Găng tay tiếng nhật là gì năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Công nghệ EUP – Phòng 403, toà nhà số 01 ngõ 120, Trường Chinh, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội

ĐT: 0973 385 204

Người chịu trách nhiệm: Ông Nguyễn Văn Trình.

Nhật Bản - thiên đường của các tín đồ thời trang. Cùng tìm hiểu hơn 40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang phổ biến nhất cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Phụ kiện thời trang

  1. 帽子[ぼうし]・ハット:Mũ.
  2. キャップ: Mũ lưỡi trai.
  3. ベルト:Thắt lưng.
  4. ハンカチ:Khăn tay.
  5. 靴下[くつした]:Tất.
  6. ストッキング: Tất da chân.
  7. パンティストッキング: Quần tất.
  8. ネクタイ:Cà vạt.
  9. タイピン: Cái ghim cà vạt.
  10. 手袋[てぶくろ]:Găng tay.
  11. アームレース: Găng tay ren lưới.
  12. 腕輪[うでわ]:Vòng tay.
  13. ネックレス: Vòng cổ.
  14. バングル: Lắc tay.
  15. 首飾[くびかざ]り: Dây chuyền.
  16. ペンダント: Mặt dây chuyền.
  17. パールネックレス: Vòng cổ ngọc trai.
  18. イヤリング:Hoa tai.
  19. フープイヤリング: Hoa tai dạng vòng.
  20. 指輪[ゆびわ]:Nhẫn.
  21. 眼鏡[がんきょう]:Kính.
  22. サングラス・Kính râm.
  23. コンタクトレンズ:Kính áp tròng.
  24. 鞄[かばん]:Túi xách [nói chung].
  25. ハンドバック: Túi xách cầm tay.
  26. ナップザック: Ba lô dây rút.
  27. バックパック: Ba lô [loại đi du lịch].
  28. ランドセル: Ba lô đi học.
  29. お下[さ]げ:Dây buộc tóc.
  30. 財布[さいふ]:Ví.
  31. 皮財布[かわさいふ]:Ví da.
  32. クラッチバッグ: Ví to bản cầm tay.
  33. リボン: Nơ.
  34. 蝶[ちょう]ネクタイ: Nơ con bướm [đeo ở cổ áo sơ mi nam].
  35. 腕時計[うでどけい]:Đồng hồ đeo tay.
  36. 靴[くつ]:Giày dép.
  37. サンダル: Sandal.
  38. スニーカー: Giày thể thao nói chung.
  39. フラットシューズ: Giày bệt.
  40. 革靴[かわぐつ]: Giày da.
  41. バレエシューズ: Giày búp bê.
  42. ハイヒール: Giày cao gót.
  43. ブーツ: Giày ống.

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến các bạn đọc!

Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Công nghệ EUP – Phòng 403, toà nhà số 01 ngõ 120, Trường Chinh, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội

ĐT: 0973 385 204

Người chịu trách nhiệm: Ông Nguyễn Văn Trình.

Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Đai quấn nóng; Túi đá chườm; băng đeo; Nhiệt kế; Băng gạc; Ống dò niệu quản; Tăm bông; Ống tiêm; Khẩu trang; Găng tay y tế; Nạng; Xe lăn; Băng bó;

Vật tư y tế :: Từ vựng tiếng Nhật

Tự học tiếng Nhật

Tiếp tục sau 2 phần trước, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục đồng hành cùng bạn trong phần 3 này!! Phần này sẽ thú vị hơn nha!!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

\>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Cá mập ăn thịt và thầy tu y sĩ

\>>> Giáo trình N3: Mimi Kara Oboeru Goi - Từ Vựng

Giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày - P3

  1. シャツを着[き]る: mặc áo sơ mi
  2. シャツを脱[ぬ]ぐ: cởi áo sơ mi
  3. スカートをはく: mặc váy
  4. スカートを脱[ぬ]ぐ: cởi váy
  5. めがねをかける: đeo kính
  6. めがねをはずす: tháo kính
  7. ネクタイをする: đeo cà vạt
  8. ネクタイをとる・はずす: Tháo cà vạt
  9. ネクタイをゆるめる: Nới lỏng cà vạt
  10. 時計[とけい]をはめる・する: đeo đồng hồ
  11. 時計[とけい]をとる・はずす: tháo đồng hồ
  12. 指輪[ゆびわ]をする・はめる: đeo nhẫn
  13. 指輪[ゆびわ]をとる・はずす: tháo nhẫn
  14. イヤリングをする・つける: đeo hoa tai
  15. イヤリングをとる・はずす: tháo hoa tai
  16. 帽子[ぼうし]をかぶる: đội mũ
  17. 帽子[ぼうし]を脱[ぬ]ぐ: tháo mũ
  18. 手袋[てぶくろ]をする・はめる: đeo găng tay
  19. 手袋[てぶくろ]をとる: tháo găng tay
  20. マフラーをする: đeo khăn
  21. マフラーをとる: tháo khăn
  22. スカーフを巻[ま]く・する: choàng khăn, quàng khăn
  23. スカーフをとる: tháo khăn
  24. ベルトをする・しめる: đeo thắt lưng
  25. ベルトをとる・はずす: tháo thắt lưng
  26. ベルトをゆるめる: nới lỏng thắt lưng
  27. かさをさす: bật ô
  28. かさをたたむ: gập ô
  29. ファスナーを上[あ]げる: Kéo khoá lên
  30. ファスナーを下[さ]げる: Kéo khoá xuống
  31. スットキングが伝線[でんせん]する: kéo tất dài, đi tất dài
  32. ボタンがとれる:nút bị tuột
  33. くつを磨[みが]く: đánh giày
  34. くつをそろえる: sắp xếp giày
  35. ハンガーにかける: treo lên mắc áo
  36. 着替[きか]える: thay quần áo
  37. サイズが合[あ]う: vừa size
  38. 似合[にあ]う: hợp

Cùng Kosei tìm hiểu thêm 1 chủ đề từ vựng nữa!! >>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loại trái cây

Help improve contributions

Mark contributions as unhelpful if you find them irrelevant or not valuable to the article. This feedback is private to you and won’t be shared publicly.

Chủ Đề