Gương soi toàn thân tiếng anh là gì

English to Vietnamese


English Vietnamese

mirror

* danh từ
- gương
- [nghĩa bóng] hình ảnh trung thực [của cái gì]
* ngoại động từ
- phản chiếu, phản ánh


English Vietnamese

mirror

chiếc gương ; chiếu ; chép ; chước ; cái gương ; gương chiếu hậu ; gương kia ; gương liền ; gương soi ; gương ; gương à ; gương đi ; hình ; không chết ; kính ; kính ơi ; liền ; n chiê ; nhìn ; o ; phản chiếu ; phản ánh ; qua ; qua ́ ; sao chép ; tâ ́ m gương ; tấm gương ; à ; đối chiếu ; đối xứng ;

mirror

chiếc gương ; chiếu ; chép ; chước ; cái gương ; gương chiếu hậu ; gương kia ; gương liền ; gương soi ; gương ; gương à ; gương đi ; hình ; không chết ; kính ; kính ơi ; liền ; phản chiếu ; phản ; phản ánh ; qua ; sao chép ; tâ ́ m gương ; tấm gương ; à ; đối chiếu ; đối xứng ;


English Vietnamese

console-mirror

* danh từ
- gương chân quỳ

mirror-image

* danh từ
- hình phản chiếu

mirror-writing

* danh từ
- sự viết chữ ngược [theo hình phản chiếu của gương]

rear-view mirror

* danh từ
- gương nhìn sau [để nhìn về phía sau ở ô tô]

concave mirror

- [Tech] gương lõm

convex mirror

- [Tech] gương lồi

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:

Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy

Ví dụ sử dụng: gương soi

Tom đeo kính râm tráng gương và đội mũ lưỡi trai đen. Tom was wearing mirrored sunglasses and a black baseball cap.
Con trai bạn là một học sinh gương mẫu. Your son is a model student.
Chúa Giê - su đã nêu gương phục tùng Đức Chúa Trời như thế nào? How did Jesus set an example of submission to God?
Ma - ri đã nêu gương như thế nào về sự phục tùng và vâng lời? How did Mary set an example in submissiveness and obedience?
Không giống như những nhà lãnh đạo tôn giáo giả hình vào thời của ngài, Chúa Giê - su là một tấm gương điển hình về lòng nhiệt thành đối với sự thờ phượng thật. Unlike the hypocritical religious leaders of his day, Jesus was a sterling example of zeal for true worship.
Nếu chúng ta cần thường xuyên soi gương để đảm bảo rằng vẻ ngoài của mình có thể chấp nhận được, thì chúng ta càng phải đọc Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, thường xuyên! If we need to look regularly in a mirror to ensure that our appearance is acceptable, how much more so must we read God’s Word, the Bible, on a regular basis!
Chúa Giê - su nêu gương tốt nào cho chúng ta, và chúng ta được lợi ích như thế nào khi noi gương Ngài? Jesus set what fine example for us, and how do we benefit by imitating him?
Gương mẫu của chúng tôi, một người giữ sự liêm chính. Our Exemplar an Integrity Keeper.
Chúng ta hãy xem xét cách Chúa Giê - su nêu gương xuất sắc qua lời nói tích cực và thái độ hữu ích. Let us consider how Jesus set an outstanding example through positive speech and by having a helpful attitude.
Chúa Giê - su nêu gương cho các bà vợ như thế nào? How does Jesus provide an example for wives?
Được rồi, Scott, hãy trở lại với guồng quay đó! Okay, Scott, get back to that grip!
Làm như vậy, Đa - ni - ên đã noi gương hàng ngàn chàng trai và cô gái qua nhiều thế kỷ đã công khai ngợi khen Đức Giê - hô - va. By doing so, Daniel was following the example of thousands of boys and girls who over the centuries have publicly given praise to Jehovah.
Gương, nước nóng, khăn trải giường sạch sẽ, ruy băng. Mirrors, hot water, clean sheets, ribbons.
Chẳng hạn, nơi Gia - cơ 5: 7 - 11, chúng ta thấy rằng Gióp được dùng làm gương để thúc đẩy tín đồ đạo Đấng Ki - tô chịu đựng thời gian khó khăn và như một lời nhắc nhở an ủi rằng Đức Giê - hô - va ban thưởng cho sự chịu đựng đó. For example, at James 5:7 - 11, we find that Job is used as an example to motivate Christians to endure hard times and as a comforting reminder that Jehovah rewards such endurance.
Giê - hô - va Đức Chúa Trời có danh xưng tuyệt vời vì đã nêu gương tốt như vậy, để quyền năng toàn năng luôn được cân bằng bởi các thuộc tính khác của Ngài là sự khôn ngoan, công bình và tình yêu thương! What an excellent name Jehovah God has because of setting such a fine example, letting his almighty power always be balanced by his other attributes of wisdom, justice, and love!
Tôi nghĩ rằng khán giả có thể, trong chừng mực đó, họ có thể đọc được suy nghĩ của bạn và họ sẽ cho rằng bạn không có gương mẫu. I think the audience can, to that extent, they can read your thoughts, and they will assume your mirthlessness.
Một lời chế nhạo như vậy chỉ đơn thuần xác nhận những gì bạn đã nhận thấy trong gương — bạn đã không 'điền vào' như cách một số đồng nghiệp của bạn có. Such a taunt merely confirms what you’ve already noticed in your mirror —you have just not ‘filled out’ the way some of your peers have.
Gương xói mòn từ xương cọ xát. Mirror erosion patterns from the bones rubbing.
Tom tiếp tục nhìn chằm chằm vào mình trong gương . Tom continued to stare at himself in the mirror.
Julia cầm lấy chiếc gương và đặt nó trước mắt mình. Julia takes the mirror and holds it in front of her eyes.
Tom nhận thấy một chiếc xe cảnh sát trong gương chiếu hậu. Tom noticed a police car in the rear - view mirror.
Tôi nhìn vào gương . I looked in the mirror.
Người trong gương là một em bé khác, hay là tôi? Is that person in the mirror another baby, or is it me?
Cổ vũ trước những người thực thay vì những chiếc gương trong phòng ngủ của chúng tôi. Cheering in front of real people instead of our bedroom mirrors.
Khói và gương , anh bạn. Smoke and mirrors, man.
Ohnjo làm rơi chiếc gương . Ohnjo dropped the mirror.
Có gì lạ khi bạn soi gương không? Anything strange when you look in the mirror?
Con vẹt đuôi dài trong gương . The parakeet in the mirror.
Vậy, điều gì sẽ xảy ra nếu Freya lấy được chiếc gương này? So, what happens if Freya gets this mirror?
Mỗi chiếc xe bạn nhìn thấy trong gương chiếu hậu không phải là một cuộc sống. Every car you see in the rear - view mirror is not a fed.

Chủ Đề