Trong CSS, các bộ chọn [ selectors] là các qui ước được sử dụng trong CSS để định kiểu cho các phần tử [các thẻ] trên trang web.
Dưới đây là các cột “CSS” đưa ra các phiên bản thuộc tính khác nhau của CSS [CSS1, CSS2, hoặc CSS3].
.class | .intro | Chọn tất cả các phần tử có class=”intro” | 1 |
#id | #firstname | Chọn tất cả các phần tử có id=”firstname” | 1 |
* | * | Chọn tất cả các phần tử | 2 |
element | p | Chọn tất cả các phần tử
| 1 |
element,element | div, p | Chọn tất cả các phần tử và phần tử
| 1 |
element element | div p | Chọn tất cả các phần tử và bên trong phần tử | 1 |
element>element | div > p | Chọn tất cả các phần tử có phần tử cha là | 2 |
element+element | div + p | Chọn tất cả các phần tử được đặt phía sau phần tử | 2 |
element1~element2 | p ~ ul | Chọn tất cả các phần tử
| 3 |
[attribute] | [target] | Chọn tất cả các phần tử có cùng thuộc tính | 2 |
[attribute=value] | [target=_blank] | Chọn tất cả các phần tử có thuộc tính bằng giá trị[ target=”_blank”] | 2 |
[attribute~=value] | [title~=flower] | Chọn tất cả các phần tử có tiêu đề của thuộc tính có chứa từ “flower” | 2 |
[attribute|=value] | [lang|=en] | Chọn tất cả các phần tử có giá trị thuộc tính “lang” bắt đầu bằng “en” | 2 |
[attribute^=value] | a[href^=”https”] | Chọn tất cả các phần tử có giá trị thuộc tính “href” bắt đầu bằng “https” | 3 |
[attribute$=value] | a[href$=”.pdf”] | Chọn tất cả các phần tử có giá trị thuộc tính “href” kết thúc bằng”.pdf” | 3 |
[attribute*=value] | a[href*=”timoday”] | Chọn tất cả các phần tử có giá trị thuộc tính “href” chứa chuỗi”timoday” | 3 |
:active | a:active | Chọn tất cả các liên kết được kích hoạt | 1 |
::after | p::after | Chèn thêm nội dung ngay phía sau của các phần tử
| 2 |
::before | p::before | Chèn thêm nội dung ngay phía trước của các phần tử
| 2 |
:checked | input:checked | Chọn tất cả các phần tử đang được chọn [selected] | 3 |
:disabled | input:disabled | Chọn tất cả các phần tử đang được vô hiệu hoá [disabled] | 3 |
:empty | p:empty | Chọn tất cả các phần tử không chứa phần tử con [bao gồm cả các nút văn bản] | 3 |
:enabled | input:enabled | Chọn tất cả các phần tử đang được kích hoạt | 3 |
:first-child | p:first-child | Chọn các phần tử có phần tử đầu tiên của phần tử cha chứa nó | 2 |
::first-letter | p::first-letter | Chọn kí tự đầu tiên của phần tử
| 1 |
::first-line | p::first-line | Chọn dòng đầu tiên của các phần tử
| 1 |
:first-of-type | p:first-of-type | Chọn tất cả các phần tử có phần tử đầu tiên là phần tử cha | 3 |
:focus | input:focus | Chọn các phần tử nhận focus | 2 |
:hover | a:hover | Chọn các liên kết khi chuột di chuyển qua | 1 |
:in-range | input:in-range | Chọn phần tử có giá trị trong phạm vi nhất định | 3 |
:invalid | input:invalid | Chọn tất cả các phần tử có giá trị không hợp lệ | 3 |
:lang[language] | p:lang[it] | Chọn tất cả các phần tử có giá trị thuộc tính “lang” bằng “it” | 2 |
:last-child | p:last-child | Chọn tất cả các phần tử là phần tử con cuối cùng của phần tử cha | 3 |
:last-of-type | p:last-of-type | Chọn tất cả các phần tử là thuộc tính cuối cùng của phần tử cha | 3 |
:link | a:link | Chọn tất cả các liên kết khi chưa được click | 1 |
:not[selector] | :not[p] | Chọn tất cả các phần tử không phải là một phần tử
| 3 |
:nth-child[n] | p:nth-child[2] | Chọn tất cả các phần tử là phần tử thứ hai của phần tử cha | 3 |
:nth-last-child[n] | p:nth-last-child[2] | Chọn tất cả các phần tử là phần tử con thứ hai của phần tử cha, tính từ phần tử con cuối cùng | 3 |
:nth-last-of-type[n] | p:nth-last-of-type[2] | Chọn tất cả các phần tử là phần tử thuộc tính thứ hai của phần tử cha, tính từ phần tử thuộc tính con cuối cùng | 3 |
:nth-of-type[n] | p:nth-of-type[2] | Chọn tất cả các phần tử là phần tử thuộc tính con thứ hai của phần tử cha | 3 |
:only-of-type | p:only-of-type | Chọn tất cả các phần tử là thuộc tính duy nhất của phần tử cha | 3 |
:only-child | p:only-child | Chọn tất cả các phần tử là con duy nhất của phần tử cha | 3 |
:optional | input:optional | Chọn tất cả các phần tử đầu vào không có thuộc tính “required” | 3 |
:out-of-range | input:out-of-range | Chọn tất cả các phần tử đầu vào có giá trị ngoài một phạm vi nhất định | 3 |
:read-only | input:read-only | Chọn tất cả các phần tử đầu vào có thuộc tính xác định “readonly” | 3 |
:read-write | input:read-write | Chọn tất cả các phần tử đầu vào có thuộc tính không xác định “readonly” | 3 |
:required | input:required | Chọn tất cả các phần tử đầu vào có thuộc tính “required” xác định | 3 |
:root | :root | Chọn các phần tử gốc của văn bản | 3 |
::selection | ::selection | Chọn các phần tử được người dùng lựa chọn | |
:target | #news:target | Chọn các phần tử đang hoạt động hiện tại [click trong các liên kết anchor name] | 3 |
:valid | input:valid | Chọn tất cả các phần tử đầu vào có một giá trị hợp lệ | 3 |
:visited | a:visited | Chọn tất cả các liên kết được truy cập | 1 |