Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công Nghiệp để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công Nghiệp như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ thực phẩm |
14,25 |
15,25 |
17,5 |
17 |
18 |
Công nghệ sợi, dệt |
14,25 |
15 |
16,5 |
17 |
18 |
Công nghệ dệt, may |
15,50 |
16 |
18,5 |
17,25 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14 |
16,5 |
18,5 |
18,75 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15,5 |
18,5 |
18,25 |
18,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15,5 |
18 |
17,25 |
18,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14,25 |
16 |
17,5 |
16,75 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
15,5 |
18 |
16,75 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14,25 |
16 |
18 |
17,75 |
18,50 |
Kế toán |
14 |
16 |
17,5 |
17,25 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14,25 |
17 |
18,5 |
17,75 |
18,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
15 |
16,5 |
16,75 |
18 |
Kinh doanh thương mại |
14,25 |
16,5 |
17,5 |
16,75 |
18 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
14,25 |
16 |
17,5 |
17,25 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16,5 |
17,25 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,25 |
18 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
17,25 |
18 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - kỹ thuật Công nghiệp
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế - kỹ thuật Công nghiệp để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế - kỹ thuật công nghiệp như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT [đợt 1] |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT [đợt 1] |
||
Ngôn ngữ Anh [ngành mới] |
15,50 |
16 |
18,50 |
19,25 |
21,50 |
Quản trị kinh doanh |
16,75 |
17,50 |
20,50 |
21,50 |
23,00 |
Kinh doanh thương mại |
16,75 |
16,50 |
19,50 |
20,75 |
21,75 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
16 |
18,50 |
18,50 |
20,75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16,50 |
17,50 |
20 |
19,75 |
21,50 |
Kế toán |
15,50 |
17 |
19,50 |
19,25 |
21,50 |
Công nghệ thông tin |
18,50 |
19,50 |
22 |
21,50 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
17 |
20 |
19,75 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17,50 |
18,50 |
21,50 |
20,75 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18,50 |
20,50 |
20,50 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,25 |
18,50 |
22 |
21,25 |
22,50 |
Công nghệ thực phẩm |
15,50 |
16 |
19 |
19,00 |
20,50 |
Công nghệ sợi, dệt |
15 |
15 |
18 |
18,00 |
19,00 |
Công nghệ sợi, may |
17,50 |
18 |
21,50 |
19,25 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15,50 |
16,50 | 19 | 18,50 | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19,75 | 21,50 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,50 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,25 | 21,50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.