Giải bài tập 3 sgk hóa 11 trang 61 năm 2024

Dựa vào quy tắc xác định số oxi hoá để tính số oxi hoá. Chú ý tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong ion bằng điện tích của ion.

Quảng cáo

Lời giải chi tiết

\[\mathop N\limits^{ - 3} {H_3},{\text{ }}\mathop N\limits^{ - 3} {H_4} + \;,{\text{ }}\mathop N\limits{ + 3} {O_2} - \;,{\text{ }}\mathop N\limits{ + 5} {O_3} - \;,{\text{ }}\mathop N\limits{ - 3} {H_4}HC{O_3},\]

\[{\text{ }}{\mathop P\limits^{ + 3} _2}{O_3},\]\[{\text{ }}\mathop P\limits^{ + 5} B{r_5},{\text{ }}\mathop P\limits^{ + 5} {O_4}{3 - },{\text{ }}K{H_2}\mathop P\limits{ + 5} {O_4},{\text{ }}Z{n_3}{[\mathop P\limits^{ + 5} {O_4}]_2}.\]

Các em học sinh có thể tham khảo nội dung của tài liệu qua đoạn trích “Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 61,62 SGK Hóa 11: Luyện tập Tính chất của Nito, Photpho và các hợp chất của chúng” bên dưới. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập "Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 58 SGK Hóa học lớp 11"

Bài 1 [trang 61 SGK Hóa 11 – Luyện tập chương 2] Hãy cho biết số oxi hóa của N và P trong các phân tử và ion sau đây NH3, NH4+, NO2–, NO3–, NH4HCO3 , P2O3, PBr5, PO43–, KH2PO4, Zn3[PO4]2. Đáp án và hướng dẫn giải bài 1: .png] ________________________________________ Bài 2 [trang 61 SGK Hóa 11 – Luyện tập chương 2] Trong các công thức sau đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:

  1. Mg3[PO4]2 B. Mg[PO3]2
  2. Mg3P2 D. Mg2P2O7 Đáp án và hướng dẫn giải bài 2: Magie photphua: Mg3P2 [Đáp án đúng là C] ________________________________________ Bài 3 [trang 61 SGK Hóa 11 – Luyện tập chương 2]
  3. Lập các phương trình hóa học sau đây NH3 + Cl2 [dư] → Na. + .. [1] NH3[dư] + Cl2 → NH4CI + …. [2] NH3 + CH3COOH → … [3] [NH4]3PO4 → H3PO4 + … [4] Zn[NO3]2 → [5]
  4. Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch: K3PO4 và Ba[NO3]2 [1] Na3PO4 và CaCl2 [2] Ca[H2PO4]2 và Ca[OH]2 với tỉ lệ 1:1 [3] [NH4]3PO4 + Ba[OH]2 [4] Đáp án và hướng dẫn giải bài 3: 2NH3 + 3Cl2 [dư] → N2 + 6HCl 8NH3[dư] + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl NH3 + CH3COOH → CH3COONH4 [NH4]3PO4 → t0 H3PO4 + 3NH3 Zn[NO3]2 → t0 ZnO + 2NO2 +1/2O2
  5. 2K3PO4 + 3Ba[NO3]2 → Ba3[PO4]2 ↓+ 6KNO3 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3[PO4]2 + 6NaCl Ca[H2PO4]2 + Ca[OH]2 → 2CaHPO4 + 2H2O 2[NH4]3PO4 + 3Ba[OH]2 → Ba3[PO4]2 + 6NH3 + 6H2O ________________________________________ Bài 4 [trang 61 SGK Hóa 11 – Luyện tập chương 2] Từ hiđro, clo, nitơ và các hóa chất cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học [có ghi rõ điều kiện phản ứng] điều chế phân đạm amoni clorua. Đáp án và hướng dẫn giải bài 4: .jpg] ________________________________________ Bài 5 [trang 62 SGK Hóa 11 – Luyện tập chương 2] Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau đây .jpg] Đáp án và hướng dẫn giải bài 5: .jpg] ________________________________________ Bài 6 [trang 62 SGK Hóa 11 – Luyện tập chương 2] Hãy đưa ra những phản ứng đã học có sự tham gia của đơn chất photpho, trong đó số oxi hóa của photpho. Đáp án và hướng dẫn giải bài 6: Tăng: 4P + 5O2 → 2P2O5 Giảm: 2P + 3Ca → Ca3P2 ________________________________________ Bài 7 [trang 62 SGK Hóa 11 – Luyện tập chương 2] Khi cho 3,00 g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng, sinh ra 4,48 lít khí duy nhất NO2[đktc]. Xác định phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Đáp án và hướng dẫn giải bài 7: Cu + 4HNO3 → Cu[NO3]2 + 2NO2 + 2H2O a 2a Al + 6HNO3 → Al[NO3]3 + 3NO2 + 3H2O b 3b .jpg] ________________________________________ Bài 8 [trang 62 SGK Hóa 11 – Luyện tập chương 2] Cho 6,00 g P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PO4 6,00% [D = 1,03 g/ml]. Tính nồng độ phần trăm H3PO4 trong dung dịch tạo thành. Đáp án và hướng dẫn giải bài 8: mdd = 25.1,03 = 25,75 g ⇒ mH3PO4 = 25,75.6 /100 = 1,545 g P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 142g ———-→ 2.98g 6g ————–→ 8,28g .jpg] ________________________________________ Bài 9 [trang 62 SGK Hóa 11 – Luyện tập chương 2] Cần bón bao nhiêu kg phân đạm amoni nitrat chứa 97,5% NH4NO3 cho 10,0 hecta khoai tây, biết rằng 1,00 hecta khoai tây cần 60,0 kg nitơ. Đáp án và hướng dẫn giải bài 9: 10 hecta cần 600 kg nitơ Cứ 80g NH4NO3 cung cấp 28g nitơ 1714,28kg

Chủ Đề