Hóa học hóa sinh thực phẩm tên tiếng anh

Danh mục các tạp chí liên ngành Hóa học – Công nghệ thực phẩm [Council for professor title for Chemistry and Food technology]

  1. Các chuyên ngành [Specialization]

1. Hóa học [Chemistry]

1.1 Hóa hữu cơ [Organic chemistry]

  1. Hóa hữu cơ [Organic chemistry]
  1. Hóa hương liệu [Flavor chemistry]
  1. Hóa học các quá trình hydro hóa [Hydrogenation chemistry]
  1. Hóa học các hợp chất cơ kim [Organometallic chemistry]
  1. Hóa lý hữu cơ [Physical organic chemistry]

1.2. Hóa vô cơ [Inorganic chemistry]

  1. Hóa vô cơ [Inorganic chemistry]
  1. Hóa địa [Geochemistry]
  1. Hóa ngọc [Jewelry Chemistry]
  1. Hóa hạt nhân [Nuclear Chemistry]
  1. Các kim loại và hợp kim [Metals & Alloys]
  1. Hóa phóng xạ [Radiochemistry]
  1. Hóa học các chất đông lạnh [Cryogenics]

1.3. Hóa phân tích [Analytical chemistry]

  1. Hóa phân tích [Analytical chemistry]
  1. Phân tích điện hóa [Electroanalytical chemistry]
  1. Sắc ký [Chormatography]
  1. Quang phổ [Spectroscopy]
  1. Hóa lượng [Chemometrics]

1.4. Hóa lý thuyết và Hóa lý [Theoretical and Physical chemistry]

  1. Hóa lý thuyết [Theoretical Chemistry]
  1. Hóa lý [Physical chemistry]
  1. Hóa tinh thể [Crystallography]
  1. Hóa vũ trụ [Astrochemistry, cosmochemistry]
  1. Hóa học điện toán [Computational chemistry]

1.4. Tin hóa học [Chemo-informatics]

  1. Hóa toán [Mathematical chemistry]
  1. Hóa bề mặt và hóa keo [Surface and Colloidal chemistry]
  1. Hóa nhiệt [Thermochemistry]
  1. Hóa quang [Photochemistry]
  1. Hóa trạng thái rắn [Solid-state chemistry]

1.5. Hóa dầu [PetroChemistry]

1.6. Hóa Polymer và hóa cao phân tử [Polymer and Supramolecular chemistry]

  1. Hóa Polymer [Polymer chemistry]
  1. Hóa siêu phân tử [Supramolecular chemistry]

1.7. Hóa sinh [Biochemistry]

  1. Hóa sinh [Biochemistry]
  1. Hóa thần kinh [Neurochemistry]
  1. Hóa miễn dịch [Immunochemistry]

1.8. Công nghệ hóa học [Chemical engineering] và Hóa kỹ thuật [Engineering Chemistry]

  1. Công nghệ hóa học [Chemical engineering]
  1. Hóa kỹ thuật [Engineering Chemistry]
  1. Hóa mầu [Color Chemistry]
  1. Hóa học các quá trình cháy và đốt nhiên liệu [Fire & Combustion Chemistry]
  1. Kỹ thuật pháo hoa [Fireworks & Pyrotechnics]

1.9. Khoa học vật liệu [Materials science]

  1. Khoa học vật liệu [Materials science]
  1. Hóa femto [femtochemistry]
  1. Công nghệ nano [Nanotechnology]
  1. Khoa học nano [Nanoscience]

1.10. Hóa học các hợp chất tự nhiên [thiên nhiên] [Natural product chemistry]

1.11. Xúc tác [Catalysis]

1.12. Hóa dược [Pharmaceutical chemistry]

  1. Hóa dược [Pharmaceutical chemistry, Medicinal chemistry]
  1. Hóa y [Medical Chemistry]

1.13. Hóa năng lượng và môi trường [Energy and environmental chemistry]

  1. Hóa năng lượng [Energy chemistry]
  1. Hóa môi trường [Environmental chemistry]
  1. Hóa khí quyển [Atmospheric chemistry]
  1. Hóa học xanh [Green chemistry]

1.14. Hóa nông [Agrochemistry]

1.15. Điện hóa [Electrochemistry]

1.16. Lịch sử hóa học [History of Chemistry]

Và các chuyên ngành khác như [And others as: Hóa học các quá trình chảy [Flow chemistry], Hóa biển [Marine chemistry], Hóa cơ [Mechanochemistry], Hóa thực vật [Phytochemistry], Hóa âm thanh [Sonochemistry], … ]

2. Công nghệ thực phẩm [Food Technology]

2.1. Các khoa học và công nghệ thực phẩm [Food Sciences and Technology]

  1. Các khoa học thực phẩm [Food Sciences]
  1. Công nghệ thực phẩm [Food Technology]
  1. Chế biến thực phẩm [Food Processing]
  1. Quản lý an toàn thực phẩm [Food Safety Management]
  1. Quản lý chất lượng thực phẩm [Food Quality Management]

2.2. Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng [Food Science and Nutrition]

2.3. Công nghệ sau thu hoạch [Post harvest Technology]

2.4. Sinh học và công nghệ [Bioscience and Technoloy]

  1. Sinh học [Bioscience]
  1. Công nghệ sinh học [Biotechnology]
  1. Kỹ thuật sinh học [Bioengineering]
  1. Kỹ thuật các quá trình sinh học [Bioprocess engineering]

2.5. Công nghệ vi sinh [Microbial Technology]

2.6. Công nghệ hóa sinh [Biochemical Technology]

2.7. Công nghệ chế biến thủy sản [Fish Processing Technology]

  1. Danh mục tạp chí

Số TTTên tạp chíChỉ số ISSNLoạiCơ quan xuất bảnĐiểm công trình1

Các tạp chí khoa học nước ngoài

SCISCIEISI

0-2

0-1,5

0-1

2

Advances in Natural Sciences

1859-221XT/CViện Hàn lâm KH&CNViệt Nam0-13

Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu [Proceedings] hội nghị có phản biện khoa học

B/C0-14

Communications in Physics

0868-3166T/CViện Hàn lâm KH&CNViệt Nam0-15

Hóa học

0866-7144T/CViện Hàn lâm KH&CNViệt Nam0-16

Khoa học* [Journal of Science] [tên cũ: Tạp chí KH-ĐHTHHN

0866-8612T/CĐH Quốc gia Hà Nội0-17

Khoa học Công nghệ

0866-708XT/CViện Hàn lâm KH&CNViệt Nam0-18

Khoa học & Công nghệ các trường ĐH kỹ thuật

0868-3980T/CTrường ĐHBKHN, ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Kinh tế-Kỹ thuật công nghiệp, Trường ĐHBK TP.HCM, Trường ĐH SPKT TP.HCM, Học viện CNBCVT0-19

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn [tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp và Công nghệ thực phẩm]

0866-7020T/CBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn0-110

Phân tích Hóa Lý Sinh

0868-3224T/CHội KHKT Phân tích hóa, Lý&Sinh học VN0-111

Phát triển Khoa học và Công nghệ

1859-0128T/CĐH Quốc gia TP. HCM0-0,7512

Bảo vệ Môi trường

1859-042XT/CCục Bảo vệ Môi trường0-0,513

Công thương [tên cũ: Tạp chí công nghiệp-ISSN 0868-3778] bao gồm cả ấn phẩm Khoa học và Công nghệ

0868-7756T/CBộ Công thương0-0,514

Công nghiệp Hóa chất

1859-4077T/CTập đoàn Hóa chất Việt Nam0-0,515

Dầu khí

0866-854XT/CTập đoàn Dầu khí Quốc gia VN0-0,516

Dược học

0866-7225T/CBộ Y tế0-0,517

Giao thông vận tải

0866-7012T/CBộ Giao thông vận tải0-0,518

Hóa học và ứng dụng

0866-7004T/CHội hóa học Việt Nam0-0,519

Hóa học và Công nghiệp hóa chất [đã đình bản]

0866-7004T/CBộ Công thương0-0,520

Khoa học và kỹ thuật [tiếng Anh: J. of Science & Tech]

1859-0209T/CHọc viện Kỹ thuật quân sự0-0,521

Khoa học

1859-2325T/CTrường ĐH Sư phạm Hà Nội0-0,522

Khoa học

0866-8612T/CTrường ĐH Tổng hợp Hà Nội0-0,523

Khoa học

1859-2333T/CTrường ĐH Cần Thơ0-0,524

Khoa học

1859-1388T/CĐH Huế0-0,525

Khoa học và Công nghệ

1859-2171T/CĐH Thái Nguyên0-0,526

Khoa học và Công nghệ

1895-1531T/CĐH Đà Nẵng0-0,527

Khoa học Công nghệ hàng hải

1859-316XT/CTrường ĐH Hàng Hải0-0,528

Tài nguyên và Môi trường

1859-1477T/CBộ Tài nguyên và Môi trường0-0,529

Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự

1859-1043T/CViện Khoa học và Công nghệ Quân sự0-0,530

Nghiên cứu Y học cổ truyền Việt Nam

1859-1752T/CBệnh viện Y học cổ truyền VN0-0,531

Khoa học vả kỷ yếu khoa học thuộc khối Khoa học tự nhiên và công nghệ đáp ứng 3 tiêu chí [do Hội đồng ngành xác định] có số XB, toàn văn, có phản biện.

Chủ Đề