Hội đồng tuyển sinh tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho hội đồng thi trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Vào tháng 10 năm 2014, cô đã thắng một lần nữa trong trường hợp buộc Hội đồng thi quốc gia Kenya thay đổi tên trong chứng chỉ học tập.

In October 2014 she won another case to force the Kenya National Examinations Council to change her name on her academic certificates.

Như một kết quả của Hiệp định Dayton, sự hoà bình dân sự được giám sát bởi Cao uỷ về Bosna và Hercegovina được lựa chọn bởi Hội đồng Thực thi Hoà bình.

As a result of the Dayton Accords, the civilian peace implementation is supervised by the High Representative for Bosnia and Herzegovina selected by the Peace Implementation Council.

  1. Hội đồng cộng đồng thực thi chủ quyền của mình và công nhận rằng mục đích của mã GRIC.
  1. The Community Council exercises its sovereignty and recognizes that the intent of GRIC code.

Vào đầu thập niên 1950, Đại hội đồng tổ chức một cuộc thi để chọn tiêu ngữ.

In the early 1950s, the General Assembly sponsored a contest to choose a motto.

Ở Praha, quyền lực được thi hành bởi Hội đồng Thành phố và thị trưởng của Praha.

In Prague, their powers are executed by the city council and the mayor.

Hội chứng tình dục tử thi đồng tính.

Homosexual necrophilia.

Kể từ năm 1992, Hội đồng Lãnh đạo đã bổ nhiệm những trưởng lão thành thục và có kinh nghiệm để giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo thực thi công việc.

SINCE 1992, the Governing Body has appointed experienced, mature Christian elders to help its committees carry out their work.

Chẳng hạn, kể từ tháng 6 năm 2014, Tòa án Nhân quyền Châu Âu đã đưa ra phán quyết có lợi cho chúng ta trong 57 vụ kiện, buộc các quốc gia thuộc Hội đồng châu Âu thi hành những phán quyết này.

For example, as of June 2014, the European Court of Human Rights has ruled in our favor in 57 cases that are binding on all nations of the Council of Europe.

Các hội đồng khác: tùy theo vào tình hình nhiệm vụ công tác cụ thể của nhà trường, Hiệu trưởng có thể quyết định thành lập một số hội đồng tư vấn như: Hội đồng tuyển sinh, Hội đồng xét nâng ngạch, Hội đồng lương, Hội đồng tuyển dụng, Hội đồng thi đua - khen thưởng, Hội đồng kỷ luật, Hội đồng thanh lý tài sản và các hội đồng khác khi cần thiết để giúp Hiệu trưởng quyết định những vấn đề cơ bản, những nội dung công tác quan trọng về đào tạo, tổ chức – nhân sự, các hoạt động nghiên cứu khoa học, cơ sở vật chất, việc triển khai thực hiện các chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước.

The other councils: Based on the specific tasks of the school, the principal may decide to set up a number of advisory boards including the Board of Admissions, Rank Promotion Council, Council salaries, recruitment Council Council emulation - Bonus Disciplinary Council, the Council of liquidating assets and other assemblies as needed ... to help principals decide basics, the important content of the training creation, organization - personnel, scientific research [scientific research], infrastructure and the implementation of policies and guidelines of the Party and State law.

Các Đề Tài Khả Thi cho Buổi Họp Hội Đồng Ngày Chủ Nhật Thứ Nhất

Possible Topics for First-Sunday Council Meetings

Đây là một cơ cấu hiệp nghị gồm bảy thành viên, được Nghị hội Liên bang bầu ra theo nhiệm kỳ ủy thác bốn năm, Nghị hội Liên bang cũng thực thi giám sát Hội đồng.

It is a collegial body of seven members, elected for a four-year mandate by the Federal Assembly which also exercises oversight over the Council.

Một hội đồng của giáo hội đã thực thi mệnh lệnh đó khi phái đi những người “thường xuyên tìm kiếm những kẻ dị giáo một cách siêng năng và sốt sắng... bằng cách lùng sục tất cả các căn nhà và tầng hầm nào khả nghi...

One church council enforced the command by directing that their men “diligently, faithfully, and frequently seek out the heretics . . . by searching all houses and subterranean chambers which lie under any suspicion. . . .

Hội đồng thành phố kiểm soát việc quản trị đô thị và bao quát giám sát quá trình thực thi thừa hành các quyết định của hội đồng.

The council controls the city administration and oversees the enforcement of its decisions.

Các giáo viên chọn ra hơn 1.400 lá thư trong số những bài dự thi để gửi đến hội đồng giám khảo.

The teachers chose more than 1,400 of their students’ letters and forwarded them to the contest panel.

Tất cả 45 quốc gia thành viên của Hội đồng Olympic châu Á đã được mời tham gia thi đấu tại các đại hội thể thao này.

All 45 member countries of the Olympic Council of Asia were invited to compete at these Games.

Hội đồng Bộ trưởng chịu trách nhiệm về việc thi hành các hiệp định chính sách phải được phép của Quốc hội Quyền lực Nhân dân.

The Council of Ministers is responsible for the implementation of policy agreements authorized by the National Assembly of People’s Power.

Giáo khu có 12 ủy viên hội đồng thượng phẩm là những người giúp thi hành công việc của Chúa trong giáo khu.

The stake has 12 high councilors who help do the Lord’s work in the stake.

Các thẩm quyền của cộng đồng [giáo dục, văn hoá và phúc lợi xã hội] tại đây được thi hành bởi hai cộng đồng hiến định có ảnh hưởng.

The community competencies [education, culture and social welfare] there, are exercised by the two affected institutional communities.

[Ma-thi-ơ 24:45-47] Một hội đồng lãnh đạo được thành lập vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, hơn 18 thế kỷ trước khi hội Pennsylvania ra đời.

[Matthew 24:45-47] A governing body was formed at Pentecost of 33 C.E., more than 18 centuries before the Pennsylvania corporation came into existence.

[Ma-thi-ơ 24:45-47] Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương chủ yếu lo về việc cung cấp sự chỉ bảo và hướng dẫn về thiêng liêng cho hội thánh tín đồ Đấng Christ.

[Matthew 24:45-47] The Governing Body is primarily concerned with providing spiritual instruction and direction for the Christian congregation.

Mỗi quốc gia tham gia cuộc thi sẽ có 1 hội đồng nghệ thuật cho quốc gia đó, trong đó gồm năm người chuyên nghiệp trong ngành âm nhạc.

Each participating country had their own national jury, which consisted of five professional members of the music industry.

Ito đã ấn tượng với sự tiến bộ của Cyril, đã gửi Cyril đến hội đồng Ảo thuật gia và những cuộc thi Ảo thuật.

Hiring Committee là gì?

Ở Google, có nhiều hội đồng chuyên đưa ra quyết định thuê tuyển cho internship được gọi là Hiring Committee [HC], thường là những người nắm giữ chức vị cấp cao [senior roles] và đã có kinh nghiệm lâu năm trong việc tuyển chọn một bộ phận nhất định trong công ty.

Hội đồng thi trong tiếng Anh là gì?

- Council là một nhóm người được bầu trực tiếp hoặc gián tiếp, những người được chọn để đưa ra các quy tắc, luật, quyết định hoặc đưa ra lời khuyên.

Tổ chức tuyển dụng tiếng Anh là gì?

- Recruitment Department [Bộ phận tuyển dụng] thường chỉ tập trung vào việc tuyển dụng và thuê nhân viên mới.

Chủ Đề