HỌC HSK 6 MẤT BAO LÂU THÌ CÓ THỂ ĐI THI VÀ LUYỆN THI HSK 6 NHƯ THẾ NÀO? CÙNG TÌM HIỂU LỘ TRÌNH HỌC HSK 6 VỚI KAIXIN NHÉ!
HSK là một bài thi tiêu chuẩn duy nhất đánh giá trình độ tiếng Trung Quốc dành cho người nước ngoài mà không sử dụng tiếng Trung làm tiếng mẹ đẻ.
HSK 6 là bài thi cao nhất trong thang bậc HSK. Và quá trình học và ôn thi HSK 6 cũng là một quãng đường dài. Vậy hãy cùng KAIXIN tìm hiểu xem học HSK 6 mất bao lâu thì thi được nhé!
HSK 6 ĐÒI HỎI KIẾN THỨC NHƯ THẾ NÀO?
Lượng từ vựng để ôn thi HSK 6 khoảng 5000 từ, trong đó 2500 từ của trình độ HSK 5 và 2500 từ mới. Vậy là để học từ HSK 5 lên HSK 6 quãng đường học tương đương từ HSK 1 đến HSK 5.
Chắc chắn đó sẽ không phải là quá trình dễ dàng gì? Bên cạnh đó, HSK 6 cũng yêu cầu bạn nắm vững ngữ pháp, khả năng phân biệt từ dễ nhầm lẫn, kiến thức văn hóa , xã hội… chứ không chỉ là lý thuyết.
CẤU TRÚC BÀI THI HSK 6
Bài thi HSK 6 gồm 3 phần:
- Nghe: 50 câu, thời gian 35 phút
Được chia làm 3 phần nhỏ, mỗi phần gồm 15 câu với nội dung và độ dài của đoạn hội thoại ngày càng nhiều và càng dài. Nghe và lựa chọn đáp án dựa vào nội dung của bài.
- Đọc hiểu: 50 câu, thời gian 50 phút
Được chia làm 4 phần nhỏ khác nhau
Phần 1: 10 câu, đọc và chọn câu có lỗi sai về ngữ pháp và từ vựng.
Phần 2: 10 câu, chọn từ điền vào chỗ trống
Phần 3: 10 câu, chọn câu điền vào chỗ trống
Phần 4: 20 câu, đọc đoạn văn và dựa vào nội dung trả lời câu hỏi đề cho.
- Viết: 1 câu, thời gian 45 phút
- Cho đoạn văn khoảng 1000 từ dựa vào đó bạn tóm gọn viết lại một đoạn văn 400 từ.
HỌC HSK 6 MẤT BAO LÂU?
Nếu như học HSK 1 đến HSK 5 mất khoảng 1 năm thì học từ HSK 5 lên HSK 6 khoảng từ 6 tháng đến 1 năm.
SÁCH HỌC VÀ ÔN THI HSK 6
Hiện nay, các bộ giáo trình học HSK 6 không có quá nhiều, phổ biến nhất vẫn là bộ HSK 6 văn bản Trung – Anh hoặc Giáo trình chuẩn HSK 6 bản Trung – Việt , hiện được Việt Nam mua bản quyền và dịch thuật để phục vụ các bạn học HSK 6.
Nếu bạn còn băn khoăn về vấn đề luyện HSK 6 bởi độ khó bài thi cao , loay hoay trong việc chữa bài tập thì tìm các lớp luyện thi HSK 6 là điều rất cần thiết.
Tải trọn bộ 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 6 File PDF thường gặp trong kỳ thi HSK, trong đó có 2500 từ vựng HSK 5 và 2500 từ vựng HSK 6. Cùng bổ sung vốn từ vựng HSK để dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK 6 nhé.
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
爱戴
àidài
yêu quý, kính yêu
安宁
ānníng
yên ổn
按摩
ànmó
xoa bóp
拜托
bàituō
xin nhờ, kính nhờ
把戏
bǎxì
xiếc, trò lừa bịp
笨拙
bènzhuō
vụng về
案件
ànjiàn
vụ án,trường hợp, án kiện
本钱
běnqián
vốn
贝壳
bèiké
vỏ sò, vỏ ốc
疤
bā
vết sẹo
巴不得
bābudé
ước gì, chỉ mong
癌症
áizhèng
ung thư
本身
běnshēn
tự bản thân
报仇
bàochóu
trả thù, báo thù
报复
bàofù
trả thù
报社
bàoshè
tòa soạn, tòa báo
鞭策
biāncè
thúc giục
报酬
bàochóu
thù lao
摆脱
bǎituō
thoát khỏi
报销
bàoxiāo
thanh toán chi phí
抱负
bàofù
tham vọng, hoài bão
把手
bǎshǒu
tay nắm cửa, chuôi
崩溃
bēngkuì
tan vỡ, sụp đổ
榜样
bǎngyàng
tấm gương
斑纹
bānwén
sọc
熬
áo
Sắc, hầm
版本
bǎnběn
phiên bản
背叛
bèipàn
phản bội
遍布
biànbù
phân bố, rải rác
哎哟
āiyō
ôi, ôi chao
抱怨
bàoyuàn
oán hận, phàn nàn
呵
ā
ơ, ôi, ui, ui cha
爆炸
bàozhà
nổ, làm nổ tung, phá [mìn]
巴结
bājié
nịnh bợ
蹦
bèng
nhảy, bật, tung ra
暧昧
àimèi
mập mờ, mờ ám
凹凸
āotú
lồi lõm, gồ ghề
暴露
bàolù
lộ ra
把关
bǎguān
kiểm định, nắm chặt
甭
béng
không cần
本事
běnshì
khả năng, bản lĩnh
奥秘
àomì
Huyền bí, bí ẩn
败坏
bàihuài
hư hỏng
包装
bāozhuāng
gói, bọc
包袱
bāofu
gánh nặng
安详
ānxiáng
êm đềm
扮演
bànyǎn
đóng vai, sắm vai
背诵
bèi sòng
đọc thuộc lòng
罢工
bàgōng
đình công
伴随
bànsuí
đi đôi với, kèm theo, theo
拜年
bàinián
đi chúc tết
扁
biǎn
Dẹt, bẹt
拜访
bàifǎng
đến thăm
昂贵
ángguì
đắt tiền
扒
bā
đào, cào bới, moi, dỡ
备份
bèifèn
dành riêng, dành trước
卑鄙
bēibǐ
đáng khinh
保障
bǎozhàng
đảm bảo, bảo hộ
贬低
biǎndī
chê bai, hạ thấp
奔驰
bēnchí
chạy nhanh, chạy băng băng
臂
bì
cánh tay
本着
běnzhe
căn cứ, dựa vào
迸发
bèngfā
bung ra, tóe ra
爆发
bàofā
bùng nổ, bộc phát
奔波
bēnbō
bôn ba
安置
ānzhì
bố trí ổn thỏa, ổn định
辩护
biànhù
biện hộ, bảo vệ
变故
biàngù
biến cố, tai nạn
挨
āi
bị, chịu đựng, gặp phải
悲惨
bēicǎn
bi thảm
被动
bèidòng
bị động
被告
bèigào
bị cáo
悲哀
bēi’āi
bi ai, đau buồn
掰
bāi
bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch
绑架
bǎngjià
bắt cóc
保卫
bǎowèi
bảo vệ, ủng hộ
包围
bāowéi
bao vây
保重
bǎozhòng
bảo trọng, cẩn thận
保养
bǎoyǎng
bảo trì, bảo dưỡng
保守
bǎoshǒu
bảo thủ
保管
bǎoguǎn
bảo quản
保姆
bǎomǔ
bảo mẫu, cô giúp việc
保密
bǎomì
bảo mật
暴力
bàolì
bạo lực
饱和
bǎohé
bão hòa, no, chán ngấy
报答
bàodá
báo đáp, đền đáp
包庇
bāobì
bao che, che đậy, lấp liếm
报到
bàodào
báo cáo có mặt, trình diện
磅
bàng
bảng Anh
本人
běnrén
bản thân,tôi
颁发
bānfā
ban phát
本能
běnnéng
bản năng
颁布
bānbù
ban hành
备忘录
bèiwànglù
bản ghi nhớ
伴侣
bànlǚ
bạn đồng hành
北极
běijí
bắc cực
霸道
bàdào
bá đạo, độc tài, chuyên chế
案例
ànlì
án lệ
安居乐业
ānjūlèyè
an cư lạc nghiệp
暗示
ànshì
ám thị, ra hiệu
\>>> Tải trọn bộ 2500 từ tiếng Trung HSK 6 File PDF và Ví dụ : Tại đây
HSK6 cần học bao lâu?
Học HSK 6 mất bao lâu? Để học và thi HSK 6 thì bạn cần ít nhất 2 năm với tiến độ 3 buổi/tuần. Tuy nhiên, nếu như bạn học để thi cấp tốc và dành thời gian 2 – 3 tiếng/ngày kết hợp với học ở trung tâm thì thời gian này có thể rút ngắn xuống khoảng 12 tháng.
HSK6 tối đa bao nhiêu điểm?
Cách tính điểm HSK 6: Điểm tối đa của phần đọc hiểu là 100 điểm với số lượng là 30 câu. Như vậy, số điểm mỗi câu sẽ là 100/50 = 2 điểm. Điểm tối đa của phần viết là 100 điểm với số lượng là 10 câu. Như vậy, số điểm mỗi câu sẽ là 100/1 = 100 điểm.
HSK6 tương đương ielts bao nhiêu?
1. Bảng quy đổi điểm HSK sang điểm chứng chỉ tiếng Anh.
Từ hsk1 đến HSK6 có bao nhiêu từ vựng?
HSK cấp độ 1 có 150 từ vựng; cấp độ 2 có 300 từ [trong đó có 150 từ của cấp 1 và bổ sung thêm 150 từ]; cấp độ 3 có 600 từ [trong đó có 300 từ của cấp 1, cấp 2 và được bổ sung thêm 300 từ], cấp độ 4 có 1.200 từ [trong đó có 600 từ của cấp 1, cấp 2, cấp 3 và được bổ sung thêm 600 từ]; cấp độ 5 có 2.500 từ [trong đó có ...