13,5 |
D310301 |
Xã hội học |
C |
14,0 |
D310301 |
Xã hội học |
D1 |
13,5 |
D320101 |
Báo chí |
C |
15,0 |
D320101 |
Báo chí |
D1 |
15,0 |
D420101 |
Sinh học |
A |
13,0 |
D420101 |
Sinh học |
B |
14,0 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
17,5 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
B |
19,0 |
D440102 |
Vật lý học |
A |
13,0 |
D440112 |
Hóa học |
A |
15,0 |
D440112 |
Hóa học |
B |
16,0 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
A |
13,0 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
B |
14,0 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A |
16,0 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
B |
17,5 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
15,0 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A1 |
15,0 |
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông |
A |
14,5 |
D580102 |
Kiến trúc |
V |
20,5 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
14,0 |
D760101 |
Công tác xã hội |
D1 |
13,5 |
|
1. Nhóm ngành nhân văn |
C |
14,0 |
D220104 |
Hán - Nôm |
D1 |
13,5 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
|
|
D220330 |
Văn học |
|
|
|
2. Nhóm ngành kỹ thuật |
A |
13,0 |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
D520503 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
|
|
D440201 |
Địa chất học |
|
|
|
3. Nhóm ngành Toán và Thống kê |
A |
13,0 |
D460101 |
Toán học |
|
|
D460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
|
Đào tạo liên thông trình độ ĐH chính quy |
|
|
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
15,0 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A1 |
15,0 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
14,0 |
D760101 |
Công tác xã hội |
D1 |
13,5 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC [ký hiệu DHY] |
|
|
|
D720101 |
Y đa khoa |
B |
26,0 |
D720163 |
Y học dự phòng |
B |
21,0 |
D720201 |
Y học cổ truyền |
B |
22,0 |
D720301 |
Y tế công cộng |
B |
20,0 |
D720330 |
Kỹ thuật Y học |
B |
22,5 |
D720401 |
Dược học |
A |
25,5 |
D720501 |
Điều dưỡng |
B |
21,0 |
D720601 |
Răng - Hàm - Mặt |
B |
25,0 |
|
Đào tạo liên thông từ trung cấp lên ĐH chính quy |
|
|
D720101 |
Y đa khoa |
B |
26,0 |
D720163 |
Y học dự phòng |
B |
21,0 |
D720201 |
Y học cổ truyền |
B |
22,0 |
D720401 |
Dược học |
A |
25,5 |
|
Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên ĐH chính quy |
|
|
D720330 |
Kỹ thuật Y học |
B |
22,5 |
D720501 |
Điều dưỡng |
B |
21,0 |
ĐẠI HỌC HUẾ THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐỢT 2 [NGUYỆN VỌNG 2]
Xem toàn văn thông báo TẠI ĐÂY