Bảng động từ bất quy tắc [English Irregular Verbs] không tuân theo bất kỳ một quy luật nào khi được sử dụng ở những thì khác nhau và vì vậy người học sẽ phải nhớ cách viết của từng từ riêng. Để hỗ trợ cho việc ghi nhớ dễ dàng hơn, nhóm tác giả sẽ xếp 360 động từ bất quy tắc thành các nhóm dựa vào đặc điểm chung theo bài viết dưới đây.
Các động từ có quy tắc [English Regular Verbs] tuân theo các quy tắc ngữ pháp tiêu chuẩn của tiếng Anh hiện đại khi thêm “-ed” hoặc “-d” để tạo thành thì quá khứ và dạng quá khứ phân từ.
Tuy nhiên, động từ bất quy tắc lại không tạo nên thì quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ của nó bằng cách thêm “-ed” hoặc “-d” vào động từ nguyên thể.
Ví dụ:
- Động từ có quy tắc: dance [V1] – danced [V2] - danced [V3],
- Động từ bất quy tắc: sing [V1] – sang V2] - sung [V3].
Xem thêm:
- Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết
- Cách chia động từ trong tiếng Anh
- Các quy tắc về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong Tiếng Anh
360 động từ bất quy tắc tiếng Anh
Bên dưới là bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh mà người học có thể tham khảo.
STT
Nguyên mẫu
[V1]
Quá khứ đơn
[V2]
Quá khứ phân từ [V3]
Ý nghĩa
1
abide
abode
abided
abode
abided
lưu trú,
lưu lại
2
arise
arose
arisen
phát sinh
3
awake
awoke
awoken
đánh thức,
thức
4
backslide
backslid
backslidden backslid
tái phạm
5
be
was
were
been
thì, là,
bị, ở
6
bear
bore
borne
mang,
chịu dựng
7
beat
beat
beaten
beat
đánh, đập
8
become
became
become
trở nên
9
befall
befell
befallen
xảy đến
10
begin
began
begun
bắt đầu
11
behold
beheld
beheld
ngắm nhìn
12
bend
bent
bent
bẻ cong
13
beset
beset
beset
bao quanh
14
bespeak
bespoke
bespoken
chứng tỏ
15
bet
bet
betted
bet
betted
đánh cược, cá cược
16
bid
bid
bid
trả giá
17
bind
bound
bound
buộc, trói
18
bite
bit
bitten
cắn
19
bleed
bled
bled
chảy máu
20
blow
blew
blown
thổi
21
break
broke
broken
đập vỡ
22
breed
bred
bred
nuôi, dạy dỗ
23
bring
brought
brought
mang đến
24
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
25
build
built
built
xây dựng
26
burn
burnt
burned
burnt
burned
đốt, cháy
27
buy
bought
bought
mua
28
burst
burst
burst
nổ tung, vỡ òa
29
bust
busted
bust
busted
bust
làm bể, làm vỡ
30
cast
cast
cast
ném, tung
31
catch
caught
caught
bắt, chụp
32
chide
chid
chided
chid
chiddenchided
mắng chửi
33
choose
chose
chosen
chọn, lựa
34
cleave
clove
cleft
cleaved
cloven
cleft
cleaved
chẻ, tách hai
35
cleave
clave
cleaved
dính chặt
36
cling
clung
clung
bám vào, dính vào
37
clothe
clothed
clad
clothed
clad
che phủ
38
come
came
come
đến, đi đến
39
cost
cost
cost
có giá là
40
creep
crept
crept
bò, trườn, lẻn
41
crossbreed
crossbred
crossbred
cho lai giống
42
crow
crew
crewed
crowed
gáy [gà]
43
cut
cut
cut
cắt, chặt
44
daydream
daydreame
daydreamt
daydreame daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
45
deal
dealt
dealt
giao thiệp
46
dig
dug
dug
đào
47
disprove
disproved
disproved
disproven
bác bỏ
48
dive
dove
dived
dived
lặn, lao xuống
49
draw
drew
drawn
vẽ; kéo
50
dream
dreamt
dreamed
dreamt
dreamed
mơ thấy
51
drink
drank
drunk
uống
52
drive
drove
driven
lái xe
53
do
did
done
làm
54
dwell
dwelt
dwelt
trú ngụ, ở
55
eat
ate
eaten
ăn
56
fall
fell
fallen
ngã; rơi
57
feed
fed
fed
cho ăn, ăn, nuôi
58
feel
felt
felt
cảm thấy
59
fight
fought
fought
chiến đấu
60
find
found
found
tìm thấy; thấy
61
fit
fitted
fit
fitted
fit
làm cho vừa, làm cho hợp
62
flee
fled
fled
chạy trốn
63
fling
flung
flung
tung; quang
64
fly
flew
flown
bay
65
forbear
forbore
forborne
nhịn
66
forbid
forbade
forbad
forbidden
cấm đoán, cấm
67
forecast
forecast
forecasted
forecast
forecasted
tiên đoán
68
forego [also forgo]
forewent
foregone
bỏ, kiêng
69
foresee
foresaw
forseen
thấy trước
70
foretell
foretold
foretold
đoán trước
71
forget
forgot
forgotten
quên
72
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
73
forsake
forsook
forsaken
ruồng bỏ
74
freeze
froze
frozen
[làm] đông lại
75
frostbite
frostbit
frostbitten
bỏng lạnh
76
get
got
got
gotten
có được
77
gild
gilt
gilded
gilt
gilded
mạ vàng
78
gird
girt
girded
girt
girded
đeo vào
79
give
gave
given
cho
80
go
went
gone
đi
81
grind
ground
ground
nghiền; xay
82
grow
grew
grown
mọc; trồng
83
hang
hung
hung
móc lên, treo lên
84
hand-feed
hand-fed
hand-fed
cho ăn bằng tay
85
handwrite
handwrote
handwritten
viết tay
86
have
had
had
có
87
hear
heard
heard
nghe
88
heave
hove
heaved
hove
heaved
trục lên
89
hew
hewed
hewn
hewed
chặt, đốn
90
hide
hid
hidden
giấu, trốn, nấp
91
hit
hit
hit
đụng
92
hurt
hurt
hurt
làm đau
93
inbreed
inbred
inbred
lai giống cận huyết
94
inlay
inlaid
inlaid
cẩn, khảm
95
input
input
input
đưa vào [máy điện toán]
96
interbreed
interbred
interbred
giao phối, lai giống
97
interweave
interwove
interweaved
interwoven interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
98
interwind
interwound
interwound
cuộn vào, quấn vào
99
jerry-build
jerry-built
jerry-built
xây dựng cẩu thả
100
inset
inset
inset
dát; ghép
101
keep
kept
kept
giữ
102
kneel
knelt
kneeled
knelt
kneeled
quỳ
103
knit
knit
knitted
knit
knitted
đan
104
know
knew
known
biết, quen biết
105
lay
laid
laid
đặt, để
106
lead
led
led
dẫn dắt; lãnh đạo
107
lean
leaned
leant
leaned
leant
dựa, tựa
108
leap
leapt
leapt
nhảy, nhảy qua
109
learn
learnt
learned
learnt
learned
học; được biết
110
leave
left
left
ra đi, để lại
111
lend
lent
lent
cho mượn [vay]
112
let
let
let
cho phép, để cho
113
lie
lay
lain
nằm
114
light
lit
lighted
lit
lighted
thắp sáng
115
lip-read
lip-read
lip-read
mấp máy môi
116
lose
lost
lost
làm mất, mất
117
make
made
made
chế tạo, sản xuất
118
mean
meant
meant
có nghĩa là
119
meet
met
met
gặp mặt
120
miscast
miscast
miscast
chọn vai đóng không hợp
121
misdo
misdid
misdone
phạm lỗi
122
mishear
misheard
misheard
nghe nhầm
123
mislay
mislaid
mislaid
để lạc mất
124
mislead
misled
misled
làm lạc đường
125
mislearn
mislearned
mislearnt
mislearned mislearnt
học nhầm
126
misread
misread
misread
đọc sai
127
misset
misset
misset
đặt sai chỗ
128
misspell
misspelt
misspelt
viết sai chính tả
129
misspend
misspent
misspent
tiêu phí, bỏ phí
130
mistake
mistook
mistaken
phạm lỗi, lầm lẫn
131
misteach
mistaught
mistaught
dạy sai
132
misunderstand
misunderstood
misunderstood
hiểu lầm
133
miswrite
miswrote
miswritten
viết sai
134
mow
mowed
mownmowed
cắt cỏ
135
offset
offset
offset
đền bù
136
outbid
outbid
outbid
trả hơn giá
137
outbreed
outbred
outbred
giao phối xa
138
outdo
outdid
outdone
làm giỏi hơn
139
outdraw
outdrew
outdrawn
rút súng ra nhanh hơn
140
outdrink
outdrank
outdrunk
uống quá chén
141
outdrive
outdrove
outdriven
lái nhanh hơn
142
outfight
outfought
outfought
đánh giỏi hơn
143
outgrow
outgrew
outgrown
lớn nhanh hơn
144
outleap
outleaped
outleapt
outleaped
outleapt
nhảy cao/xa hơn
145
outlie
outlied
outlied
nói dối
146
outride
outrode
outridden
cưỡi ngựa giỏi hơn
147
output
output
output
cho ra [dữ kiện]
148
outrun
outran
outrun
chạy nhanh hơn, vượt quá
149
outsell
outsold
outsold
bán nhanh hơn
150
outshine
outshined
outshone
outshined
outshone
sáng hơn, rạng rỡ hơn
151
outshoot
outshot
outshot
bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
152
outsing
outsang
outsung
hát hay hơn
153
outsit
outsat
outsat
ngồi lâu hơn
154
outsleep
outslept
outslept
ngủ lâu/muộn hơn
155
outsmell
outsmelled
outsmelt
outsmelled outsmelt
khám phá, đánh hơi, sặc mùi
156
outspeak
outspoke
outspoken
nói nhiều/dài/to hơn
157
outspeed
outsped
outsped
đi/chạy nhanh hơn
158
outswear
outswore
outsworn
nguyền rủa nhiều hơn
159
outswim
outswam
outswum
bơi giỏi hơn
160
outthink
outthought
outthought
suy nghĩ nhanh hơn
161
outthrow
outthrew
outthrown
viết nhanh hơn
162
overbid
overbid
overbid
trả giá/bỏ thầu cao hơn
163
overbreed
overbred
overbred
nuôi quá nhiều
164
overbuild
overbuilt
overbuilt
xây quá nhiều
165
overbuy
overbought
overbought
mua quá nhiều
166
overcome
overcame
overcome
khắc phục
167
overdo
overdid
overdone
dùng quá mức, làm quá
168
overdraw
overdrew
overdrawn
rút quá số tiền, phóng đại
169
overdrink
overdrank
overdrunk
uống quá nhiều
170
overeat
overate
overeaten
ăn quá nhiều
171
overfeed
overfed
overfed
cho ăn quá mức
172
overfly
overflew
overflown
bay qua
173
overhang
overhung
overhung
nhô lên trên, treo lơ lửng
174
overhear
overheard
overheard
nghe trộm
175
overlay
overlaid
overlaid
phủ lên
176
overpay
overpaid
overpaid
trả quá tiền
177
override
overrode
overridden
lạm quyền
178
overrun
overran
overrun
tràn ngập
179
oversee
oversaw
overseen
trông nom
180
overshoot
overshot
overshot
đi quá đích
181
oversleep
overslept
overslept
ngủ quên
182
overspeak
overspoke
overspoken
Nói quá nhiều, nói lấn át
183
overspend
overspent
overspent
tiêu quá lố
184
overspill
overspilled
overspilt
overspilled overspilt
đổ, làm tràn
185
overtake
overtook
overtaken
đuổi bắt kịp
186
overthink
overthought
overthought
tính trước nhiều quá
187
overthrow
overthrew
overthrown
lật đổ
188
overwind
overwound
overwound
lên dây [đồng hồ] quá chặt
189
overwrite
overwrote
overwritten
viết dài quá, viết đè lên
190
partake
partook
partaken
tham gia, dự phần
191
pay
paid
paid
trả [tiền]
192
plead
pleaded
pled
pleaded
pled
bào chữa, biện hộ
193
prebuild
prebuilt
prebuilt
làm nhà tiền chế
194
predo
predid
predone
làm trước
195
premake
premade
premade
làm trước
196
prepay
prepaid
prepaid
trả trước
197
presell
presold
presold
bán trước thời gian rao báo
198
preset
preset
preset
thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
199
preshrink
preshrank
preshrunk
ngâm cho vải co trước khi may
200
proofread
proofread
proofread
đọc bản thảo trước khi in
201
prove
proved
provenproved
chứng minh[tỏ]
202
put
put
put
đặt; để
203
quick-freeze
quick-froze
quick-frozen
kết đông nhanh
204
quit
quit
quitted
quit
quitted
bỏ
205
read
read
read
đọc
206
reawake
reawoke
reawaken
đánh thức 1 lần nữa
207
rebid
rebid
rebid
trả giá, bỏ thầu
208
rebind
rebound
rebound
buộc lại, đóng lại
209
rebroadcast
rebroadcast rebroadcasted
rebroadcast rebroadcasted
cự tuyệt, khước từ
210
rebuild
rebuilt
rebuilt
xây dựng lại
211
recast
recast
recast
đúc lại
212
recut
recut
recut
cắt lại, băm
213
redeal
redealt
redealt
phát bài lại
214
redo
redid
redone
Làm lại
215
redraw
redrew
redrawn
kéo ngược lại
216
refit
refitted
refit
refitted
refit
luồn, xỏ
217
regrind
reground
reground
mài sắc lại
218
regrow
regrew
regrown
trồng lại
219
rehang
rehung
rehung
treo lại
220
rehear
reheard
reheard
nghe trình bày lại
221
relay
relaid
relaid
đặt lại
222
relay
relayed
relayed
truyền âm lại
223
relearn
relearned
relearnt
relearned relearnt
học lại
224
relight
relit
relighted
relit
relighted
thắp sáng lại
225
redo
redid
redone
làm lại
226
remake
remade
remade
làm lại, chế tạo lại
227
rend
rent
rent
toạc ra; xé
228
repay
repaid
repaid
hoàn tiền lại
229
reread
reread
reread
đọc lại
230
rerun
reran
rerun
chiếu lại, phát lại
231
resell
retold
retold
bán lại
232
resend
resent
resent
gửi lại
233
reset
reset
reset
đặt lại, lắp lại
234
resew
resewed
resewnresewed
may/khâu lại
235
retake
retook
retaken
chiếm lại, tái chiếm
236
reteach
retaught
retaught
dạy lại
237
retear
retore
retorn
khóc lại
238
retell
retold
retold
kể lại
239
rethink
rethought
rethought
suy tính lại
240
retread
retread
retread
lại giẫm/đạp lên
241
retrofit
retrofitted
retrofit
retrofitted retrofit
trang bị thêm những bộ phận mới
242
rewake
rewoke
rewaked
rewaken rewaked
đánh thức lại
243
rewear
rewore
reworn
mặc lại
244
reweave
rewove
reweaved
rewoven reweaved
dệt lại
245
rewed
rewed
rewedded
rewed
rewedded
kết hôn lại
246
rewet
rewet
rewetted
rewet
rewetted
làm ướt lại
247
rewin
rewon
rewon
thắng lại
248
rewind
rewound
rewound
cuốn lại, lên dây lại
249
rewrite
rewrote
rewritten
viết lại
250
rid
rid
rid
giải thoát
251
ride
rode
ridden
cưỡi
252
ring
rang
rung
rung chuông
253
roughcast
roughcast
roughcast
tạo hình phỏng chừng
254
rise
rose
risen
đứng dậy, mọc
255
run
ran
run
chạy
256
sand-cast
sand-cast
sand-cast
đúc bằng khuôn cát
257
saw
sawed
sawn
cưa
258
say
said
said
nói
259
see
saw
seen
nhìn thấy
260
seek
sought
sought
tìm kiếm
261
sell
sold
sold
bán
262
send
sent
sent
gửi
263
set
set
set
đặt, thiết lập
264
sew
sewed
sewn
sewed
may
265
shake
shook
shaken
lay, lắc
266
shave
shaved
shaved shaven
cạo [râu, mặt]
267
shear
sheared
shorn
xén lông cừu
268
shed
shed
shed
rơi, rụng
269
shine
shone
shone
chiếu sáng
270
shoot
shot
shot
bắn
271
show
showed
shownshowed
cho xem
272
shrink
shrank
shrunk
co rút
273
shut
shut
shut
đóng lại
274
sight-read
sight-read
sight-read
chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
275
sing
sang
sung
ca hát
276
sink
sank
sunk
chìm, lặn
277
sit
sat
sat
ngồi
278
slay
slew
slain
sát hại; giết hại
279
sleep
slept
slept
ngủ
280
slide
slid
slid
trượt, lướt
281
sling
slung
slung
ném mạnh
282
slink
slunk
slunk
lẻn đi
283
slit
slit
slit
rạch, khứa
284
smell
smelt
smelt
ngửi
285
smite
smote
smitten
đập mạnh
286
sow
sowed
sown
sewed
gieo, rải
287
speak
spoke
spoken
nói
288
sneak
sneaked
snuck
sneaked
snuck
trốn, lén
289
speed
sped
speeded
sped
speeded
chạy vụt
290
spell
spelt
spelled
spelt
spelled
đánh vần
291
spend
spent
spent
tiêu sài
292
spill
spilt
spilled
spilt
spilled
tràn đổ ra
293
spin
spun
span
spun
quay sợi
294
spit
spat
spat
khạc nhổ
295
spoil
spoilt
spoiled
spoilt
spoiled
làm hỏng
296
spread
spread
spread
lan truyền
297
spring
sprang
sprung
nhảy
298
stand
stood
stood
đứng
299
stave
stove
staved
stove
staved
đâm thủng
300
steal
stole
stolen
đánh cắp
301
stick
stuck
stuck
ghim vào, đính
302
sting
stung
stung
châm, chích, đốt
303
stink
stunk
stank
stunk
bốc mùi hôi
304
strew
strewed
strewnstrewed
rắc , rải
305
stride
strode
stridden
bước sải
306
strike
struck
struck
đánh đập
307
string
strung
strung
gắn dây vào
308
sunburn
sunburned
sunburnt
sunburned sunburnt
cháy nắng
309
strive
strove
striven
cố sức
310
swear
swore
sworn
tuyên thệ
311
sweep
swept
swept
quét
312
swell
swelled
swollenswelled
phồng, sưng
313
swim
swam
swum
bơi; lội
314
swing
swung
swung
đong đưa
315
take
took
taken
cầm, lấy
316
teach
taught
taught
dạy, giảng dạy
317
tear
tore
torn
xé, rách
318
telecast
telecast
telecast
phát đi bằng truyền hình
319
tell
told
told
kể, bảo
320
think
thought
thought
suy nghĩ
321
throw
threw
thrown
ném, liệng
322
thrust
thrust
thrust
thọc, nhấn
323
typewrite
typewrote
typewritten
đánh máy
324
tread
trod
trodden
trod
giẫm, đạp
325
unbend
unbent
unbent
làm thẳng lại
326
unbind
unbound
unbound
mở, tháo ra
327
unclothe
unclothed
unclad
unclothed unclad
cởi áo, lột trần
328
undercut
undercut
undercut
ra giá rẻ hơn
329
underfeed
underfed
underfed
cho ăn đói, thiếu ăn
330
undergo
underwent
undergone
kinh qua
331
underlie
underlay
underlain
nằm dưới
332
underpay
undercut
undercut
trả lương thấp
333
undersell
undersold
undersold
bán rẻ hơn
334
understand
understood
understood
hiểu
335
undertake
undertook
undertaken
đảm nhận
336
underwrite
underwrote
underwritten
bảo hiểm
337
undo
undid
undone
tháo ra
338
unfreeze
unfroze
unfrozen
làm tan đông
339
unhang
unhung
unhung
hạ xuống, bỏ xuống
340
unhide
unhid
unhidden
hiển thị, không ẩn
341
unlearn
unlearned
unlearnt
unlearned
unlearnt
gạt bỏ, quên
342
unspin
unspun
unspun
quay ngược
343
unwind
unwound
unwound
tháo ra
344
uphold
upheld
upheld
ủng hộ
345
upset
upset
upset
đánh đổ, lật đổ
346
wake
woke
waked
woken
waked
thức giấc
347
waylay
waylaid
waylaid
mai phục
348
wear
wore
worn
mặc
349
weave
wove
weaved
wovenweaved
dệt
350
wed
wed
wedded
wed
wedded
kết hôn
351
weep
wept
wept
khóc
352
wet
wet
wetted
wet
wetted
làm ướt
353
win
won
won
thắng, chiến thắng
354
wind
wound
wound
quấn
355
withdraw
withdrew
withdrawn
rút lui
356
withhold
withheld
withheld
từ khước
357
withstand
withstood
withstood
cầm cự
358
work
wrought
worked
wrought
worked
rèn [sắt]
359
wring
wrung
wrung
vặn, siết chặt
360
write
wrote
written
viết
Lưu và tải bảng động từ bất quy tắc dễ dàng tại:
Những trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc
Quá khứ [V2]
Sử sụng cột V2 khi động từ đó ở thì quá khứ đơn.
Ví dụ: I went to the store yesterday. [Tôi đã đi đến cửa hàng ngày hôm qua.]
Quá khứ phân từ [V3]
Sử dụng cột V3 khi động từ đó các thì hoàn thành: hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành và tương lai hoàn thành.
Ví dụ: Have you ever gone skydiving? [Bạn đã từng đi nhảy dù chưa?]
Cách học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả
Học và luyện tập theo các nhóm động từ
Nhằm mục đích học bảng 360 động từ bất quy tắc này một cách dễ nhớ hơn, tác giả đã phân loại và nhóm các động từ bất quy tắc có chung đặc điểm.
Một số cách nhóm hiệu quả sau:
- Nhóm các ĐTBQT giữ nguyên ở thể V2, V3: beset, bet, bid, outbid, broadcast, forecast, burst,
- Nhóm các động từ có V3 giống V1: become, come, run,
- Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3: begin, cling, drink,
- Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau: build, jerry-build, lend, send, spend.
Tham khảo chi tiết trong file bên dưới:
Học bảng động từ bất quy tắc qua flashcard
Việc học động từ bất quy tắc qua flashcard cũng là một cách học hiệu quả. Nó không chỉ tiện lợi bởi người học có thể mang theo bất cứ đâu mà còn giúp cho người học nhớ được phát âm của các từ ra sao.
Học động từ bất quy tắc qua flashcard
Tham khảo video học English Irregular Verbs qua Flashcards sau:
Học bảng động từ bất quy tắc qua bài hát
Học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh qua bài hát là một cách thú vị và hiệu quả. Bạn có thể áp dụng các bài hát có nhịp điệu dễ nhớ, phù hợp với sở thích của mình và có các động từ bất quy tắc mà bạn muốn học.
Tham khảo video bài hát sau đây:
Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng trên điện thoại
Dưới đây là một số ứng dụng học bảng động từ bất quy tắc thông qua ứng dụng trên điện thoại:
- Duolingo: Ứng dụng miễn phí trên Android và iOS. Nó cung cấp cho người dùng nhiều bài tập và câu hỏi về động từ bất quy tắc để giúp người dùng học và nhớ từ vựng.
- Quizlet: Ứng dụng cung cấp cho người dùng hàng nghìn bộ flashcard động từ bất quy tắc và các bài tập kiểm tra.
- Irregular Verbs: Đây là một ứng dụng học tiếng Anh trên Android, cung cấp cho người dùng danh sách các động từ bất quy tắc, ví dụ và các bài tập.
- Irregular Verbs Coach: Ứng dụng học tập này cung cấp trên iOS, cung cấp cho người dùng nhiều bài tập động từ bất quy tắc và phần giải thích chi tiết.
Học thuộc các ĐTBQT thông dụng trước
Có tới 360 ĐTBQT nhưng không phải động từ nào cũng phổ biến. Thay vì học theo bảng chữ cái, người học nên nắm chắc các ĐTBQT thông dụng để nhanh chóng để áp dụng vào đề thi hay giao tiếp hằng ngày.
Dưới đây là một số động từ bất quy tắc tiếng anh thường gặp:
STT
Nguyên thể [V1]
Quá khứ
[V2]
Quá khứ phân từ [V3]
Nghĩa
1
be
was/ were
been
thì, là, bị, ở
2
come
came
come
đến, đi đến
3
get
got
gotten
có được
4
go
went
gone
đi
5
know
knew
known
biết
6
make
made
made
làm, chế tạo, sản xuất
7
say
said
said
nói
8
see
saw
seen
nhìn
9
take
took
taken
lấy
10
think
thought
thought
suy nghĩ
11
swim
swam
swung
bơi
Biến việc ghi nhớ thành một trò chơi
Học bảng động từ bất quy tắc qua trò chơi là một cách thú vị và hiệu quả để giúp bạn ghi nhớ các động từ đó một cách dễ dàng.
Dưới đây là một số trò chơi bạn có thể chơi để học động từ bất quy tắc tiếng Anh:
- Babbel: Babbel là một ứng dụng học ngoại ngữ có chế độ học bảng động từ bất quy tắc. Bạn có thể chơi trò chơi kéo và thả từ vào chỗ trống để luyện tập các động từ bất quy tắc.
- FluentU: FluentU là một ứng dụng học ngoại ngữ. Trong các video, các động từ bất quy tắc sẽ được sử dụng trong ngữ cảnh thực tế, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng.
- Verb Challenge: Verb Challenge là một trò chơi trên web cho phép bạn chơi với bảng động từ bất quy tắc bằng cách chọn động từ đúng từ danh sách hoặc kéo từ đúng vào chỗ trống trong câu.
Luyện tập đặt câu
Học bảng động từ bất quy tắc bằng cách đặt chúng vào 1 câu là một phương pháp hiệu quả để giúp bạn ghi nhớ các động từ đó một cách dễ dàng.
Ví dụ để học từ “see”, bạn có thể đặt câu như sau:
You see the bee, You saw the snow, but You have never seen a bee in the snow!
Học tất cả từ vựng mới với các dạng thì của nó
Với cách này, mỗi khi học từ mới, bạn không chỉ học riêng mình nó mà sẽ học từ mới với tất cả các thì của nó. Điều này giúp bạn nhớ các động từ bất quy tắc ngay từ đầu.
Ví dụ: Khi bạn học từ “come”, bạn nên học luôn cột V2 “came” và cột V3 “come” của nó.
Bài tập
Bài tập 1: Chọn cách chia động từ chính xác cho những từ cho trong ngoặc sau
- She [not/drink] ___________ any wine at the party last night.
- We [catch] ____________ the bus to go to the city centre.
- I have [do] ______________ my tasks, so now I can rest.
- She [wake up] ___________ very early this morning to take care of her garden.
- I [hear] ___________ news yesterday that the president will visit our town.
- My dad had already [go out] __________ when I came home.
- She [speak] ___________ Japanese very well in the past, but now she doesn’t.
- He had [forget] _________ to buy food, so he was hungry.
- She [become] ___________ a doctor at the age of 20.
- She [bring] ___________ some fried chicken to enjoy with her friend last week.
Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong cách chia động từ của những câu sau và sửa lại
I went to his house yesterday and we play video games together. We haved a really good time, and he telled me about his family. We also ate and drink a lot, and singed karaoke together. Then, his father come home and he give us some candies, and he asked us about our study at school. Then, he drive us to the cinema and we see a movie together.
Bài tập 3. Dịch những câu sau sang tiếng Anh sử dụng những từ gợi ý trong ngoặc. Lưu ý chia đúng thì động từ
1. Bệnh dịch [diseases] đã lây lan [spread] trong thành phố từ tuần trước.
_________________________________________
2. Ông của tôi đã chiến đấu [fight] trong cuộc chiến [the war].
_________________________________________
3. Cô Smith đã dạy tôi từ khi tôi 12 tuổi.
_________________________________________
4. Con tàu đã chìm [sink] vào năm 1989.
_________________________________________
5. Cô ấy đã tha thứ [forgive] anh ta, và bây giờ họ là bạn.
_________________________________________
6. Anh ta đã lái chiếc xe hơi này nhiều lần rồi.
_________________________________________
7. John cảm thấy mệt khi anh ta thức dậy vào sáng nay.
_________________________________________
8. Tôi đã nghĩ rằng anh ta là một người tốt bụng.
_________________________________________
9. Gần đây, các nghiên cứu [studies] đã chứng minh [prove] rằng cà phê tốt cho sức khỏe.
_________________________________________
10. Chúng tôi đã nói chuyện với bố mẹ của họ.
_________________________________________
Đáp Án
Bài tập 1
- did not drink
- caught
- done
- woke up
- heard
- gone out
- spoke
- forgotten
- became
- brought
Bài tập 2
- play -> played
- haved -> had
- telled -> told
- drink -> drank
- singed -> sang
- give -> gave
- drive -> drove
- see -> saw
Bài tập 3
- Diseases have spread in the city since last week.
- My grandfather fought in the war.
- Miss Smith has taught me since I was 12 years old.
- The ship sank in 1989.
- She forgave him, and now they are friends.
- He has driven this car many times.
- John felt tired when he woke up this morning.
- I thought he was a kind person.
- Recently, studies have proven that coffee is good for your health.
- We have talked to their parents.
Tổng kết
Bài viết trên đã giới thiệu tiếng Anh, phương pháp học cho 360 động từ bất quy tắc này và có bài tập luyện tập. Nếu có thắc mắc, bạn đọc có thể để lại comment phía dưới để được giải đáp.