Tham khảo thông tin cập nhật Du học mới nhất của AMEC tại ĐÂY
Phân biệt little và a little
II. Cách dùng Few/ A few
1. Few
Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì [có tính phủ định]
Ví dụ:
I have few books, not enough for reference reading. [Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo]
Let’s talk to Jane. She has few friends. [Hãy nói chuyện với Jane. Cô ấy có ít bạn bè.]
2. A few
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
Ví dụ:
I have a few books, enough for reference reading. [Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo]
There are a few elephants at the zoo [Có một vài con voi ở sở thú]
Xem thêm:
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẠO RA MỘT CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐÚNG CHUẨN?
CÁCH ĐỂ NÓI VỀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ DANH TỪ
Phân biệt few và a few
III. Cách dùng Some / Any
1. Some
“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được [nếu mang nghĩa là một ít] và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.
Ví dụ:
I have some candies. [Tôi có một ít kẹo]
Would you like some milk? [Bạn có muốn uống chút sữa không?]
Cách dùng Some
2. Any
- “Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và câu hỏi; có nghĩa là “nào”.
Ví dụ:
There aren’t any books in the shelf. [Không có quyển sách nào còn trên giá sách]
I don't have any pens. [Mình không có cái bút nào cả].
- "Any" đứng trước danh từ số ít, mang nghĩa là "bất kỳ".
Ví dụ:
There aren't any products in this store. [Không có bất kỳ sản phẩm nào trong cửa hàng này]
Cách dùng Any
IV. Cách dùng Many, much
Cách dùng much và many trong tiếng Anh
1. Many
Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.
Ví dụ:
There aren’t many large glasses left. [Không còn lại nhiều cốc lớn đâu]
He has many toys. [ Anh ấy có nhiều đồ chơi]
2. Much
Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.
Ví dụ:
She didn’t eat so much food this evening.[Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay]
We don't have much water. [ Chúng tôi không có nhiều nước ]
Xem thêm:
TRẬT TỰ TÍNH TỪ TRONG CỤM DANH TỪ
QUY TẮC, VÍ DỤ, BÀI TẬP VỀ DANH TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH
V. Cách dùng A lot of/ lots of
Phân Biệt
“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu