Hand in something là gì

participate in 参与;介入
He wanted to take a hand in the activity.他想参与这项活动。

take a hand in|hand|take

v. phr. To assist in the direction of; participate. The University Faculty Club decided to take a hand in helping the recent refugees.

tham gia [nhà] [một cái gì đó]

Tham gia [nhà] hoặc có ảnh hưởng trong chuyện lập kế hoạch, sáng làm ra [tạo] hoặc thực hiện một cái gì đó. Rõ ràng từ phong cách của bộ phim rằng nhà sản xuất vừa nhúng tay vào cách đạo diễn nó. Tôi muốn tham gia [nhà] vào chuyện lập kế hoạch cho bữa tiệc, nếu bất sao. để tham gia [nhà] vào một cái gì đó. Bạn sẽ tham gia [nhà] vào công chuyện này chứ? Chúng tui cần nỗ lực của bạn. Ted từ chối tham gia [nhà] vào chuyện chuẩn bị cho bữa ăn tối. Hãy xem thêm: nắm bắt,

bắt tay vào

trở nên có ảnh hưởng trong chuyện xác định điều gì đó; can thiệp. 1988 Shetland Times Tổ chức tín thác tiện nghi cũng đang tham gia [nhà] vào chuyện khôi phục hai bia mộ cũ trong vườn hoa đào Ollaberry. Xem thêm: ra tay, nắm lấy

có / nhúng tay vào chuyện gì đó / đang làm gì đó

can dự vào chuyện gì đó, đặc biệt là điều gì đó xấu, sai trái, v.v.: Chúng tui nghĩ rằng cả ba bạn vừa nhúng tay vào chuyện lập kế hoạch cướp . Vì vậy, hãy thú nhận. ♢ Tôi chắc chắn rằng anh ấy vừa góp tay trong chuyện tạo ra vấn đề này. Xem thêm: hand, have, something, takeSee ​​also:
' là một cụm từ khá rõ, với nghĩa là một vật gì đó thực sự đang nằm trong tay bạn, hay bạn đang nắm vật nào đó trong tay.

 

Tuy nhiên hai cụm từ mà bạn nêu ra, ‘at hand' và ‘in hand', lại có ý nghĩa tượng trưng hơn là nghĩa thực.

Nếu bạn có cái gì đó have something at hand thì có nghĩa là bạn đang có gì đó trong tay, trong tầm tay của bạn, gần bạn, tiện cho bạn.

Đó có thể là một cuốn sách, một vật dụng hay một thông tin, chẳng hạn:

"Make sure the safety equipment is at hand when you start working, in case there are any problems." - Nhớ bảo đảm có sẵn các trang thiết bị an toàn khi bắt đầu làm việc, phòng trường hợp có vấn đề gì xảy ra nhé.

"I don't have Sarah's number at hand, so I'll tell you it later." - Tôi không có số điện thoại của Sarah ở đây, vậy tôi sẽ đưa cho sau nhé

Chúng ta có thể dùng cụm từ 'to hand' cũng với nghĩa tương tự như trong ví dụ sau:

"Can you tell me how many items we sold last month? - Anh/chị có thể cho biết chúng ta bán được bao nhiêu hàng tháng trước không?

I'm afraid I haven't got that information to hand. Can I tell you later?" - Tôi e rằng tôi không có thông tin đó trong tay. Tôi sẽ nói với anh/chị sau có được không?

Cụm từ thứ hai, in hand, có một vài cách dùng và vài nghĩa khác nhau.

Đầu tiên là nếu bạn have something in hand, thì có nghĩa là bạn có thêm một cái gì đó, có nhiều hơn là bạn cần. Chúng ta có thể dùng cụm từ này để nói về thời gian, chẳng hạn:

"I'm not worried about finishing this essay before the deadline as I still have three days in hand." - Tôi không lo về chuyện phải hoàn thành bài luận trước thời hạn vì tôi vẫn còn ba ngày nữa

Nếu bạn hay theo dõi bóng đá, bạn sẽ thường nghe thấy nói:

"Chelsea are two points behind the league leaders, Manchester United, but Chelsea do have a game in hand." - Chelsea thua đội đầu bảng Manchester United hai điểm nhưng họ vẫn còn một trận trong tay.

Điều đó có nghĩa là lúc này Chelsea mới chơi ít hơn Manchester United một trận, và họ sẽ còn một trận nữa mới bằng số trận Man U đã chơi

Nghĩa thứ hai là đang được thảo luận, đang giải quyết, khi nói tới công việc, tình huống, đề tài hay vấn đề được miêu tả là in hand. Và như vậy, chúng ta có thể nói:

"At the moment, the topic in hand is the meaning of the phrase ‘in hand'". - Vào lúc này đề tài đang được thảo luậnchính là nghĩa của cụm từ 'in hand'.

Nghĩa và cách dùng thứ ba là nếu bạn muốn nói bạn đang hoàn toàn kiểm soát được một tình huống khó khăn nào đó, chẳng hạn:

"Don't worry about the preparations for the party, I've got everything in hand. You don't need to do anything and it'll all be ready in time." -Đừng lo về việc chuẩn bị cho buổi liên hoan. Mọi thứ tôi đã lo đâu vào đấy cả rồi. Bạn không cần phải làm gì cả và mọi thứ sẽ sẵn sàng đúng giờ.

"So, I hope I have dealt with the matter in hand and I recommend that you keep the BBC Learning English website at hand whenever you are studying English, as you never know what useful things you might find in the archive."

Vậy tôi hy vọng là tôi đã giải quyết được vấn đề chúng ta đang bàn thảo, và tôi khuyên là bạn hãy luôn giữ trang tiếng Anh cận kề bên bạn mỗi khi bạn học tiếng Anh nhé, vì bạn có thể sẽ tìm thấy những điều bổ ích khác trong phần lưu trữ của chúng tôi!

Had a hand in là gì?

-Have something in hand: có nghĩa bạn có thêm một thứ đó, tương tự như một sự “dự trữ”. Vì có thêm một thứ đó, nên ý của câu không nên lo lắng quá, không nên vội vã quá, cứ bình tĩnh, tự tin… Have a hand in something: Nhúng tay, có liên quan vào chuyện đó, vụ việc nào đó. We work in the hands of ms John.

Ất hand có nghĩa là gì?

Nếu bạn có cái đó have something at hand thì có nghĩa bạn đang có đó trong tay, trong tầm tay của bạn, gần bạn, tiện cho bạn.

Hand có nghĩa là gì?

Tay, bàn tay [ngừơi]; bàn chân trước [loài vật bốn chân]

Hand in your homework là gì?

“Nộp bài” hành động nộp lại cho giáo viên hoặc người kiểm tra phần bài tập được giao từ trước đó. Hoạt động này diễn ra rất phổ biến đối với học sinh, sinh viên, những người tham gia bất kỳ lớp học nào đó. Trong Tiếng Anh, thuật ngữ "nộp bài" thường được sử dụng bằng cụm động từ "Hand in" hoặc "Turn in".

Chủ Đề