- Mã Trường: DBL
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Ngày thành lập: 24 tháng 11, 2006
- Điện thoại: 0781.3821107. Fax: 0781.3822653.
- Website: //blu.edu.vn/
- Địa chỉ: 108 Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU
Trường Đại Học Bạc Liêu là trường công lập chuyên đào tạo bậc đại học và sau đại học với các khối ngành đa dạng. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy nhà trường tổ chức tuyển sinh các ngành nghề đào tạo như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, A01, A02, D07 Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, A01,A02, D01 Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, A01, A02, D01 Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, A01, A02, D01 Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90 |
Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: C00, D01, A07, C03 Tổ hợp 2: C00, D01, C15, D78 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: D01, D09, D14, D15 Tổ hợp 2: D01, D09, D14, D78 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07 Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90 |
Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07 Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90 |
Ngành Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07 Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90 |
Ngành Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07 Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90 |
Ngành Sư phạm Toán Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, B00, A01, A02 Tổ hợp 2: A00, A01, A16 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, B00, A01, A02 Tổ hợp 2: A00, A01, A16 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, B00, A01, A02 Tổ hợp 2: A00, A01, A16 |
Ngành Giáo dục Mầm non Mã ngành: 51140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: M00 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối A07: Toán - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.
- Tổ hợp khối C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Năng khiếu [đọc diễn cảm, hát].
Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm trước, nếu đăng ký xét tuyển theo khối thi truyền thống thì nộp kết quả các môn thi trong kỳ thi THPT QG để xét tuyển.
*Ngoài ra có 2 ngành dự kiến tuyển sinh là: Kỹ thuật phần mềm và Công nghệ sinh học
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí Sinh Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông
-Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
-Thí sinh đã tốt nghiệp trung học các năm trước chỉ đăng ký các môn thi phục vụ cho tuyển sinh đại học, cao đẳng tại các hội đồng thi THPT quốc gia [nếu xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia].
3. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Bạc Liêu Tuyển sinh toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
Trường thực hiện tuyển sinh theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập của bậc THPT [học bạ];
- Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển điểm thi THPT QG hoặc kết quả điểm học bạ với thi môn năng khiếu [ đối với ngành GD Mầm Non và GD Thể chất].
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển đại học
- Đối với Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Đối với Có đầy đủ hồ sơ theo quy chế tuyển sinh do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định;
- Đối với ngành Giáo dục Mầm Non, Giáo dục thể chất thí sinh cần phải đáp ứng yêu cầu về điểm thi năng khiếu và yêu cầu về ngoại hình.
5.2. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
a] Xét từ kết quả thi THPT Quốc gia: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ với kết quả thi [tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển] thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm [theo thang điểm 10] và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
b] Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ]:
- Điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ ĐH [theo thang điểm 10].
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh, địa phương thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ ở mức thấp hơn 0,5 điểm so với mức quy định trên. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ do Hiệu trưởng quyết định sau khi đã công khai đầy đủ và chuẩn xác các thông tin theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian và hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo... Trường sẽ quy định và thông báo riêng qua Thông báo tuyển sinh
7. Chính sách ưu tiên
Nhà trường Tổ chức tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển. Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết liện hệ: Trường Đại Học Bạc Liêu
🚩Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bạc Liêu Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Bạc Liêu Mới Nhất
Biên Tập: Đỗ Thanh
Trường Đại học Bạc Liêu
-THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2022
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU
Mãtrường:DBL
Địa chỉ các trụ sở:
+ Cơ sở 1 [trụ sở chính]: Số 178, đường Võ Thị Sáu, P. 8, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Cơ sở 2: Số 112, đường Lê Duẫn, phường 1, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
Điện thoại: 0291.3821 107
Website: blu.edu.vn
I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 920
2. Ngành học – mã ngành
Mã Trường: DBL
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Theo KQ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM |
Chỉ tiêu 920 |
|
Theo KQ học tập THPT |
Theo KQ thi THPT 2022 |
|||||
|
Các ngành đại học |
|||||
1 |
Công nghệ thông tin: –Công nghệ phần mềm –Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, A02, D07 |
A00, A01, A16, D90 |
Điểm thi |
100 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01 A02, D01 |
A00, A01, A16, D90 |
Điểm thi |
60 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, A02, D01 |
A00, A01, A16, D90 |
Điểm thi |
100 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, A02, D01 |
A00, A01, A16, D90 |
Điểm thi |
60 |
5 |
Tiếng việt và Văn hóa Việt Nam: –Văn hóa du lịch –Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
C00, D01, A07, C03 |
C00, D01, C15, D78 |
Điểm thi |
80 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D09, D14, D15 |
D01, D09, D14, D78 |
Điểm thi |
80 |
7 |
Nuôi trồng thủy sản: –Nuôi tôm công nghệ cao –Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
Điểm thi |
100 |
8 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
Điểm thi |
50 |
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
Điểm thi |
50 |
10 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
Điểm thi |
50 |
11 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A02, B00, D07 |
A00, B00, A16 |
Điểm thi |
30 |
12 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02, B00, B04, B08 |
B00, A02, A16 |
Điểm thi |
30 |
13 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, A11, B00, D07 |
A00, B00, A16 |
Điểm thi |
30 |
|
Các ngành cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên |
||||
TT |
Tên ngành |
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu 100 |
|
Mã ngành |
Từ kết quả học tập THPT |
Từ kết quả thi THPT năm 2020 |
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00 |
M00 |
100 |
II. HÌNH THỨC TUYỂN SINH
1.Đối tượng tuyển sinh
–Đã tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
– Có đầy đủ hồ sơ theo quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
2. Phương thức tuyển sinh:
Trường thực hiện xét tuyển sinh theo 4 phương thức sau:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
a. Điều kiện xét tuyển:
– Căn cứ vào kết quả bài/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Đảm bảo các quy định theo“Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non”hiện hành.
b. Hồ sơ xét tuyển:Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
c. Chế độ ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng:
Theo Điều 7“Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non”.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT [Học bạ]:
a. Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh lựa chọn 01 trong 02 cách thức để tính điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển:
Cách thức 1:lấy trung bình 03 học kỳ [học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12].
Cách thức 2:lấy trung bình 02 học kỳ [học kỳ 1, 2 lớp 12].
– Đối với các ngành đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên [Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học]: Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên]; Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên [kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng].
– Đối với các ngành đại học khác [không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên]: Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên [kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng].
– Ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non:
+ Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên;
+ Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
b. Hồ sơ:
–Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu của Trường Đại học Bạc Liêu].
–01 bản photo học bạ THPT [không cần công chứng].
c. Chế độ ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng:
Theo Điều 7“Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non”.
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022.
a. Điều kiện xét tuyển:Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 đạt từ 500 điểm trở lên đối với tất cả các ngành đại học xét tuyển.
b. Hồ sơ:
–Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu của Trường Đại học Bạc Liêu].
–01 bản photo Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực [có công chứng].
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển Năng khiếu:
[Đối với ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non]
a. Điều kiện xét tuyển:
Căn cứ vào điểm Văn, Toán [lấy từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc Học bạ] với điểm thi Năng khiếu.
b. Thi tuyển Năng khiếu:
Thí sinh xét tuyển ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non bắt buộc phải dự thi Năng khiếu: Đọc, Kể chuyện và Hát.
Thời gian thi:ngày 22/7/2022.
3. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
3.1. Thời gian nộp hồ sơ
– Thí sinh xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký nguyện vọng vào trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thời điểm đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Thí sinh xét tuyển từ Học bạ nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.
– Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2022 nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.
– Thí sinh dự thi Năng khiếu nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.
3.2. Hình thức và địa điểm nộp hồ sơ
Thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường Bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bạc Liêu, số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
4. LỆ PHÍ TUYỂN SINH
– Ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non: 300.000đ/hồ sơ [bao gồm lệ phí dự thi Năng khiếu].
III. Các tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
A00 |
Toán,Lý, Hoá |
C03 |
Văn, Toán, Sử |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
C15 |
Văn, Toán, KHXH |
A02 |
Toán, Lý, Sinh |
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
A07 |
Toán, Sử, Địa |
D07 |
Toán, Hoá, T. Anh |
A11 |
Toán, Hoá, Giáo dục công dân |
D09 |
Toán, Sử, T.Anh |
A16 |
Toán, KHTN, Văn |
D14 |
Văn, Sử, T.Anh |
B00 |
Toán, Hoá, Sinh |
D15 |
Văn, Địa, T.Anh |
B04 |
Toán, Sinh, Giáo dục công dân |
D78 |
Văn, KHXH, T.Anh |
B08 |
Toán, Sinh, Tiếng Anh |
D90 |
Toán, KHTN, T.Anh |
C00 |
Văn, Sử, Địa |
M00 |
Văn, Toán, Năng khiếu [Đọc diễn cảm, Hát] |
|
|
LIÊN HỆ TƯ VẤN TUYỂN SINH
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Bạc Liêu
– Địa chỉ: Số 178 Võ Thị Sáu, P8, TP Bạc Liêu, Bạc Liêu
– Điện thoại: 0291 3 821 107
– Email:
– Mobile/Zalo: 0918954518; 0917464119
– Kênh tư vấn facebook: //www.facebook.com/tuyensinhdhbl/