Văn phòng khoa tiếng Anh gọi làFaculty office
Ví dụ về văn phòng khoa:
I first met him in my faculty office more than 40 years ago, during the early pioneering days of surgery of the heart. [Tôi gặp anh ấy lần đầu tiên trong văn phòng khoa của tôi cách đây hơn 40 năm, trong những ngày đầu tiên phong về phẫu thuật tim.]
Các công việc về Văn phòng khoa bạn cần biết:
- Phân công cán bộ coi thi.
- Thông tin và hồ sơ giảng viên thỉnh giảng.
- Kê khai thanh toán thù lao giảng dạy.
- Nghiên cứu khoa học: hỗ trợ triển khai đăng ký đề tài khoa học cấp trường và kê khai giờ hoạt động khoa học.
- Tổng hợp dự toán và quyết toán hội thảo.
- Tiếp nhận và thông tin về tình hình giảng dạy.
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Văn phòng khoa tiếng Anh là gì?.