Điểm thi trường đại học khoa học-xã hội &nhân văn năm 2022

Điểm sàn đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

- Mức điểm trên tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số và đã gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Điều kiện ngoại ngữ với các chương trình đào tạo chất lượng cao [Báo chí - QHX40, Khoa học quản lý - QHX41, Quản lý thông tin - QHX42, Quốc tế học - QHX43]: 

Kết quả môn Ngoại ngữ của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 6,0 điểm [theo thang điểm 10] hoặc kết quả học tập từng kỳ [6 học kỳ] môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm nay

Chiều 1.8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

Theo đó, điểm sàn các ngành từ 18 - 20, đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định và điểm nhân hệ số một số ngành tuyển sinh.

Điểm sàn từng ngành cụ thể như bảng sau:

Năm 2022, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM có 9 ngành học được hỗ trợ đặc biệt từ ngân sách nhà nước và kinh phí của nhà trường trong gồm: triết học, tôn giáo học, lịch sử, địa lý, thông tin-thư viện, lưu trữ học, ngôn ngữ Ý, Tây Ban Nha và Nga.

Theo đề án tuyển sinh đã công bố, phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 chiếm tối đa 55% tổng chỉ tiêu của trường.

Trước đó, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM cũng đã công bố danh sách đủ điều kiện và điểm chuẩn trúng tuyển các phương thức khác.

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, điểm chuẩn dao động từ 610 - 900. Đáng chú ý, ngành truyền thông đa phương tiện lấy 900 điểm. Nhiều ngành khác ở mức trên 800 điểm như: ngôn ngữ Anh, quan hệ quốc tế, tâm lý học, báo chí…

Tin liên quan

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xxét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục học

19 

B00, D01: 21,25

C00, C01: 22,15

600 

B00: 22,6

C00: 23,2

C01: 22,6

D01: 23

Ngôn ngữ Anh

25 

26,17

880 

27,2

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

24,5

25,65

880 

26,7

Ngôn ngữ Nga

 19,8

20

630 

23,95

Ngôn ngữ Pháp

21,7 

D03: 22,75

D01: 23,2

730 

D01: 25,5

D03: 25,1

Ngôn ngữ Trung Quốc

 23,6

25,2

 818

D01: 27

D04: 26,8

Ngôn ngữ Đức

22,5 [D01]

20,25 [D05] 

D05: 22

D01: 23

730 

D01: 25,6

D05: 24

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

21,9 

22,5

 660

25,3

Ngôn ngữ Italia

20 

21,5

 610

24,5

Triết học

 19,5

A01, D01, D14: 21,25

C00: 21,75

600 

A01: 23,4

C00: 23,7

D01, D14: 23,4

Lịch sử

 21,3

D01, D14: 22

C00: 22,5

 600

C00: 24,1

D01, D14: 24

Ngôn ngữ học

21,7 

D01, D14: 23,5

C00: 24,3

 680

C00: 25,2

D01, D14: 25

Văn học

21,3 

D01, D14: 24,15

C00: 24,65

680 

C00: 25,8

D01, D14: 25,6

Văn hoá học

 23

D01, D14: 24,75

C00: 25,6

650 

C00: 25,7

D01, D14: 25,6

Quan hệ quốc tế

24,3 

D14: 25,6

D01: 26

850 

D01: 26,7

D14: 26,9

Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao

24,3

D14: 25,4

D01: 25,7

 850

D01: 26,3

D14: 26,6

Xã hội học

 22

A00, D01, D14: 24

C00: 25

 640

A00: 25,2

C00: 25,6

D01, D14: 25,2

Nhân học

 20,3

D01, D14: 21,75

C00: 22,25

600 

C00: 24,7

D01: 24,3

D14: 24,5

Tâm lý học

23,78 [C00, B00]

23,5 [D01, D14] 

B00, D01, D14: 25,9

C00: 26,6

 840

B00: 26,2

C00: 26,6

D01: 26,3

D14: 26,6

Địa lý học

21,1 

A01, D01, D15: 22,25

C00: 22,75

600 

A01: 24

C00: 24,5

D01, D15: 24

Đông phương học

22,85 

D04, D14: 24,45

D01: 24,65

765 

D01: 25,8

D04: 25,6

D14: 25,8

Nhật Bản học

23,61 

D06, D14: 25,2

D01: 25,65

 818

D01: 26

D06: 25,9

D14: 26,1

Nhật bản học - Chất lượng cao

23,3

D06, D14: 24,5

D01: 25

800 

D01: 25,4

D06: 25,2

D14: 25,4

Hàn Quốc học

 23,45

25,2

818 

D01: 26,25

D14: 26,45

DD2, DH5: 26

Báo chí

24,7 [C00]

24,1 [D01, D14] 

D01, D14: 26,15

C00: 27,5

 820

C00: 27,8

D01: 27,1

D14: 27,2

Báo chí - Chất lượng cao

23,3

D01, D14: 25,4

C00: 26,8

820 

C00: 26,8

D01: 26,6

D14: 26,8

Truyền thông đa phương tiện

24,3

D14, D15: 26,25

D01: 27 

880 

D01: 27,7

D14, D15: 27,9

Thông tin - thư viện

19,5 

A01, D01, D14: 21

C00: 21,25

 600

A01: 23

C00: 23,6

D01, D14: 23

Quản lý thông tin

21

A01, D01, D14: 23,75

C00: 25,4

620 

A01: 25,5

C00: 26

D01, D14: 25,5

Lưu trữ học

 20,5

D01, D14: 22,75

C00: 24,25

 608

C00: 24,8

D01, D14: 24,2

Đô thị học

 20,2

A01, D01, D14: 22,1

C00: 23,1

600 

A01: 23,5

C00: 23,7

D01, D14: 23,5

Công tác xã hội

20,8 [C00, D01]

20 [D14] 

D01, D14: 22

C00: 22,8

600 

C00: 24,3

D01, D14: 24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25,5 [C00]

24,5 [D01, D14]

D01, D14: 26,25

C00: 27,3

 825

C00: 27

D01:26,6

D14: 26,8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao

22,85

D01, D14: 25

C00: 25,55

800 

C00: 25,4

D01, D14: 25,3

Du lịch

 -

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

24

800 

D01: 26,3

D04: 26,2

Tôn giáo học

D01, D14: 21

C00: 21,5

600 

C00: 21,7

D01, D14: 21,4

Quản trị văn phòng

D01, D14: 24,5

C00: 26

660 

C00: 26,9

D01, D14: 26,2

Quản lý giáo dục

     

21

Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao

     

D01: 25,6

D05: 24

Việt Nam học

     

C00: 24,5

D01, D14, D15: 23,5

Tâm lý học giáo dục

     

B00: 21,1

B08, D01, D14: 21,2

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Video liên quan

Chủ Đề