Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Công nghệ EUP – Phòng 403, toà nhà số 01 ngõ 120, Trường Chinh, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
ĐT: 0973 385 204
Người chịu trách nhiệm: Ông Nguyễn Văn Trình.
Nhật Bản - thiên đường của các tín đồ thời trang. Cùng tìm hiểu hơn 40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang phổ biến nhất cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Phụ kiện thời trang
- 帽子[ぼうし]・ハット:Mũ.
- キャップ: Mũ lưỡi trai.
- ベルト:Thắt lưng.
- ハンカチ:Khăn tay.
- 靴下[くつした]:Tất.
- ストッキング: Tất da chân.
- パンティストッキング: Quần tất.
- ネクタイ:Cà vạt.
- タイピン: Cái ghim cà vạt.
- 手袋[てぶくろ]:Găng tay.
- アームレース: Găng tay ren lưới.
- 腕輪[うでわ]:Vòng tay.
- ネックレス: Vòng cổ.
- バングル: Lắc tay.
- 首飾[くびかざ]り: Dây chuyền.
- ペンダント: Mặt dây chuyền.
- パールネックレス: Vòng cổ ngọc trai.
- イヤリング:Hoa tai.
- フープイヤリング: Hoa tai dạng vòng.
- 指輪[ゆびわ]:Nhẫn.
- 眼鏡[がんきょう]:Kính.
- サングラス・Kính râm.
- コンタクトレンズ:Kính áp tròng.
- 鞄[かばん]:Túi xách [nói chung].
- ハンドバック: Túi xách cầm tay.
- ナップザック: Ba lô dây rút.
- バックパック: Ba lô [loại đi du lịch].
- ランドセル: Ba lô đi học.
- お下[さ]げ:Dây buộc tóc.
- 財布[さいふ]:Ví.
- 皮財布[かわさいふ]:Ví da.
- クラッチバッグ: Ví to bản cầm tay.
- リボン: Nơ.
- 蝶[ちょう]ネクタイ: Nơ con bướm [đeo ở cổ áo sơ mi nam].
- 腕時計[うでどけい]:Đồng hồ đeo tay.
- 靴[くつ]:Giày dép.
- サンダル: Sandal.
- スニーカー: Giày thể thao nói chung.
- フラットシューズ: Giày bệt.
- 革靴[かわぐつ]: Giày da.
- バレエシューズ: Giày búp bê.
- ハイヒール: Giày cao gót.
- ブーツ: Giày ống.
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến các bạn đọc!
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Công nghệ EUP – Phòng 403, toà nhà số 01 ngõ 120, Trường Chinh, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
ĐT: 0973 385 204
Người chịu trách nhiệm: Ông Nguyễn Văn Trình.
Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Đai quấn nóng; Túi đá chườm; băng đeo; Nhiệt kế; Băng gạc; Ống dò niệu quản; Tăm bông; Ống tiêm; Khẩu trang; Găng tay y tế; Nạng; Xe lăn; Băng bó;
Vật tư y tế :: Từ vựng tiếng Nhật
Tự học tiếng Nhật
Tiếp tục sau 2 phần trước, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục đồng hành cùng bạn trong phần 3 này!! Phần này sẽ thú vị hơn nha!!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
\>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Cá mập ăn thịt và thầy tu y sĩ
\>>> Giáo trình N3: Mimi Kara Oboeru Goi - Từ Vựng
Giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày - P3
- シャツを着[き]る: mặc áo sơ mi
- シャツを脱[ぬ]ぐ: cởi áo sơ mi
- スカートをはく: mặc váy
- スカートを脱[ぬ]ぐ: cởi váy
- めがねをかける: đeo kính
- めがねをはずす: tháo kính
- ネクタイをする: đeo cà vạt
- ネクタイをとる・はずす: Tháo cà vạt
- ネクタイをゆるめる: Nới lỏng cà vạt
- 時計[とけい]をはめる・する: đeo đồng hồ
- 時計[とけい]をとる・はずす: tháo đồng hồ
- 指輪[ゆびわ]をする・はめる: đeo nhẫn
- 指輪[ゆびわ]をとる・はずす: tháo nhẫn
- イヤリングをする・つける: đeo hoa tai
- イヤリングをとる・はずす: tháo hoa tai
- 帽子[ぼうし]をかぶる: đội mũ
- 帽子[ぼうし]を脱[ぬ]ぐ: tháo mũ
- 手袋[てぶくろ]をする・はめる: đeo găng tay
- 手袋[てぶくろ]をとる: tháo găng tay
- マフラーをする: đeo khăn
- マフラーをとる: tháo khăn
- スカーフを巻[ま]く・する: choàng khăn, quàng khăn
- スカーフをとる: tháo khăn
- ベルトをする・しめる: đeo thắt lưng
- ベルトをとる・はずす: tháo thắt lưng
- ベルトをゆるめる: nới lỏng thắt lưng
- かさをさす: bật ô
- かさをたたむ: gập ô
- ファスナーを上[あ]げる: Kéo khoá lên
- ファスナーを下[さ]げる: Kéo khoá xuống
- スットキングが伝線[でんせん]する: kéo tất dài, đi tất dài
- ボタンがとれる:nút bị tuột
- くつを磨[みが]く: đánh giày
- くつをそろえる: sắp xếp giày
- ハンガーにかける: treo lên mắc áo
- 着替[きか]える: thay quần áo
- サイズが合[あ]う: vừa size
- 似合[にあ]う: hợp
Cùng Kosei tìm hiểu thêm 1 chủ đề từ vựng nữa!! >>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loại trái cây
Help improve contributions
Mark contributions as unhelpful if you find them irrelevant or not valuable to the article. This feedback is private to you and won’t be shared publicly.