Hòa giải trong tiếng anh là gì

hòa giải

- hoà giải đgt [H. hoà: không đánh nhau; giải: gỡ ra] Dàn xếp để hai bên không xung đột nhau nữa: Làm trung gian để hoà giải hai phía.

hdg. Giải quyết cho hòa hợp cả đôi bên. Cuộc hòa giải. Ủy ban hòa giải. Tòa hòa giải: tòa án chuyên xử các việc xử hộ không quan trọng.

Là tự chấm dứt việc xích mích, tranh chấp giữa các bên bằng sự thương lượng với nhau hoặc qua sự trung gian của một người khác. Hòa giải thành thì giữ gìn được sự đoàn kết giữa các bên, tránh được việc kiện tụng kéo dài, tốn kém và những trường hợp chỉ vì mâu thuẫn nhỏ mà biến thành việc hình sự. Vì việc hòa giải quan trọng như vậy, cho nên nhà nước đã quy định ở Điều 5 – Pháp lệnh ngày 28.8.1989 về thủ tục giải quyết các vụ án dân sự là tòa án phải hòa giải trước khi đưa ra xét xử, trừ những trường hợp đòi bồi thường thiệt hại đến tài sản của nhà nước, những việc phát sinh từ giao dịch trái pháp luật, vd. Cho vay tiền để buôn bán ma tuý, hai bên mua bán hàng cấm, vv.và những việc kết hôn trái pháp luật. Nếu hòa giải thành thì thẩm phán lập biên bản hòa giải thành. Sau 15 ngày mà hai bên không thay đổi ý kiến hoặc viện kiểm sát nhân dân không kháng nghị thì thẩm phán ra quyết định công nhận việc hòa giải và quyết định này được thi hành như một bản án có hiệu lực pháp luật [Điều 44 – Pháp lệnh ngày 28.8.1989 về thủ tục giải quyết các vụ án dân sự]. Đối với những bản án kinh tế và lao động, các Điều 5 và 36 – Pháp lệnh ngày 16.3.1994 về thủ tục giải quyết các vụ án kinh tế, các Điều 4 và 38 – Pháp lệnh ngày 11.4.1996 về thủ tục giải quyết các tranh chấp về lao động cũng rất coi trọng công tác hòa giải. Nếu hòa giải thành thì quyết định của thẩm phán công nhận việc hòa giải có hiệu lực pháp luật và được đưa ra thi hành mà các bên không có quyền thay đổi ý kiến nữa [Điều 36 – Pháp lệnh ngày 16.3.1994 và Điều 38 – Pháp lệnh ngày 11.4.1996].

Nguồn: Từ điển Luật học trang 208


Hòa giải tiếng Anh là gì? Đây là từ vựng liên quan đến chuyên ngành luật. Muốn biết từ này tiếng Anh viết thế nào, phát âm ra sao,… thì theo dõi bài viết dưới đây của JES nhé!

Ý nghĩa Ví dụ
Mediate hòa giải An independent body was brought in to mediate between staff
and management.

Theo từ điển Oxford, không có sự khác biệt khi phát âm từ này dù là trong tiếng Anh – Anh [BrE] hay Anh – Mỹ [NAmE], cụ thể như sau:

  • Mediate: /ˈmiːdieɪt/

Dưới đây là một số ví dụ minh họa giúp các bạn hiểu rõ cách dùng từ và vị trí của từ trong câu hơn:

  1. Wilson tried to mediate between the European powers to end the war. [Wilson đã cố gẳng làm trung gian hòa giải giữa các cường quốc châu Âu để chấm dứt chiến tranh]
  2.  The Secretary-General was asked to mediate in the dispute. [Tổng thư ký được yêu cầu để hòa giải cuộc tranh chấp]
  3. An independent body was brought in to mediate between staff and management. [Một cơ quan độc lập đã được đưa vào để hòa giải tranh chấp giữa nhân viên và quản lý]

Mong rằng bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin để các bạn giải đáp được thắc mắc hòa giải tiếng Anh là gì của mình.

Nhưng nếu họ thấy chứng tá của các cộng đoàn có tình huynh đệ và hoà giải thực sự họ sẽ thấy rằng chứng tá ấy sáng ngời và hấp

dẫn.

But if they see the witness of authentically fraternal and reconciled communities they will find that witness luminous and attractive.

Nhưng nếu họ thấy chứng tá của các cộng đoàn có tình huynh đệ và hoà giải thực sự họ sẽ thấy rằng chứng tá ấy sáng ngời và hấp

dẫn.

If however they see the witness of authentically fraternal and reconciled communities they will find that witness luminous and attractive.

Đây là những chỉ báo rằng bạn không được hoà giải với cuộc sống rằng bạn vẫn chưa trở nên đủ

chín chắn để buông xuôi;

These are indications that you are not reconciled to life that you have not yet become

mature enough to surrender;

Ðiều này giúp tạo ra một sự

hoà

hoãn chính trị cho phép Trung Quốc và

This has provided a political respite

Đầu tiên cô ấy cố gắng hoà giải Taylor và Kanye nhưng sau đó mâu thuẫn giữa họ lại bùng nổ”.

At first she was trying to mediate between Taylor and Kanye over text but things have gone nuclear since then.

Nhưng thời điểm họ ngồi xuống

rõ ràng là Trump đã không đến Brussels trong một tâm trạng hoà giải.

But the moment they sat down

và công bố vào tháng 6 năm 2015 đang có con thứ hai.

and announced in June 2015 that were having a second child.

Khi chúng ta nhìn nhận công năng gây tác hại của mình chúng ta có thể hoà giải với người khác là những kẻ chúng ta cảm

thấy đã lam chúng ta tổn thương.

When we recognize our capacity to do harm we can reconcile with others who we feel have hurt us.

Với việc Anh bắt đầu rời khỏi EU vào tháng 3 năm 2019

With Britain set to sail away from the EU in March 2019

Có thể ai đó sẽ tự hỏi liệu quốc gia có thể hoà giải cùng nhau hành độngvà chu

toàn lời hứa hẹn về một liên minh hoàn hảo hơn không.

Some may wonder whether the country can reconcile work together and fulfill the promise of a more perfect union.

đặt loài người trở lại vị trí mà Đức Chúa Trời đã hoạch định cho họ.

putting it back to where God designed it to be.*.

Từ khi được bầu lên cách đây 3 năm

Đức Giáo Hoàng Phanxicô đã nhấn mạnh rằng hoà giải và đối thoại là phương thức

tốt nhất để

giải

quyết xung đột.

Since elected about three years ago

Pope Francis has emphasized mediation and dialogue as the best way to solve conflicts.

Đó là tình yêu của

Thiên Chúa đối với những người đã được hoà giải và chứng minh qua sự chết

của Chúa Kitô Rm.

About 30 different primate species reconcile after fights and that reconciliation is not limited to the primates.

Đó là ơn mà Chúa cũng muốn ban cho từng người trong chúng ta

It is the gift that the Lord also wants to give to each one of us

Cuối cùng thì bàn chuyện“ Hiệp thông rước Chúa” thôi thúc ta xác tín về uy lực của nuôi dưỡng

Ultimately this debate about access to Holy Communion engages our convictions regarding the nourishing

Kết quả: 386, Thời gian: 0.1747

Chủ Đề