Giải luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng Anh 9 Unit 9

Tiếng Anh 9 nâng cao

Ôn luyện ngữ pháp chuyên sâu và Bài tập tiếng anh 9 là tài liệu Tiếng Anh lớp 9 nâng cao giúp các thầy cô cũng như các vị phụ huynh, các em học sinh lớp 9 ôn tập củng cố lại các kiến thức đã học một cách hiệu quả, tự kiểm tra và đánh giá năng lực bản thân. Cùng hoc360.net chuẩn bị thật tốt kiến thức và kỹ năng để hoàn thành xuất sắc các kỳ thi quan trọng sắp tới!

UNIT 9

A. VOCABULARY:

B.GRAMMAR

I ÔN TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2 [CONDITIONAL SENTENCES TYPE 2]

Chức năng

Dùng để diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.

-Dùng để đưa ra lời khuyên.

Cấu trúc

If + S + V-ed+ [bổ ngữ], S + would + V nguyên mẫu + [bổ ngữ].

[Thì Quá khứ đơn]

=> Mệnh đề IF dùng thì quá khứ đơn, mệnh đề chính dùng động từ khuyết thiếu would + V

Ví dụ

If I were a bird, I would be very happy.

[Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh phúc]

tôi không thể là chim được.

If I had a million USD, I would buy that car.

[Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ mua chiếc xe đó.]

hiện tại tôi không có.

Lưu ý

Trong câu điều kiện loại 2, ở mệnh đề IF, với chủ ngữ I/ he/ she/ It ta có thể dùng werehoặc wasđều được.

[were được dùng trong tình huống trang trọng hơn.]

Ta cũng có thể dùng couldhoặc mighttrong mệnh đề chính.

WOULD = sẽ [dạng quá khứ của WILL]

COULD = có thể [dạng quá khứ của CAN]

MIGHT = có thể [dạng quá khứ của MAY].

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Nối các câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp.

Cột A

Cột B

1. If I had Lauras phone number now,

2. If it was sunny and hot today,

3. Mike would invite you to his next party

4. If I had wings,

5. You would get better grades

6. If I were in your position,

7. We could take photos here

8. If I lived in a developed country,

9. If I were a governor for only a day,

10. Mike wouldnt have such family problems.

a. I would think twice before I drop out of school.

b. I would forbid smoking everywhere in the state.

c. we would take the kid for a swim in the beach.

d. if his parents werent drug addicts.

e. if you were one of his friends.

f. I would send her an urgent SMS.

g. I would find a well-paid job easily.

h. I would fly back home to see my wife and kids.

i. if it wasnt forbidden to do so.

j. if you worked hard.

1.________     2. ________      3. ________   4. ________ 5. ________

6. ________    7. ________      8. ________   9. ________ 10. ________

Bài 2: Hoàn thành câu điều kiện loại 2 dưới đây.

1.If I ___________[be] you, I would practice more often for the upcoming test.

2. I___________ [spend] a lot of money if I won the lottery.

3. What___________ [you/do] if I gave you one million dollars?

4. If I met Rihanna, I ___________ [say] hallo.

5. I would take the underground every day, if I___________ [live] in London.

6. You would feel a lot better, if you___________ [not/smoke] so much.

7. If I___________ [be] you, I would follow your mums advice.

8. I would run away if I ___________ [see] a ghost.

9. If I were you, I___________ [accept] the offer.

10. If you ___________[have to] choose a place to live, which one would you choose?

11. What would you do if you___________[see] a robbery?

Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu điều kiện loại 1 và loại 2 dưới đây.

1.If I were you, I [learn]______________now.

2. If Chuck______________[ask] us, we would lend him our books.

3. If they______________[be] at home, they will learn my words.

4. If Jack has a new DVD, he______________[lend] it to Cindy.

5. If Bill washed the car, he______________[get] more pocket money.

6. If you______________[come], you would meet them.

7. If we go to London, we ______________[see] Buckingham Palace.

8. Jenny will help you if she______________[have] more time.

9. Sandy______________[tell] him If he asked her.

10. I______________[wash] my hands if he gives me the soap.

11. If the g hosts passes through the door, she______________ [scream].

12. If we ______________ [swim] a lot, we would win the competition.

13. The Zongs will travel to the USA if they______________[win] in the lottery.

14. If you______________[run], you would catch the bus.

15. If Tessy has enough money, she______________[buy] some dresses.

II MỆNH ĐỀ QUAN HỆ [RELATIVE CLAUSE]

1.Định nghĩa Mệnh đề quan hệ [MĐQH]

Định nghĩa

Mệnh đề quan hệ [Mệnh đề tính từ] là một loại mệnh đề phụ thuộc được bắt đầu bằng các Đại từ quan hệ: who,whom, which, that, whosehay những trạng từ quan hệ: why, where, when.

Mệnh đề quan hệ dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó trong mệnh đề chính của câu hay để chỉ rõ người/ vật cụ thể đang được nói đến.

Ví dụ

I told you about the woman who lives next door.

[Tôiđã nói với bạn về người phụ nữ sống cạnh nhà.]

2. Các loại Đại từ quan hệ

Đại từ

Cách dùng

Ví dụ

WHO

-Thay thế cho danh từ chỉ người đứng trước nó

Làm Chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ [MĐQH]. N [person] + WHO + V + 0

Làm Tân ngữ cho động từ trong MĐQH.

N [person]+WHO+S +V

The girl who is standing there is Ann.

The student who the head teacher met was John.

WHOM

-Thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ cho động từ trong MĐQH.

N [person] + WHOM + S+ V

Chú ý:who có thể thay thế cho whom, nhưng whom KHÔNG THỂ thay thế cho who.

Is she the girl whom you are waiting for?

Is she the girl whom is waiting for you? SAl

Is she the girl whois waiting for you? ĐÚNG

WHICH

-Thay thế cho danh từ chỉ vật

-Làm Chủ ngữ hoặc Tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

N [thing] + WHICH +V+ O

N[thing]+WHICH + S + V

The book which is on the table is mine.

The dress which she is wearing is beautiful.

THAT

Có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which,

ThatWho / Whom / Which

The pen that/which is on the deskis expensive.

The dancers that/who/whom he painted were very lively.

WHOSE

Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các tính từ sở hữu: her, his, their, hoặc hình thức sở hữu cáchs.

N [person, thing] + WHOSE + N + V.

Chú ý:Whose chỉ đứng giữa hai danh từ. Whose không đứng trước Động từ trong MĐQH.

The dog whose hair is brown belongs to me.

3. Các loại trạng từ quan hệ

Trạng từ

Cách dùng

Ví dụ

WHY

Mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason.

N [reason] + WHY + S + V

I dont know the reason. You didnt go to school for that reason.

I dont know the reason why you didnt on to school.

WHERE

Thay thế từ chỉ nơi chốn như place, house, street,town, country thường thay cho there.

.N [place] + WHERE + S + V

[WHERE = ON / IN / AT + WHICH]

The hotel wasnt very clean. We stayed at that hotel.

The hotel where we stayed wasnt very clean.

= The hotel at which we stayed wasnt very clean./The hotel which we stayed at was very clean.

WHEN

Thay thế từ chỉ thời gian như time, moment day, period, summer thường thay cho từ then.

N [time] +WHEN + S + V

[WHEN = ON / IN /AT + WHICH]

I dont know the time. She will come back then.

I dont know the time when she will come back.

-Do you still remember the day? We first met on that day.

Do you still remember the day when we first met?

-Do you still remember the day on whichwe first met./ Do you still remember the day which we first met on?

4. Giới từ trong Mệnh đề quan hệ

Cách dùng

Ví dụ

Nếu trong Mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ [chỉ áp dụng với whom và which.]

Mr. Brown is a nice teacher. We studied with him last year.

Mr. Brown, with whom we studied last year, is a nice teacher.

Mr. Brown, whom we studied with last year, is a nice teacher.

Nếu Mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng đại từ quan hệ who, thatgiới từ buộc phải đặt sau, KHÔNG đặt trước

The playground wasnt used by those children that it was built for.  ĐÚNG

The playground wasnt used by those children for that it was built  SAI

>> Tải về file pdfTẠIĐÂY

Xem thêm:

Unit 9 English in the world  Ngữ pháp chuyên sâu Tiếng Anh 9 [phần 2] tại đây.

Answer Unit 9 English in the world  Ngữ pháp chuyên sâu Tiếng Anh 9tại đây.

Related Tags:Ngữ pháp chuyên sâu và bài tập Tiếng Anh 9 · Tiếng Anh nâng cao lớp 9 · Unit 9 English in the world

Video liên quan

Chủ Đề