Trong các giờ học tiếng Trung trên lớp ít nhiều bạn phải nói về một ngày của mình. Bài học hôm nay sẽ giúp cho các bạn lần thuyết trình sau trở nên trôi chảy hơn. Nào chúng ta cùng học từ vựng tiếng Trungnào.
- Từ vựng tên các loại gỗ trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về toà án , luật pháp [ p1 ]
- Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
- Tên tiếng Trung của 12 cung hoàng đạo
- Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
1. 回家 huí jiā : Về nhà
2. 脱衣服 tuō yī fú : Cởi quần áo
3. 换鞋 huàn xié : Thay giầy
4. 上厕所 shàng cè suǒ : Đi vệ sinh
5. 洗手 xǐ shǒu : Rửa tay
6. 吃晚饭 chī wǎn fàn : Ăn tối
7. 休息 xiū xī : Nghỉ ngơi
8. 读报纸 dú bào zhǐ : Đọc báo
9. 看电影 kàn diàn yǐng : Xem tivi
10. 听音乐 tīng yīn yuè : Nghe nhạc
Từ vựng tiếng Trung hoạt động của 1 ngày
11. 玩游戏 wán yóu xì : Chơi trò chơi,chơi game
12. 洗澡 xǐ zǎo : Tắm
13. 淋浴 lín yù : Tắm vòi hoa sen
14. 泡澡 pào zǎo : Tắm trong bồn tắm
15. 上床 shàng chuáng : Lên giường
16. 关灯 guān dēng : Tắt đèn
17. 睡觉 shuì jiào : Đi ngủ
18. 起床 qǐ chuáng : Thức dậy
19. 穿衣服 chuān yī fú : Mặc quần áo
20. 刷牙 shuā yá : Đánh răng
Từ vựng tiếng Trung hoạt động của 1 ngày
21. 洗脸 xǐ liǎn : Rửa mặt
22. 梳头 shū tóu : Chải tóc, chải đầu
23. 照镜子 zhào jìng zǐ : Soi gương
24. 化妆 huà zhuāng : Trang điểm
25. 刮胡子 guā hú zǐ : Cạo râu
26. 吃早饭 chī zǎo fàn :Ăn sáng
27. 穿鞋 chuān xié : Đi giầy
28. 戴帽子 dài mào zǐ : Đội mũ
29. 拿包 ná bāo : Lấy túi, cầm túi
30. 出门chū mén : Đi ra ngoài
Từ vựng tiếng Trung hoạt động của 1 ngày
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ vật gia đình
Một ngày của bạn bằng tiếng Trung như nào? Một ngày của bạn bắt đầu và kết thúc với các hoạt động như thế nào, hãy nói cho chúng tớ bằng tiếng Trung đi nào
Đây cũng là một chủ đề quen thuộc khi tại các trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản nên bạn hãy cố gắng tập luyện để đạt được kết quả như ý nhé! 4 / 5 [ 3 bình chọn ]