Hướng dẫn cài đặt biến tần siemens v20

  • 1. DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V20
  • 2. Control & Large Drives Mục Lục I. GIỚI THIỆU:..................................................................................................................................... 3 1.Sơ Lược Biến Tần SINAMICS V20:............................................................................................. 3 2. Nhãn Của Biến Tần SINAMICS V20:.......................................................................................... 5 II. LẮP ĐẶT CƠ KHÍ: ......................................................................................................................... 6 1. Lắp biến tần có phần tản nhệt nằm trong tủ [áp dụng với kích thước A, B, C, D]:................... 7 2. Lắp Biến Tần Với Phần Tản Nhiệt Nằm Ngoài Tủ [áp dụng cho kích thước B,C,D]:.............. 9 III. LẮP ĐẶT PHẦN ĐIỆN: .............................................................................................................. 11 1. Tổng quát sơ đồ kết nối hệ thống biến tần SINAMICS V20:.................................................. 11 2. Sơ đồ đấu dây chi tiết:.............................................................................................................. 12 VI. CÀI ĐẶT THÔNG SỐ:................................................................................................................ 13 1. Giới thiệu màn hình điều khiển BOP:...................................................................................... 13 2. Cấu trúc tổng quát của menu parameter: ................................................................................. 17 3. Chọn 50Hz/60Hz [50Hz/60Hz Selection Menu]:.................................................................... 18 4. Xem các thông số trạng thái của biến tần [Display Menu]:..................................................... 18 5. Cách chỉnh sửa thông số trong biến tần V20:.......................................................................... 19 6. Reset biến tần về mặc định: ..................................................................................................... 20 7. Cài đặt nhanh với Setup Menu:................................................................................................ 20 7.1 Thông số động cơ [Motor Data]:...................................................................................... 21 7.2 Macro kết nối [Connection Macro]: ................................................................................. 21 7.3 Macro ứng dụng [Application Macro]: ............................................................................ 32 7.4 Thông số chung: ............................................................................................................... 33 8. Parameter Menu:...................................................................................................................... 34 V. MÃ LỖI VÀ MÃ CẢNH BÁO: .................................................................................................... 35 1. Mã lỗi:......................................................................................................................................... 35 2.Mã cảnh báo:................................................................................................................................ 36
  • 3. Control & Large Drives I. GIỚI THIỆU: Ngày nay, các máy công cụ vô cùng phổ biến trong hoạt động sản xuất ở các xưởng, nhà máy. Phần lớn các máy công cụ này đòi hỏi một giải pháp truyền động đơn giản, tiết kiệm năng lượng và giá thành rẻ. Siemens đưa ra dòng sản phầm SINAMICS V20 , dòng biến tần căn bản nhằm đáp ứng yêu cầu trên. Biến tần SINAMICS V20 có kích thước nhỏ gọn với tầm công suất từ 0.12kW đến 15kW hổ trợ điện lưới 1pha 220V và 3 pha 380V. Giao tiếp với người sữ dụng một cách thân thiện, dễ dàng với màn hình tích hợp trên biến tần. Điều khiển động cơ theo dạng V/f tuyến tính và V/f bình phương. Ngoài ra biến tần này còn tích hợp modun truyền thông theo chuần USS và Modbus RTU nên dễ dàng tích hợp vào hệ thống điều khiển một cách linh hoạt
  • 4. Control & Large Drives 1.Sơ Lược Biến Tần SINAMICS V20: Biến tần SINAMICS V20 bao gồm 2 loại tương ứng sử dụng với 2 loại nguồn khác nhau: Loại 1: Dùng nguồn điện 3 pha 380VAC, Hỗ trợ dãi công suất từ 0.37 đến 15kW
  • 5. Control & Large Drives Loại 2: Dùng nguồn điện 1 pha 220VAC, Hỗ trợ dãi công suất từ 0.12 đến 3kW 2. Nhãn Của Biến Tần SINAMICS V20:
  • 6. Control & Large Drives II. LẮP ĐẶT CƠ KHÍ: Biến tần phải được lắp trong tủ điện theo hướng thẳng đứng và không gian phù hợp [như trong hình vẽ] Biến tần SINAMICS V20 hỗ trợ 2 kiểu lắp cơ khí:
  • 7. Control & Large Drives 1. Lắp biến tần có phần tản nhệt nằm trong tủ [áp dụng với kích thước A, B, C, D]:
  • 8. Control & Large Drives
  • 9. Control & Large Drives 2. Lắp Biến Tần Với Phần Tản Nhiệt Nằm Ngoài Tủ [áp dụng cho kích thước B,C,D]:
  • 10. Control & Large Drives
  • 11. Control & Large Drives III. LẮP ĐẶT PHẦN ĐIỆN: 1.Tổng quát sơ đồ kết nối hệ thống biến tần SINAMICS V20:
  • 12. Control & Large Drives 2. Sơ đồ đấu dây chi tiết: Thông tin kỹ thuật của các chân điều khiển: Chức Năng Chân điều khiển Mô tả Ngồn 10V 10V Cung cấp điện áp ra 10V [± 5%] 11mA Chân Analog ngõ vào AI1 Kênh analog ngõ vào 1, hỗ trợ analog giá trị -10Vđến +10V, 0mA đến 20mA AI2 Kênh analog ngõ vào 2, hỗ trợ analog giá trị 0Vđến +10V, 0mA đến 20mA Chân Analog ngõ ra AO1 Kênh Analog ngõ ra, hỗ trợ analog giá trị 0mA đến 20mA Chân 0V 0V Chân 0V dùng cho kênh analog và truyền thông RS485 Truyền thông RS485 P+ Chân RS485 + N- Chân RS485 -
  • 13. Control & Large Drives Ngõ vào số DI1 3.Chân Digital ngõ vào, hỗ trợ kết nối dạng Source và Sink 4.Hoạt động ở điện trong dãi điện áp 0V-30V 5.Điện áp >11V là mức 1, điện áp 2s để thay đổi từng số của thông số, số được chọn để thay đổi thì nhấp nháy. Sau khi thay đổi số đã chọn nhấn OK < 2s để chuyển sang chọn số tiếp theo
  • 20. Control & Large Drives 6. Reset biến tần về mặc định: Vào Parameter Menu, thay đổi thông số P0010 =30, P0970 = 1, lúc này màn hình biến tần hiển thị trạng thái 8888 [đang xữ lý nội bộ], khi màn hình hết trạng thái 8888 là đã reset xong 7. Cài đặt nhanh với Setup Menu: Setup Menu sẽ giúp chúng ta cài đặt nhanh các thong số với những ứng dụng cơ bản. Sơ đồ khái quát của Setup Menu như hình dưới:
  • 21. Control & Large Drives 7.1 Thông số động cơ [Motor Data]: Thông số Ý nghĩa và giá trị P0100 Chọn chuẩn đơn vị và tần số hoạt động của biến tần: - 0: đơn vị Kw, 50Hz - 1: đơn vị HP, 60Hz - 2: đơn vị Kw, 60Hz P0304 Điện áp định mức của động cơ [V] P0305 Dòng điện định mức của động cơ [A] P0307 Công suất định mức của động cơ [đơn vị Kw khi P0100 = 0 hoặc 2, đơn vị HP khi P0100 = 1] P0308 Hệ số cos φ của động cơ [chỉ hiện ra khi P0100 = 0 hoặc 2] P0309 Hiệu suất của động cơ [chỉ hiện ra khi P0100 = 1] Nên đặt giá trị 0 để biến tần tự tính toán nội bộ P0310 Tần số định mức của động cơ [Hz] P0311 Tốc độ định mức của động cơ [RPM] P1900 Nhận dạng động cơ: - 0: không nhận dạng động cơ - 2: nhận dạng động cơ ở trạng thái đứng yên 7.2 Macro kết nối [Connection Macro]: - Connection Macro là một tập hợp các thông số thường dùng được cài đặt sẵn các giá trị theo yêu cầu của từng ứng dụng phổ biến về nguồn điều khiển, nguồn Setpoint và chức năng điều khiển. - Biến tần SINAMICS V20 hỗ trợ 11 Connection Macro, cụ thể như sau:  Connection Marco Cn001: - Nguồn điều khiển và nguồn Setpoint điều từ màn hình BOP - Sơ đồ đấu dây:
  • 22. Control & Large Drives - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P0700 1 chọn nguồn điều khiển từ BOP P1000 1 chọn nguồn Setpoint từ BOP P0731 52.2 động cơ đang chạy P0732 52.3 động cơ báo lỗi P0771 21 tần số thực tế P0810 0 Hand mode  Connection Marco Cn002: - Nguồn điều khiển từ các chân ngõ vào của biến tần [dạng công tắc] - Nguồn Setpoint từ Analog ngõ vào 1 - Sơ đồ đấu dây theo Sink dòng:
  • 23. Control & Large Drives - Sơ đồ đấu dây theo Source dòng: - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P0700 2 chọn nguồn điều khiển từ chân điều khiển ngõ vào P1000 2 chọn nguồn Setpoint từ Analog ngõ vào 1 P0701 1 ON/OFF1 P0702 12 xoay ngược P0703 9 reset lỗi P0704 10 chạy Jog P0771 21 tần số thực tế P0731 52.2 động cơ đang chạy P0732 52.3 động cơ báo lỗi
  • 24. Control & Large Drives  Connection Marco Cn003: - Nguồn điều khiển từ các chân ngõ vào của biến tần [dạng công tắc] - Nguồn Setpoint được chọn theo 3 cấp tốc độ cố định - Sơ đồ đấu dây: - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P0700 2 chọn nguồn điều khiển từ chân điều khiển ngõ vào P1000 3 chọn nguồn Setpoint là 3 cấp tốc độ cố định P0701 1 ON/OFF1 P0702 15 tốc độ cố định 1 P0703 15 tốc độ cố định 2 P0704 15 tốc độ cố định 3 P1016 1 chọn mode trực tiếp P1020 722.1 DI2 P1021 722.2 DI3 P1022 722.3 DI4 P1001 10 Speed low P1002 15 Speed middle P1003 25 Speed high P0771 21 tần số thực tế P0731 52.2 động cơ đang chạy P0732 52.3 động cơ báo lỗi
  • 25. Control & Large Drives  Connection Marco Cn004: - Nguồn điều khiển từ các chân ngõ vào của biến tần [dạng công tắc] - Nguồn Setpoint được chọn theo tốc độ cố định mã nhị phân [15 cấp tốc độ] - Sơ đồ đấu dây: - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P0700 2 chọn nguồn điều khiển từ chân điều khiển ngõ vào P1000 3 chọn nguồn Setpoint là 3 cấp tốc độ cố định P0701 17 tốc độ cố định bít 0 P0702 17 tốc độ cố định bít 1 P0703 17 tốc độ cố định bít 2 P0704 17 tốc độ cố định bít 3 P1016 2 chọn mode nhị phân P0840 1025.0 ON khi số nhị phân khác 0 P1020 722.0 DI1 P1021 722.1 DI2 P1022 722.2 DI3 P1023 722.3 DI4 P1001- P1015 0 – 50Hz 15 cấp tốc độ cần chạy tương ứng 15 số nhị phân P0771 21 tần số thực tế P0731 52.2 động cơ đang chạy P0732 52.3 động cơ báo lỗi
  • 26. Control & Large Drives  Connection Marco Cn005: - Nguồn điều khiển từ các chân ngõ vào của biến tần [dạng công tắc] - Nguồn Setpoint là được chọn từ Analog ngõ vào 1 hoặc từ tần số cố định 2 tốc độ. Khi tốc độ cố định được chọn thì Analog 1 sẽ bị vô hiệu hoá, khi không tốc độ cố định nào được chọn thì Setpoint sẽ lấy từ Analog 1 - Sơ đồ đấu dây: - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P0700 2 chọn nguồn điều khiển từ chân điều khiển ngõ vào P1000 23 Setpoint là Analog ngõ vào 1 + tốc độ cố định P0701 1 ON/OFF1 P0702 15 tốc độ cố định 1 P0703 15 tốc độ cố định 2 P0704 9 Reset lỗi P1016 1 chọn mode trực tiếp P1020 722.1 DI2 P1021 722.2 DI3 P1001 10 Fix speed bit 0 P1002 15 Fix speed bit 1 P1074 1025.0 vô hiệu hoá Analog khi tốc độ cố định được chọn P0771 21 tần số thực tế P0731 52.2 động cơ đang chạy P0732 52.3 động cơ báo lỗi
  • 27. Control & Large Drives  Connection Marco Cn006: - Nguồn điều khiển từ các chân ngõ vào của biến tần dạng xung [dạng nút nhấn] - Nguồn Setpoint được chọn từ ngõ vào của biến tần dạng xung [dạng nút nhấn] - Sơ đồ đấu dây: - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P0700 2 chọn nguồn điều khiển từ chân điều khiển ngõ vào P1000 1 Setpoint là BOP MOP P0701 2 OFF1/hold P0702 1 ON dạng xung P0703 13 tắng tốc dạng xung P0704 14 giảm tốc dạng xung P0727 3 Lệnh ON dạng xung, OFF1/hold P0771 21 tần số thực tế P0731 52.2 động cơ đang chạy P0732 52.3 động cơ báo lỗi P1040 0 Tần số mắc định khi khởi động P1047 10 Thời gian tăng tốc của MOP P1048 10 Thời gian giảm tốc của MOP
  • 28. Control & Large Drives  Connection Marco Cn007: - Nguồn điều khiển từ các chân ngõ vào của biến tần dạng xung [dạng nút nhấn] - Nguồn Setpoint từ Analog ngõ vào 1 - Sơ đồ đấu dây: - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P0700 2 chọn nguồn điều khiển từ chân điều khiển ngõ vào P1000 2 Setpoint từ Analog ngõ vào 1 P0701 1 OFF1/hold P0702 2 ON dạng xung chạy thuận P0703 12 ON dạng xung chạy nghịch P0704 9 Reset lỗi P0727 2 Stop, chạy thuận xung, chạy nghịch xung P0771 21 tần số thực tế P0731 52.2 động cơ đang chạy P0732 52.3 động cơ báo lỗi
  • 29. Control & Large Drives  Connection Marco Cn008: - Macro này hỗ trợ ứng dụng dùng vòng lặp PID với Setpoint từ Analog ngõ vào 1, tín hiệu thực tế phản hồi về Analog ngõ vào 2, nguồn điều khiển từ các chân ngõ vào số của biến tần [dạng công tắc] - Sơ đồ đấu dây: - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P0700 2 chọn nguồn điều khiển từ chân điều khiển ngõ vào P0701 1 ON/OFF P0703 9 Reset lỗi P2200 1 Kích hoạt PID P2253 755.0 Setpoint từ Analog ngõ vào 1 P2264 755.1 Tín hiệu thự tế phản hồi về từ Analog ngõ vào 2 P0756[1] 2 Analog ngõ vào 2 dạng 0-20mA P0771 21 tần số thực tế P0731 52.2 động cơ đang chạy P0732 52.3 động cơ báo lỗi
  • 30. Control & Large Drives  Connection Marco Cn009: - Macro này hỗ trợ ứng dụng dùng vòng lặp PID với Setpoint từ tần số cố định 3 tốc độ, tín hiệu thực tế phản hồi về Analog ngõ vào 2, nguồn điều khiển từ các chân ngõ vào số của biến tần [dạng công tắc] - Sơ đồ đấu dây: - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P0700 2 chọn nguồn điều khiển từ chân điều khiển ngõ vào P0701 1 ON/OFF P0702 15 Fix PID setpoint 1 P0703 15 Fix PID setpoint 1 P0704 15 Fix PID setpoint 1 P2200 1 Kích hoạt PID P2253 2224 Setpoint từ tần số cố định P2264 755.1 Tín hiệu thự tế phản hồi về từ Analog ngõ vào 2 P2216 1 Chọn mode trực tiếp P2220 722.1 DI2 P2221 722.2 DI3 P2222 722.3 DI4 P0756[1] 2 Analog ngõ vào 2 dạng 0-20mA P0771 21 tần số thực tế P0731 52.2 động cơ đang chạy P0732 52.3 động cơ báo lỗi
  • 31. Control & Large Drives  Connection Marco Cn010: - Nguồn điều khiển và nguồn Setpoint đều từ mạng RS485 USS - Sơ đồ đấu dây: - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P0700 5 chọn nguồn điều khiển từ RS485 USS P1000 5 Chọn nguồn Setpint từ RS485 USS P2023 1 Chọn giao thức USS P2010 8 Tốc độ baudrate 38400 bps P2011 1 Địa chỉ USS của biến tần P2012 2 Số lượng PZD word P2013 127 Số lượng PKW word P2014 500 Thời gian để nhận dữ liệu P0771 21 tần số thực tế P0731 52.2 động cơ đang chạy P0732 52.3 động cơ báo lỗi  Connection Marco Cn011: - Nguồn điều khiển và nguồn Setpoint đều từ mạng RS485 MODBUS RTU - Sơ đồ đấu dây:
  • 32. Control & Large Drives - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P0700 5 chọn nguồn điều khiển từ RS485 USS P1000 5 Chọn nguồn Setpint từ RS485 USS P2023 2 Chọn giao thức MODBUS RTU P2010 6 Tốc độ baudrate 9600 bps P2021 1 Địa chỉ USS của biến tần P2022 1000 Thời gian chờ phản hồi P2014 100 Thời gian để nhận dữ liệu P0771 21 tần số thực tế P0731 52.2 động cơ đang chạy P0732 52.3 động cơ báo lỗi 7.3 Macro ứng dụng [Application Macro]: - Connection Macro là một tập hợp các thông số thường dùng được cài đặt sẵn các giá trị theo yêu cầu của từng ứng dụng phổ biến về loại tải của ứng dụng. - Biến tần SINAMICS V20 hỗ trợ 4 loại tải của ứng dụng [Application Macro], cụ thể như sau:  Application Macro AP010: - Macro này hỗ trợ cho ứng dụng bơm. - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P1080 15 Tần số thấp nhất biến tần điều khiển P1300 7 Chế độ điều khiển V/f bình phương P1110 1 Vô hiệu hoá động cơ quay ngược P1210 2 Reset lỗi khi mở nguồn P1120 10 Thời gian tăng tốc P1121 10 Thời gian giảm tốc  Application Macro AP020: - Macro này hỗ trợ cho ứng dụng quạt. - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P1080 20 Tần số thấp nhất biến tần điều khiển P1300 7 Chế độ điều khiển V/f bình phương P1110 1 Vô hiệu hoá động cơ quay ngược P1200 2 Kích hoạt khởi động bám P1210 2 Reset lỗi khi mở nguồn P1120 10 Thời gian tăng tốc P1121 10 Thời gian giảm tốc
  • 33. Control & Large Drives  Application Macro AP021: - Macro này hỗ trợ cho ứng dụng máy nén. - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P1080 10 Tần số thấp nhất biến tần điều khiển P1300 0 Chế độ điều khiển V/f tuyến tính P1312 30 Boost khi khởi động P1311 0 Boost tăng tốc P1310 50 Boost liên tục P1120 10 Thời gian tăng tốc P1121 10 Thời gian giảm tốc  Application Macro AP030: - Macro này hỗ trợ cho ứng dụng bang tải. - Các thông số trong Macro: Thông số Giá trị Ý nghĩa P1300 1 Chế độ điều khiển V/f FCC P1312 30 Boost khi khởi động P1120 5 Thời gian tăng tốc P1121 5 Thời gian giảm tốc 7.4 Thông số chung: Setup Menu cung cấp thêm cho chúng ta một số thông số thông dụng để chúng ta thuận tiện trong việc tối ưu hoá ứng dụng của mình. Thông số Ý nghĩa P1080 Tần số điều khiển thấp nhất P1082 Tần số điều khiển cao nhất P1120 Thời gian tăng tốc P1121 Thời gian giảm tốc P1058 Tần số chạy Jog P1060 Thời gian tăng tốc chạy Jog P1001 Tần số cố định 1 P1002 Tần số cố định 2 P1003 Tần số cố định 3 P2201 Tần số cố định PID1 P2202 Tần số cố định PID2 P2203 Tần số cố định PID3
  • 34. Control & Large Drives 8. Parameter Menu: - Parameter Menu cho phép chúng ta xem và thay đổi tất cả các thông số trong biến tần SINAMICS V20. - Để biết thêm thông tin về các thong số khác có thể tham khảo thêm tài liệu “v20_operating_instructions_complete_en-US_en-US.pdf”
  • 35. Control & Large Drives V. MÃ LỖI VÀ MÃ CẢNH BÁO: 1. Mã lỗi: - Khi biến tần bị lỗi, màn hình biến tần sẽ hiển thị biểu tượng và mã lỗi Fxxxx, động cơ dừng ngay
  • 36. Control & Large Drives 2.Mã cảnh báo: - Khi biến tần cảnh báo, màn hình biến tần sẽ hiển thị biểu tượng và mã lỗi Axxxx, động cơ vẫn chạy

Chủ Đề