Hướng dẫn php visibility - khả năng hiển thị php

Thuộc tính visibility chỉ ra một phần tử là ẩn hay hiện thị trên trang. Các giá trị nó nhận có thể là: visible hidden

    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

0

Nội dung chính

  • Ví dụ visibility:hidden
  • Ví dụ visibility:hidden
  • Định nghĩa và sử dụng
  • Cấu trúc
  • Trình duyệt hỗ trợ
  • 1. Kiểm soát khả năng hiển thị của phần tử bằng visibility
  • 2. Visibility khác Display như thế nào?

Ẩn đi một phần tử bạn có thể dùng

    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

1 hoặc
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

2
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

3 tuy nhiên lưu ý có sự khác nhau:
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

4 ẩn đi phần tử, nhưng phần tử vẫn chiếm chỗ trong trang hiện thị.

    div.hidden {
        visibility: hidden;
    }


Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

Ví dụ trên nếu sử dụng

    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

1 thì phần tử ẩn đi và chõ nó chiếm bị thu hồi.

    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

  • Ví dụ trên nếu sử dụng
        div.hidden1 {
            display: none;
        }
    
    

    Ví dụ visibility:hidden

    Đoạn văn này bị ẩn đi.

    Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

    1 thì phần tử ẩn đi và chõ nó chiếm bị thu hồi.
  • Trang chủ
  • Tham khảo
  • CSS

Định nghĩa và sử dụng

Cấu trúc

Cấu trúc

tag {
    visibility: giá trị;
}

Trình duyệt hỗ trợ

1. Kiểm soát khả năng hiển thị của phần tử bằng visibility2. Visibility khác Display như thế nào?Ẩn đi một phần tử bạn có thể dùng
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

1 hoặc
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

2
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

3 tuy nhiên lưu ý có sự khác nhau:
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

4 ẩn đi phần tử, nhưng phần tử vẫn chiếm chỗ trong trang hiện thị. Đoạn văn này bị ẩn đi.
Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn. Ví dụ trên nếu sử dụng
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

1 thì phần tử ẩn đi và chõ nó chiếm bị thu hồi.
Trang chủTham khảo
CSSThuộc tính visibilityThuộc tính visibility xác định thành phần có được nhìn thấy hay không.
Với giá trị như sau:Thuộc tínhgiá trị
Ví dụMô tảvisibility

Ẩn đi một phần tử bạn có thể dùng
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

1 hoặc
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

2
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

3 tuy nhiên lưu ý có sự khác nhau:
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

4 ẩn đi phần tử, nhưng phần tử vẫn chiếm chỗ trong trang hiện thị.

Đoạn văn này bị ẩn đi.



HỌC WEB CHUẨN

Toán Học

HTML

CSS

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

Ví dụ trên nếu sử dụng

    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

1 thì phần tử ẩn đi và chõ nó chiếm bị thu hồi.

Trang chủ

Tham khảo

Tham khảo

CSS

p.visibility {
    visibility: hidden;
}

Thuộc tính visibility

Ví dụ trên nếu sử dụng

    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

1 thì phần tử ẩn đi và chõ nó chiếm bị thu hồi.

Trang chủ

Tham khảo

Tham khảo

Trình duyệt hỗ trợ

1. Kiểm soát khả năng hiển thị của phần tử bằng visibility

2. Visibility khác Display như thế nào?

Ẩn đi một phần tử bạn có thể dùng

    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

1 hoặc
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

2
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

3 tuy nhiên lưu ý có sự khác nhau:
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

4 ẩn đi phần tử, nhưng phần tử vẫn chiếm chỗ trong trang hiện thị.
là thuộc tính sử dụng để xác định khả năng hiển thị của một phần tử [hiển thị hay bị ẩn].

Đoạn văn này bị ẩn đi.

1. Kiểm soát khả năng hiển thị của phần tử bằng visibility

2. Visibility khác Display như thế nào?thuộc tính visibility để kiểm soát xem một phần tử có được hiển thị [visible] hay không.

Ẩn đi một phần tử bạn có thể dùng

    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

1 hoặc
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

2
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

3 tuy nhiên lưu ý có sự khác nhau:
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

4 ẩn đi phần tử, nhưng phần tử vẫn chiếm chỗ trong trang hiện thị.

  • Đoạn văn này bị ẩn đi. : Giá trị mặc định. Hộp và nội dung của phần tử có thể nhìn thấy.
  • Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn. : Hộp và nội dung của nó vô hình [invisible], nhưng vẫn ảnh hưởng đến bố cục của trang.
  • Ví dụ trên nếu sử dụng
        div.hidden1 {
            display: none;
        }
    
    

    Ví dụ visibility:hidden

    Đoạn văn này bị ẩn đi.

    Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

    1 thì phần tử ẩn đi và chõ nó chiếm bị thu hồi.
    : Giá trị này khiến toàn bộ hàng [row] hoặc cột [column] bị xóa khỏi màn hình hiển thị. Giá trị này được sử dụng cho các phần tử hàng, nhóm hàng, cột và nhóm cột.
  • Trang chủ: Chỉ định rằng giá trị của thuộc tính visibility phải được kế thừa từ phần tử cha. Tức là nhận cùng một giá trị hiển thị như được chỉ định cho phần tử gốc của nó.

Tham khảovisibility: collapse; loại bỏ các phần tử bên trong bảng, nhưng nó không ảnh hưởng đến bố cục của bảng theo bất kỳ cách nào khác.

CSS

Thuộc tính visibilityvisibility: collapse; được chỉ định cho các phần tử khác chứ không phải các phần tử bảng, nó gây ra hành vi tương tự như hidden.

2. Visibility khác Display như thế nào?

Ẩn đi một phần tử bạn có thể dùng

    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

1 hoặc
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

2
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

3 tuy nhiên lưu ý có sự khác nhau:
    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

4 ẩn đi phần tử, nhưng phần tử vẫn chiếm chỗ trong trang hiện thị. visibility và display trong CSS có vẻ giống nhau, nhưng thực tế chúng khá khác nhau và thường gây nhầm lẫn cho những người mới học lập trình web.

Đoạn văn này bị ẩn đi. KHÓA HỌC LẬP TRÌNH WEB [Full Stack] tại NIIT – ICT Hà Nội

  • Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn. sẽ ẩn phần tử, nhưng nó vẫn chiếm không gian trong bố cục. Phần tử con của một hộp hidden sẽ hiển thị nếu khả năng hiển thị của chúng được đặt thành visible.

Ví dụ trên nếu sử dụng

    div.hidden1 {
        display: none;
    }

Ví dụ visibility:hidden

Đoạn văn này bị ẩn đi.

Phần từ trước bị ẩn đi, nhưng chỗ nó chiểm vẫn còn.

1 thì phần tử ẩn đi và chõ nó chiếm bị thu hồi.

  • Trang chủ tắt hiển thị và xóa hoàn toàn phần tử khỏi document. Nó không chiếm bất kỳ không gian nào nữa. Mặc dù thẻ HTML vẫn nằm trong mã nguồn. Tất cả các phần tử con cũng bị tắt hiển thị, ngay cả khi thuộc tính display của các phần tử con có được đặt khác đi.

Tham khảo

HTML:

Đây là một thẻ DIV bị ẩn khả năng hiển thị mà vẫn chiếm không gian
Đây là một thẻ DIV bị ẩn khả năng hiển thị mà vẫn chiếm không gian

CSS:

div {
    width: 500px;
    height: 200px;
}

.testVisibility {
    background: #333;
    border: 1px solid grey;
    visibility: hidden; /*Làm nó vô hình*/
}
/* Hiển thị phần tử span trong thẻ div đầu tiên*/
.testVisibility>span {
    visibility: visible;
}

.testDisplay {
    background: #333;
    border: 1px solid grey;
    display: none; /*Tắt hiển thị*/
}
/* Cố gắng hiển thị phần tử span trong thẻ div thứ 2*/
.testDisplay>span {
    display: block;
}

CSS

Thuộc tính visibilityvisibility: hidden;display: none;

Thuộc tính visibility xác định thành phần có được nhìn thấy hay không.visibility: visible;display: block;

Với giá trị như sau:

Thuộc tính

giá trị thuộc tính visibility hoặc thuộc tính display để mang lại hiệu quả khác nhau.

Ví dụPosition trong CSS

Mô tảThuộc tính display trong CSS

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề