Khí phân tích thành phần hợp chất hữu cơ X thu được các số liệu thực nghiệm như sau

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HÓA HỌC 11NĂM HỌC 2019 - 2020CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠBiên soạn và giảng dạy: Ths. Trần Thanh Bình0977111382 |Trần Thanh BìnhHọc sinh: ………………………………………………….Lớp: …………… Trường THPT: ……………………… GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382PHIẾU GIAO BTVN VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁThời gianBài tập về nhàTình trạngNgười kiểm traDÀNH CHO LUYỆN THIĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊNThời gianNội dung thiếuYêu cầuBộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Nhận xétTrang 2 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382ĐẠI CƯƠNG HĨA HỌC HỮU CƠCĐ1: Mở đầu về Hóa học hữu cơCĐ2: Cơng thức phân tử hợp chất hữu cơCĐ3: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơCĐ4: Độ bất bão hòaCĐ5: Phản ứng hữu cơCĐ6: Tổng ơn đại cương Hóa học hữu cơCHUN ĐỀ 1: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỮU CƠKIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Khái niệm: Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ: oxit cacbon, muối cacbonat, hợp chấtxianua, hợp chất cacbua.2. Phân loại: Gồm hiđrocacbon [chỉ chứa C, H] và dẫn xuất của hiđrocacbon [gồm C, H và cácnguyên tố khác].3. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ- Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.- Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp, tan ít trong nước, tan nhiềutrong các dung môi hữu cơ.- Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm, khơng hồn toàn và theo nhiều hướng khác nhau nênthường tạo ra hỗn hợp sản phẩm.4. Phân tích định tính: Nhằm xác định nguyên tố nào có trong hợp chất hữu cơ.Nguyên tắc: Chuyển hợp chất hữu cơ thành hợp chất đơn giản sau đó nhận biết bằng các phản ứngđặc trưng.5. Phân tích định lượng: Nhằm xác định tỉ lệ khối lượng [hàm lượng] các nguyên tố trong hợpchất hữu cơ.Nguyên tắc: Chuyển hợp chất hữu cơ thành hợp chất đơn giản sau đó dùng các phản ứng đặc trưngđể xác định và tính hàm lượng các ngun tố theo cơng thc:m nguyên tố%m =.100%m hợp chấtBI TP T LUNCõu 1: Cho các chất sau: C2H4, CO2, CH4, Al4C3, CH3COOH, C2H7NO2, C6H12O6, CaCO3, C6H6,C2H5Cl, C2H5OH, C2H2, NaCN, NaHCO3. Hãy phân loại các chất trên vào bảng sau:Hợp chất hữu cơHợp chất vơ cơHiđrocacbonDẫn xuất của hiđrocacbonCâu 2: Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ X biết:[a] Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X bằng O2 dư thu được 6,72 lít khí CO2 [đktc] và 7,2gam H2O. [Đ/S: % C, %H, %O lần lượt là 60%, 13,3%, 26,7%]..............................................................................................................................................................Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 3 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................[b] Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y qua bình đựng H2SO4đặc, thấy khối lượng bình tăng thêm 2,7 gam và có khí Z thốt ra. Dẫn khí Z vào bình đựng Ca[OH]2 dư, thuđược 15 gam kết tủa trắng. [Đ/S: % C, %H lần lượt là 85,71%, 14,29%]..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................[c] Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi gồm CO2 vàH2O. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 30 gam kết tủa đồng thời thấykhối lượng bình tăng thêm 18,6 gam. [Đ/S: % C, %H, %O lần lượt là 40%, 6,67%, 53,33%]..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,05 gam hợp chất X [chứa C, H, Cl] trong oxi dư, sau đó dẫn hỗn hợpsản phẩm qua dung dịch AgNO3 dư thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Khí thốt ra cho hấp thụ vàodung dịch Ba[OH]2 dư thấy có 19,7 gam kết tủa. [Đ/S: % C, %H, %Cl lần lượt là 23,76%, 5,94%,70,3%]......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 4 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM1. Mức độ nhận biết [rất dễ và dễ]Câu 1: Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứuA. các hợp chất của cacbon.B. các hợp chất của cacbon [trừ CO, CO2].C. các hợp chất của cacbon [trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…].D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.Câu 2: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?A. CO2, CaCO3.B. CH3Cl, C6H5Br.C. NaHCO3, NaCN.D. CO, CaC2.Câu 3: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?A. [NH4]2CO3, CO2, CH4, C2H6.B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.Câu 4. Trong thành phần của hợp chất hữu cơA. ln có C và H.B. ln có C, thường có H và O.C. ln có C, H và O.D. ln có C và O, thường có H.Câu 5. Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu làA. liên kết ion.B. liên kết cộng hóa trị.C. liên kết cho - nhận.D. liên kết hiđro.Câu 6. Các chất hữu cơ thường có đặc điểm chung làA. phân tử ln có các nguyên tố C, H và O.B. có nhiệt độ nóng chảy cao.C. khả năng phản ứng chậm và khơng theo một hướng xác định.D. khó bị phân hủy dưới tác dụng nhiệt.Câu 7. Dẫn xuất hiđrocacbon là các hợp chất mà thành phần nguyên tốA. chỉ có C và H.B. gồm có C, H và O.C. ngồi C cịn có các ngun tố khác.D. ngồi C và H cịn các ngun tố khác.Câu 8. Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thườngA. cần đun nóng và có xúc tác.B. có hiệu suất cao.C. xảy ra rất nhanh.D. tự xảy ra được.Câu 9. Phương pháp phân tích nhằm xác định các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ bằngcách phân hủy hợp chất đó thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết bằng các phản ứng đặc trưnggọi làA. phân tích hữu cơ.B. phân tích định lượng.C. phân tích định tính.D. phân tích vô cơ.Câu 10. Để xác định hàm lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, bạn có thể sử dụng phươngpháp phân tích nào sau đây?A. phân tích định tính.B. phân tích định lượng.C. phân tích vi lượng.D. phân tích hữu cơ.2. Mức độ thơng hiểu [trung bình]Câu 11: Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?A. CH2Cl2, CH2Br−CH2Br, CHCl3, CH3COOCH3, C6H5CH3.B. CH2Cl2, CH2=CH−CHO, CH3COOH, CH2=CH2.C. CHBr3, CH2=CH−COOCH3, C6H5OH, C2H5OH, [CH3]3N.D. CH3OH, CH2=CH−Cl, C6H5ONa, CH≡C−CH3.Câu 12: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính làA. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 5 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thốt ra.C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.Câu 13: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nàosau đây?A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.Câu 14. Oxi hóa hợp chất hữu cơ X thành các sản phẩm vô cơ đơn giản. Qua phép phân tích nàosau đây có thể kết luận được trong X có hiđro?A. Dẫn sản phẩm vào bình chứa dung dịch Ca[OH]2 dư thấy xuất hiện kết tủa trắng.B. Dẫn sản phẩm vào bình chứa CuSO4 khan thì thấy một phần chất rắn không màu chuyển sangmàu xanh.C. Dẫn sản phẩm vào bình chứa dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa trắng.D. Dẫn sản phẩm vào bình chứa dung dịch NaOH thấy thốt ra khí có mùi khai, có khả năng làmquỳ tím hóa xanh.Câu 15: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6:Hãy cho biết vai trị của bơng và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?B. Xác định sự có mặt của C và H.A. Xác định sự có mặt của O.C. Xác định sự có mặt của H.D. Xác định sự có mặt của C.Câu 16 [QG.15]: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiệnmột thí nghiệm được mơ tả như hình vẽ:Hợp chất hữu cơ và CuOBơng trộn CuSO4 khanDung dịch Ca[OH]2Phát biểu nào sau đây đúng?A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca[OH]2 bằng dung dịch Ba[OH]2.C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.Câu 17. Khi oxi hóa cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O rồi dẫn qua bìnhđựng dung dịch nước vơi trong dư thìA. Khối lượng bình tăng lên và có kết tủa trắng xuất hiện.Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 6 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382B. Khối lượng bình giảm xuống và có chất rắn màu xanh xuất hiện.C. Khối lượng bình tăng lên và có chất rắn màu xanh xuất hiện.D. Khối lượng bình giảm xuống và có chất rắn màu trắng xuất hiện.Câu 18. Có thể xác định trong thành phần một chất hữu cơ X có clo hay không bằng cáchA. đun chất X với nước.B. đốt cháy X, dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca[OH]2.C. đốt cháy X, dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch AgNO3.D. đốt cháy X, dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.Câu 19. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình chứadung dịch H2SO4 đậm đặc thì thấy khối lượng bình tăng lên. Nguyên nhân là do H2SO4 đậm đặc đãhấp thụ chất nào trong sản phẩm cháy?A. CO2.B. H2O.C. HCl.D. NH3.Câu 20. Khi phân tích định tính để xác định cacbon trong chất hữu cơ, có thể thay dung dịch nướcvôi trong bằng chất nào sau đây?A. Dung dịch KOH.B. KOH rắn.C. Dung dịch Ba[OH]2.D. Dung dịch H2SO4 đậm, đặc.Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp CO2 và H2O. Dẫn hỗn hợp nàyqua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu được 6 gam kết tủa trắng. Khối lượng cacbon trongX làA. 0,72 gam.B. 2,64 gam.C. 0,005 gam.D. 0,05 gam.Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được một hỗn hợp khí và hơi gồm CO2 và H2O.Dẫn hỗn hợp này qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc thì thấy khối lượng bình tăng lên 0,54 gam.Khối lượng hiđro trong X làA. 0,015 gam.B. 0,06 gam.C. 0,03 gam.D. 0,3 gam.Câu 23. Đốt cháy hoàn tồn hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO2 [đktc] và 3,6 gam hơi nước.Khối lượng cacbon và hiđro trong X lần lượt là:A. mC = 2,4 gam; mH = 0,4 gam.B. mC = 0,2 gam; mH = 2,4 gam.C. mC = 0,4 gam; mH = 2,4 gam.D. mC = 2,4 gam; mH = 0,2 gam.Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được 896 ml CO2 [đktc] và 0,9 gam H2O. Sốmol hiđro và cacbon trong X lần lượt là:A. 0,04 và 0,05.B. 0,10 và 0,04.C. 0,05 và 0,04.D. 0,04 và 0,10.Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp CO2 và H2O. Cho hỗn hợp nàyhấp thụ hồn tồn vào bình đựng dung dịch Ca[OH]2 dư thì thấy xuất hiện 30 gam kết tủa, khốilượng bình tăng lên 18,6 gam. Khối lượng cacbon và hiđro trong X lần lượt là:A. 3,6 gam và 0,3 gam.B. 0,6 gam và 3,6 gam.C. 3,6 gam và 0,6 gam.D. 13,2 gam và 0,3 gam.Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 4,48 lít [ở đktc] khí CO2 và 3,6gam H2O. Khối lượng oxi trong X làA. 3,2 gam.B. 3,4 gam.C. 3,5 gam.D. 4,3 gam.Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp a mol CO2 và b mol H2O. Tổngsố mol oxi nguyên tử trong sản phẩm [nO, sp] được tính theo cơng thức nào dưới đây?A. n O, sp = a + 2bB. n O, sp = a + bC. n O, sp = 2a + bD. n O, sp = 2a + 2bCâu 28. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X cần a mol O2 thu được b mol CO2 và c mol H2O. Sốmol oxi nguyên tử trong hợp chất X [nO, X] được tính theo cơng thức nào dưới đây?Bộ lơng làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 7 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382A. n O, X = [b + c] − aB. n O, X = [2b + c] − 2aC. n O, X = [2b + c] − aD. n O, X = [b + 2c] − 2aCâu 29: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O. Dẫn hỗn hợp này qua bìnhđựng dung dịch H2SO4 đặc thì thấy khối lượng bình tăng lên 0,54 gam. Khối lượng hiđro trong X làA. 0,015 gamB. 0,06 gamC. 0,03 gamD. 0,3 gamCâu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 11,2 lít O2 [đktc], chỉ tạora CO2 và H2O. Tổng khối lượng sản phẩm cháy làA. 20,4 gamB. 12,4 gamC. 11,6 gamD. 3,6 gamCâu 31. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ V lít O2 [đktc], tạo ra8,96 lít CO2 và 7,2 gam H2O. V có giá trị làA. 20,4 lít.B. 12,4 lít.C. 11,2 lítD. 3,6 lít.Câu 32. Để đốt cháy hoàn toàn 2,85 gam hợp chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 4,2 lít O2 [đktc]. Sảna 44phẩm cháy chỉ có a gam CO2 và b gam H2O với tỉ lệ =. Phần trăm khối lượng oxi trong hợpb 15chất X làA. 28,07 %.B. 44,44 %.C. 29,63 %.D. 45,71 %.Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất X thu được 17,6 gam CO2; 12,6 gam H2O và 2,24 lítN2 [đktc]. Thành phần phần trăm khối lượng oxi [%mO] trong hợp chất X làA. %m O = 15, 56B. %m O = 31,11C. %m O = 0, 00D. %m O = 23, 33Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ B thu được 13,2 gam CO2; 7,2 gam H2O và2,24 lít N2 [đktc]. Phần trăm khối lượng oxi [%mO] trong hợp chất B làA. %m O = 30, 77B. %m O = 48, 08C. %m O = 34, 62D. %m O = 44, 233. Mức độ vận dụng [khá]Câu 35. Đốt cháy hexan C6H14 rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vơi trong thấyxuất hiện kết tủa trắng X. Lọc tách kết tủa trắng rồi đun sơi dung dịch Y cịn lại thì lại thấy xuấthiện kết tủa trắng X. Phương trình phản ứng tạo thành X từ Y làot→ CaO + CO2.A. CaCO3 ot→ Ca[HCO3]2.C. CaCO3 + CO2 + H2O ot→ CaCO3 + CO2 + H2O.B. Ca[HCO3]2 ot→ CaO + 2CO2 + H2O.D. Ca[HCO3]2 Câu 36. Đốt cháy metan CH4 thu được hỗn hợp khí và hơi X gồm hai chất. Dẫn hỗn hợp này quabình đựng dung dịch nước vơi trong thì thu được kết tủa M và dung dịch chất N. Lọc tách kết tủa Mrồi đun sơi dung dịch N thì lại thấy xuất hiện kết tủa M. M và N lần lượt làA. CaCO3 và Ca[OH]2.B. CaCO3 và Ca[HCO3]2.C. Ca[OH]2 và Ca[HCO3]2.D. Ca[HCO3] và CaCO3.Câu 37. β-caroten là một chất hữu cơ có trong thành phần củ cà rốt. β-caroten có thể chuyển thànhvitamin A nên còn được gọi là “tiền vitamin A”. Khi oxi hóa hồn tồn β-caroten thu được một hỗnhợp sản phẩm khí và hơi X gồm CO2 và H2O. Dẫn hỗn hợp X lần lượt qua bình chứa CuSO4 khan[bình 1] và Ca[OH]2 dư [bình 2]. Kết quả cho thấy, một phần CuSO4 khơng màu ở bình 1 chuyểndần sang chất rắn Y màu xanh; ở bình 2 xuất hiện kết tủa trắng Z. Y và Z lần lượt làA. CuSO4.5H2O và Ca[HCO3]2.B. CuSO4.5H2O và CaCO3.C. CaCO3 và CuSO4.5H2O.D. CuSO4 và CaCO3.Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A thu được hỗn hợp khí và hơi X gồm CO2, H2O vàHCl. Dẫn hỗn hợp X qua bình chứa CuSO4 khan thì thấy xuất hiện chất rắn Y màu xanh. Dẫn hỗnBộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 8 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382hợp X qua bình chứa AgNO3 thì xuất hiện kết tua Z màu trắng. Dẫn hỗn hợp X vào bình chứa dungdịch Ca[OH]2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa T màu trắng. Cho cho biết T, Y và Z lần lượt làB. CuSO4.5H2O, AgCl, CaCO3.A. CaCO3, AgCl, CuSO4.5H2O.C. CaCO3, CuSO4.5H2O, AgCl.D. AgCl, CaCO3, CuSO4.5H2O.Câu 39: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợpchất hữu cơ trong các chất trên làA. 4.B. 5.C. 3.D. 2.Câu 40: Trong các hợp chất sau: NaHCO3, CaC2, HCOOH, [NH4]2CO3, HCHO, KCN, C6H5OH,C2H5OH, CaCO3, CHCl3, CH3OH, C3H9N, Al4C3, [NH2]2CO, C2H4O. Số hợp chất hữu cơ làA. 9B. 12C. 13D. 10Câu 41: Cho các phát biểu về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ:[1] Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.[2] Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.[3] Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.[4] Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.[5] Dễ bay hơi, khó cháy.[6] Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.Các phát biểu đúng làA. [4], [5], [6].B. [1], [2], [3].C. [1], [3], [5].D. [2], [4], [6].Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X cần 3,36 lít O2 [đktc], thu được hỗn hợp sản phẩmgồm CO2 và H2O. Dẫn hỗn hợp sản phẩm vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thì thấy xuấthiện 15 gam kết tủa và khối lượng bình tăng lên 9,3 gam. Khối lượng oxi trong hợp chất X làA. 2,4 gam.B. 0 gam.C. 7,2 gam.D. 4,8 gam.Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 19,2 gam O2, thu được sản phẩm khí vàhơi gồm: 11,2 lít CO2 [đktc]; 7,2 gam hơi nước và 3,65 gam khí HCl. Phần trăm khối lượng clotrong X làA. 26%.B. 33,97%.C. 26,2%.D. 15,27%.Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X bằng CuO dư ở nhiệt độ cao thu được hỗnhợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Dẫn từ từ hỗn hợp khí này qua nước vơi trong dư, thì thấy cịnlại duy nhất một khí có thể tích 1,12 lít [đktc]. Phần trăm khối lượng nitơ trong X làA. 23,33%B. 46,67%C. 26,67%.D. 53,34%._____HẾT_____Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 9 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382CHUN ĐỀ 2: CƠNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠKIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Công thức tổng quát: Cho biết thành phần nguyên tố trong hợp chất hữu cơ: CxHyOzNtXv.2. Công thức đơn giản nhất: Cho biết tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong hợpchất hữu cơ.3. Công thức phân tử: Cho biết số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.DẠNG 1: THIẾT LẬP CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN NHẤT HỢP CHẤT HỮU CƠLÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI- Giả sử hợp chất hữu cơ có cơng thức tổng quát: CxHyOzNt. Để xác định công thức đơn giản nhấtta xác định tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố thông qua:%C %H %O %N:::121 16 14+ Số mol các nguyên tố: x : y : z : t = n C : n H : n O : n N+ Hàm lượng các nguyên tố: x : y : z : t =VÍ DỤ MINH HỌACâu 1: Thiết lập công thức đơn giản nhất của các hợp chất hữu cơ trong các trường hợp sau:[a] Khi phân tích vitamin A ta thu được 83,9 %C; 10,5%H, còn lại là O. [Đ/S: C20H30O][b] Khi phân tích một hợp chất hữu cơ X người ta thu được 32,43 %C; 5,41 %H; 43,24 %O, cịn lạilà nitơ. [Đ/S: C2H4O2N][c] Khói thuốc lá làm tăng khả năng bị ung thư phổi, hoạt chất có độc trong thuốc lá là nicotin.Phân tích ngun tố định lượng cho thành phần phần trăm khối lượng như sau:74,031%C,8,699%H, 17,27%N. [Đ/S: C5H7N][d] Đioxin là chất độc Hoá Học mà Quân đội Mĩ dùng nhiều trong chiến tranh với mục đích làmrụng lá cây rừng, trong đó nhiều nhất là ở Việt Nam. Phân tích nguyên tố cho thấy Đioxin có phầntrăm khối lượng các nguyên tố C, H và Cl tương ứng là 44,72%; 1,24%; 44,10%, còn lại là oxi.[Đ/S: C6H2OCl2]Câu 2: Thiết lập công thức đơn giản nhất của các hợp chất hữu cơ trong các trường hợp sau:[a] Đốt cháy 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X bằng oxi dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí CO2[đktc] và 9 gam H2O. [Đ/S: C2H5][b] Đốt cháy hoàn toàn 1,89 gam melamin thu được 0,81 gam H2O; 1,008 lít CO2 và 1,008 lít khí[đktc] N2. [Đ/S: CH2N2][c] Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi gồmCO2 và H2O. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 30 gam kếttủa. Khối lượng bình tăng thêm 18,6 gam. [Đ/S: CH2O][d] Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hợp chất hữu cơ A. Sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H 2 SO4đặc, bình 2 đựng nước vơi trong thì thấy bình 1 tăng 5,4 gam; bình 2 có 10 gam kết tủa. Lọc bỏ kếttủa, đun nóng phần nước lọc thu được thêm 5 gam kết tủa nữa. [Đ/S: C2H6O]BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1: Hợp chất hữu cơ X có 80 % khối lượng là cacbon, cịn lại là hiđro. Cơng thức đơn giản nhấtcủa X làA. CH3B. C3H10C. CH4D. C4H5.Câu 2. Hợp chất hữu cơ X có 82,76 % khối lượng là cacbon, cịn lại là hiđro. Công thức đơn giảnnhất của X làA. CH5.B. C5H.C. C2H5.Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!D. C5H2.Trang 10 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382Câu 3. Kết quả phân tích nguyên tố trong hợp chất X cho biết phần trăm khối lượng các nguyên tốlà %C = 40,00; %H = 6,67; cịn lại là oxi. Cơng thức đơn giản nhất của hợp chất X làB. CH2O.C. CHO.D. C2HO2.A. C2H4O.Câu 4. Trong phân tử hợp chất hữu cơ X, phần trăm khối lượng của cacbon và hiđro lần lượt bằng52,17 % và 13,04 %, cịn lại là oxi. Cơng thức đơn giản nhất của X làA. C2H2O.B. CH2O.C. C2H6O.D. CHO.Câu 5. Khi phân tích thành phần khối lượng các nguyên tố trong vitamin C, thu được kết quả: %C= 40,91; %O = 54,55; cịn lại là hiđro. Cơng thức đơn giản nhất của phân tử vitamin C làA. C2H5O2.B. C3H4O3.C. C3H5O3.D. C3H6O3.Câu 6: Trước kia, “phẩm đỏ” dùng để nhuộm áo choàng cho các Hồng y giáo chủ được tách chiếttừ một lồi ốc biển. Đó là một hợp chất có thành phần nguyên tố như sau: 45,70 %C; 1,90 %H;7,60 %O; 6,70 %N; 38,10 %Br. Công thức đơn giản của phẩm đỏ làA. C4H8O2NBr2.B. C2H4ONBr.C. C8H4ONBr.D. C4H2ONBr.Câu 7. Hợp chất X có chứa ba nguyên tố C, H, O với số mol mỗi nguyên tố lần lượt là 0,03; 0,06và 0,015 mol. Công thức đơn giản nhất của X làA. C3H6O5.B. CH2O5.C. C2H4O.D. CH2O.Câu 8: Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC: mH :mO = 24 : 6 : 16. Công thức đơn giản nhất của hợp chất X làA. CH3O.B. C2H6O.C. C12H3O8.D. C2H3O.Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ X thu được 8,96 lít CO2 [đktc] và 7,2 gamnước. Cơng thức đơn giản nhất của X làA. CH2O.B. C2H4.C. C2H4O.D. CH3O.Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hợp chất CxHyOz thu được 4,48 lít [ở đktc] CO2 và 4,5 gamH2O. Tỉ lệ x : y : z tối giản là:A. 4:10:1.B. 4:5:1.C. 2:5:1.D. 3:4:1.Câu 11. Để đốt cháy hoàn toàn hợp chất X cần vừa đủ 6,72 lít O2 thu được 4,48 lít CO2 và 5,4 gamH2O. Cơng thức đơn giản nhất của hợp chất X là [thể tích các khí được đo ở đktc]A. CH3O.B. C2H3O.C. C2H6O.D. C4H12O.Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hợp chất CxHyOz thu được 6,72 lít [ở đktc] CO2 và 3,6 gamH2O. Tỉ lệ x : y : z tối giản là:A. 3:4:1.B. 3:4:2.C. 3:2:2.D. 4:3:1.Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất CxHyOz cần 6,72 lít O2 [đktc], thu được hỗn hợp sản phẩmgồm CO2 và H2O. Dẫn hỗn hợp sản phẩm vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thì thấy xuấthiện 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng lên 14,2 gam. Tỉ lệ x : y : z tối giản là:A. 2:3:1.B. 2:6:1.C. 2:6:3.D. 2:3:3.DẠNG 2: THIẾT LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠDạng 2.1 Thiết lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ dựa vào hàm lượng các nguyên tốLÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI✧ Bài toán: Cho hợp chất hữu cơ X có hàm lượng các nguyên tố là %mC; %mH; %mO; … Phântử khối của X là MX. Xác định công thức phân tử của X.✧ Phương pháp:Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 11 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382- Bước 1: Gọi cơng thức của X là: CxHyOzNt. Từ tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố ⇒ CTĐG%m C %m H %m O %m Nx:y:z:t =:::1211614- Bước 2: Từ CTĐG và phân tử khối ⇒ hệ số n ⇒ CTPT của X.Chú ý: %mC + %mH + %mO + %mN = 100%VÍ DỤ MINH HỌACâu 1: Tính khối lượng mol phân tử của các chất sau:[a] Hợp chất hữu cơ X có tỉ khối so với hiđro là 22.[b] Tỉ khối hơi của X so với heli bằng 18,5.[c] Hợp chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2,07[d] Thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi [đo ở cùng điều kiện].Câu 2: Thiết lập công thức phân tử của X trong các trường hợp sau:[a] Vitamin A có cơng thức đơn giản nhất là C20H30O. Khối lượng mol của vitamin A gấp 6,5 lầnkhối lượng mol của CO2. [Đ/S: C20H30O][b] Hợp chất hữu cơ X có %C = 85,8%; %H = 14,2%. Phân tử khối của X là 56 đvC. [Đ/S: C4H8][c] Người ta xác định được % khối lượng các nguyên tố trong vitamin C: %C = 40,91% ; %H =4,545% ; %O = 54,545%. Xác định CTPT biết Mvitamin C = 176 đvC. [Đ/S: C6H8O6][d] Phenolphtalein là chất chỉ thị màu dùng để nhận biết dung dịch bazơ có % về khối lượng C, H,O lần lượt là 75,47%; 4,35% và 20,18%. Khối lượng mol phân tử của phenolphtalein = 318[g/mol]. Tìm cơng thức phân tử của phenolphtalein? [Đ/S: C20H14O4][e] Hợp chất hữu cơ X có %C = 51,3%; %H = 9,4%; %N = 12%; %O = 27,3%. Tỉ khối hơi của Xđối với khơng khí là 4,034. [Đ/S: C5H11O2N][g] Hợp chất hữu cơ X có %C = 49,58%; %H = 6,44%. Khi hố hơi hồn tồn 5,45 gam X, thuđược 0,56 lít hơi [đktc]. [Đ/S: C9H14O6]Câu 3: Khói thuốc lá làm tăng khả năng bị ung thư phổi, hoạt chất có độc trong thuốc lá là nicotin.Xác định khối lượng phân tử của nicotin có giá trị khoảng 160. Phân tích nguyên tố định lượng chothành phần phần trăm khối lượng như sau:74,031%C, 8,699%H, 17,27%N. Xác định CTPT củanicotin. [Đ/S: C10H14N2]Câu 4: Đioxin là chất độc Hoá Học mà Quân đội Mĩ dùng nhiều trong chiến tranh với mục đíchlàm rụng lá cây rừng, trong đó nhiều nhất là ở Việt Nam. Phân tích nguyên tố cho thấy Đioxin cóphần trăm khối lượng các nguyên tố C, H và Cl tương ứng là 44,72%; 1,24%; 44,10%, còn lại làoxi. Biết tỉ khối của Đioxin so với nitơ là 11,5. Xác định CTPT của đioxin. [Đ/S: C12H4O2Cl4]BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1. Phân tích thành phần hợp chất X thu được kết quả về hàm lượng các nguyên tố như sau: %C= 34,62; %H = 3,84; còn lại là oxi. Tỉ khối của X so với heli là 26, công thức phân tử của X làA. CHO.B. C3H4O4.C. C4H3O3.D. C3H4O2.Câu 2. Phân tích thành phần của hợp chất hữu cơ Y thu được kết quả về hàm lượng các nguyên tốnhư sau: %O = 40,00; %H = 10,00; còn lại là một nguyên tố A. Biết rằng 0,5 mol Y có khối lượngbằng 1 mol hơi CH3COOH ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của Y làA. C5H12O3.B. C2H8O3.C. C5H10O4.D. C4H8O4.Câu 3. Khi phân tích hợp chất hữu cơ Z thu được kết quả về hàm lượng các nguyên tố như sau: %C= 61,02; %H = 15,52; còn lại là nitơ. Tỉ khối hơi của Z so với O2 nhỏ hơn 2. Công thức phân tử củaZ làBộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 12 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382A. C2H6N2.B. C2H7N.C. C3H9N.D. C2H8N2.Câu 4. Phân tích thành phần hợp chất hữu cơ X thu được các kết quả sau: %C = 49,40; %H = 9,80;%N = 19,18; còn lại là oxi. Tỉ khối của A so với heli bằng 18,25. Công thức phân tử của A làA. C3H6NO.B. C3H7NO.C. C3H8NO.D. C3H9NO.Câu 5. Khi phân tích thành phần hợp chất hữu cơ X thu được các số liệu thực nghiệm như sau: %C= 54,54; %H = 9,09; cịn lại là oxi. 0,5 mol X có khối lượng bằng 1 mol CO2 ở cùng điều kiện nhiệtđộ và áp suất. Công thức phân tử của X làB. C4H8O2.C. C3H8O3.D. C4H6O2.A. C4H7O2.Câu 6 [M.15]: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹocao su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trămkhối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, cịn lại là oxi. Cơng thức phân tử củaanetol làA. C10H12O.B. C5H6O.C. C3H8O.D. C6H12O.Dạng 2.2 Thiết lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ dựa vào phản ứng cháyLÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI✧ Bài toán: Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được lượng CO2 và H2O. Phân tử khối của X làMX. Tìm cơng thức phân tử của X.y zytto→ xCO2 + H 2O + N 2PTPƯ cháy: Cx H y Oz N t + [x + − ]O2 4 222✧ Phương pháp:– Bước 1: Gọi công thức của X là CxHyOzNt. Tính số mol các sản phẩm cháy ⇒ số mol mỗinguyên tố.– Bước 2: Tính tỉ lệ giữa các nguyên tử ⇒CTĐG. x : y : z : t = nC : nH : nO : nN– Bước 3: Từ CTĐG và phân tử khối ⇒ hệ số n ⇒ CTPT của hợp chất.Chú ý: 1. Nếu đốt cháy hchc X thu được CO2, H2O ⇒ X chứa C, H và có thể chứa O.2. n C = n CO ; n H = 2n H O ; n N = 2n N .3. Dẫn CO2, H2O, N2 qua bình [1] đựng H2SO4, P2O5, CuSO4, CaCl2; bình [2] đựngCa[OH]2, NaOH.⇒ mbình [1] tăng = m H O ; mbình [2] tăng = m CO4. Dẫn CO2, H2O, N2 qua bình đựng dung dịch Ca[OH]2, Ba[OH]2.⇒ mbình tăng = m CO + m H O ; mdd tăng = m CO + m H O − m ↓ ; mdd giảm = m ↓ − m CO + m H O5. Trong cùng điều kiện áp suất, to thì tỉ lệ về thể tích bằng tỉ lệ về số mol.VÍ DỤ MINH HỌACâu 1: Lập công thức phân tử của các hợp chất hữu cơ trong các trường hợp sau:[a] Từ ơgenol [trong tinh dầu hương nhu] điều chế được metylơgenol là chất dẫn dụ cơn trùng. Khiđốt cháy hồn toàn 8,9 gam metylơgenol thu được 24,2 gam CO2 ; 6,3 gam H2O. Tỉ khối hơi của X sovới heli là 44,5. [Đ/S: C11H14O2][b] Paracetamol [X] là thành phần chính của thuốc hạ sốt và giảm đau. Đốt cháy hoàn toàn 5,285gam X, thu được 2,835 gam H2O; 12,32 gam CO2 và 0,392 lít N2 [đktc]. Tỉ khối hơi của X so vớihiđro là 75,5. [Đ/S: C8H9O2N]222222222Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!22Trang 13 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382[c] Đốt cháy hồn tồn 1,88 gam X [chứa C, H, O] cần 1,904 lít khí O2 [đktc], thu được CO2 vàH2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4:3. Biết công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, côngthức phân tử của X là? [Đ/S: C8H12O5][d] Đốt cháy 14,8 gam một hợp chất hữu cơ X trong oxi dư, dẫn sản phẩm cháy qua bình [1] đựngP2O5, sau đó dẫn qua bình [2] đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình [1] tăng 10,8gam, bình [2] xuất hiện 60 gam kết tủa. Khi hóa hơi 14,8 gam X thu được thể tích bằng thể tích của6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. [Đ/S: C3H6O2][e] Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A cần 6,72 lít khí O2 [ở đktc] thu được CO2 và H2O.Toàn bộ sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca[OH]2 thu được 10 gam kết tủa và dung dịch X, choX phản ứng với NaOH dư lại thu được 10 gam kết tủa nữa. Biết rằng khối lượng dung dịch X cókhối lượng nhiều hơn dung dịch Ca[OH]2 ban đầu là 8,6 gam. Biết A chứa 2 nguyên tử O trongphân tử. [Đ/S: C2H4O2]Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,61 gam hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2,H2O, HCl. Dẫn hỗn hợp này qua bình đựng AgNO3 lấy dư trong HNO3 ở nhiệt độ thấp thu được2,87 gam kết tủa và bình chứa tăng thêm 2,17 gam [cho biết chỉ có H2O và HCl bị hấp thụ]. Dẫnkhí thốt ra cho vào 100 ml dung dịch Ba[OH]2 1 M thu được 15,76 gam kết tủa, đun sôi dung dịchlại thu được kết tủa. Tìm cơng thức phân tử của X biết MX < 200 đvC.A. C6H9O4Cl.B. C3H7O3Cl2.C. C4H8O4Cl2.D. C3H5OCl3.Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 1 lít hợp chất hữu cơ X cần dùng 3 lít khí O2, sau phản ứng thu được 2lít khí CO2 và 3 lít hơi nước. Biết rằng các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Xác định công thứcphân tử của X. [Đ/S: C2H6O]BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 gam hợp chất X chứa C, H, O cho 0,132 gam CO2 và 0,054 gamH2O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X làA. CH2O.B. C2H4O2.C. CHO.D. C2H2O2.Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 gam hợp chất X chứa C, H, O cho 0,006 mol CO2 và 0,108 gamH2O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X làA. CHO.B. CH2O.C. C2H4O2.D. C2H2O2.Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ E cần dùng vừa đủ 0,784 lít O2 [đktc], thu được0,03 mol CO2 và 0,36 gam nước. Biết tỉ khối của E so với heli là 14. Công thức phân tử của E làA. C4H3O.B. C3H4O2.C. C3H4O.D. C3H2O.Câu 4. Đốt cháy hồn tồn 1 lít hợp chất X cần vừa đủ 5 lít oxi, tạo thành 3 lít CO2 và 4 lít hơinước [các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất]. Công thức phân tử của hợp chất X làA. C3H8O5.B. C3H4O2.C. C3H8.D. C3H4O5.Câu 5. Đốt cháy hồn tồn 1 lít hợp chất hữu cơ Y cần vừa đủ 2 lít O2, tạo thành 2 lít CO2 và 2 líthơi nước [các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất]. Công thức phân tử của hợp chất YlàA. C2H2O2.B. CH2O.C. C2H4O2.D. CHO.Câu 6. Đốt cháy hồn tồn 2 lít hơi chất hữu cơ Z cần vừa đủ 7 lít O2, tạo thành 6 lít CO2 và 6 líthơi nước [các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất]. Công thức phân tử của hợp chấtZ làA. C6H7O5.B. C3H3O2.C. C6H12O4.D. C3H6O2.Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 14 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382Câu 7: Đốt cháy hồn tồn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X [chỉ gồm C, H, O] cần vừa đủ 110 ml O2,thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc [dư] thì cịn lại 80 mlkhí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X làA. C4H8O2.B. C4H10O.C. C3H8O.D. C4H8O.Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam hợp chất hữu cơ X thu được một hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2.Dẫn hỗn hợp sản phẩm lần lượt qua các bình chứa P2O5 [bình 1] và nước vơi trong dư [bình 2]. Saukhi các phản ứng xảy ra hồn tồn, chỉ cịn lại một khí duy nhất có thể tích 1,12 lít. Khối lượngbình 1 tăng 4,5 gam cịn bình 2 xuất hiện 20 gam kết tủa trắng. Công thức phân tử của X làA. C2H5NO2.B. C4H5N2O4.C. C4H5NO4.D. C2H5NO.Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y quabình chứa H2SO4 đặc [dư], thì thấy khối lượng bình tăng thêm 5,4 gam và có khí Z thốt ra. Dẫnkhí Z vào dung dịch nước vơi trong dư thì thấy xuất hiện 20 gam kết tủa. Biết rằng phân tử X có hainguyên tử cacbon. Công thức phân tử của X làA. C2H4O2.B. C2H4O.C. C2H6O.D. C3H6O.Câu 10: Đốt cháy 13,95 gam chất hữu cơ X. Sản phẩm cháy cho qua các bình đựng CaCl2 khan vàKOH dư thấy khối lượng các bình tăng lần lượt 9,45 gam và 39,6 gam. Mặt khác, khi đốt cháy 18,6gam X thì thu được 2,24 lít khí N2 [ở đktc]. Biết tỉ khối hơi của X so với heli là 23,25. Công thứcphân tử của X làA. C7H6N.B. C6H13N.C. C6H7N.D. C5H5N2.Dạng 2.3 Thiết lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ thông qua biện luậnLÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI✧ Bài toán: Cho hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử MX. Tìm cơng thức phân tử của X.Hoặc đốt cháy hợp chất hữu cơ X, cho ít [thiếu] dữ kiện. Tìm cơng thức phân tử của X.✧Phương pháp:– Bước 1: Gọi công thức của X là CxHyOz [thường X chỉ chứa C, H; C, H, O hoặc C, H, N].– Bước 2: Dựa vào đề bài lập phương trình chứa x, y, z. Giải phương trình nghiệm nguyên tìm x,y, z.– Bước 3: Dựa vào dữ kiện [nếu có], suy ra nghiệm phù hợp.Chú ý: 1. Trong các hợp chất hữu cơ chứa C, H, O thì số H ln là số chẵn và y ≤ 2x + 22. Bài tốn có thể có nhiều nghiệm.3. Trong cơng thức đơn giản, số ngun tử mỗi ngun tố là nhỏ nhất có thể.VÍ DỤ MINH HỌACâu 1: Giải các phương trình sau tìm x, y, z biết rằng x, y, z nguyên dương:[a] 12x + y = 40.[b] 12x + y = 44.[c] 12x + y + 16z = 46.Câu 2: Xác định công thức phân tử của X trong các trường hợp sau:[a] Hiđrocacbon X là thành phần chính của khí gas có khối lượng phân tử là 44. [Đ/S: C3H8][b] Hiđrocacbon Y là thường dùng làm dung mơi để hịa tan các chất hữu cơ có tỉ khối hơi so vớihiđro là 39. [Đ/S: C6H6][c] Khi bị kiến hoặc ong đốt ta thấy buốt đó là do trong nọc độc của chúng chứa hợp chất axitfomic. Phân tích axit fomic người ta thấy nó chứa C, H, O trong đố số C nhỏ hơn số O và có khốilượng phân tử là 46. [Đ/S: CH2O2]Câu 3: Tìm CTPT của hợp chất hữu cơ A biết MA < 70 g/mol; A chứa C, H, O và 53,33% oxi vềkhối lượng. [Đ/S: CH2O và C2H4O2]BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C và H có tỉ khối so với hiđro bằng 15. Công thức phân tử củaX làBộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 15 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382A. C3H8.B. C4H8.C. C4H10.D. C2H6.Câu 2: Hiđrocacbon Y có tỉ khối so với hiđro bằng 29. Số nguyên tử H trong Y làA. 6.B. 8.C. 10.D. 12.Câu 3: Hiđrocacbon X có tỉ khối so với heli bằng 13,5. Số nguyên tử C trong X làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 4: Ancol etylic [chứa C, H, O] có tỉ khối so với hiđro bằng 23. Số nguyên tử H trong ancoletylic làA. 2.B. 4.C. 6.D. 8.Câu 5: Ancol etylic [chứa C, H, O] có tỉ khối so với hiđro bằng 23. Trong ancol etylic có sốnguyên tử oxi khác số nguyên tử hiđro. Số nguyên tử H trong ancol etylic làA. 2.B. 4.C. 6.D. 8.Câu 6: Dấm gạo là dung dịch axit axetic 5%. Khi hóa hơi 12 gam axit axetic [chứa C, H, O] ta thuđược thể tích hơi bằng thể tích của 0,4 gam khí hiđro ở cùng điều kiện. Axit axetic có số nguyên tửoxi chẵn. Số nguyên tử C trong axit axetic làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4._____HẾT_____Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 16 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382CHUYÊN ĐỀ 3: CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠKIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Thuyết cấu tạo hóa học- Trong phân tử hchc, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và thứ tự nhất định: C[IV],N [III], O [II], H, F, Cl, Br, I [I].- Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị IV. Ngun tử cacbon khơng chỉ liên kết vớinguyên tử của các nguyên tố khác mà cịn có thể liên kết với nhau thành mạch cacbon [mạch thẳng,mạch nhánh, mạch vịng].- Tính chất của các chất phụ thuộc thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.2. Liên kết đơn, đôi, ba- Liên kết đơn: gồm 1 liên kết δ: “–”.- Liên kết đôi: gồm 1 liên kết δ + 1 liên kết π: “=”- Liên kết ba: gồm 1 liên kết δ + 2 liên kết π: “≡”3. Công thức cấu tạo- Biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.4. Đồng đẳng, đồng phân– Đồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau, nhưng CTPT hơn kémnhau một hay nhiều nhóm CH2. Các chất đó hợp thành dãy chất gọi là dãy đồng đẳng.– Đồng phân là hiện tượng các chất khác nhau [cấu tạo, cấu trúc không gian] nhưng có cùngCTPT. Các chất đó gọi là các đồng phân của nhau.BÀI TẬP TỰ LUẬNCâu 1: Viết các công thức cấu tạo có thể có của các hợp chất hữu cơ có cơng thức sau:C4H10C3H6C3H7ClC3H8OC3H9NC2H4O2 [mạch hở]Bộ lơng làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 17 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382Câu 2: Viết cơng thức cấu tạo mạch hở có thể có của các hợp chất hữu cơ sau và cho biết chất nàocó đồng phân hình học? Tính số liên kết xich ma [δ] và số liên kết pi [π] trong mỗi trường hợp.C4H8Đồng phân hình học: ..........Số liên kết δ: .......................Số liên kết π: .......................C5H10Đồng phân hình học: ..........Số liên kết δ: .......................Số liên kết π: .......................Câu 3: Cho các chất có cơng thức: CH4, C2H2, C2H4, C2H6, C3H6, C3H8, C4H10, C4H6, C4H4, CH4O,C2H4O2, C2H6O, C3H6O2. Trong các chất trên, hãy liệt kê các chất có thể là đồng đẳng của nhau:[1] ...............................................................[4] ...............................................................[2] ...............................................................[5] ...............................................................[3] ...............................................................BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM1. Mức độ nhận biết [rất dễ và dễ]Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhauA. theo đúng hóa trị.B. theo một thứ tự nhất định.C. theo đúng số oxi hóa.D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.Câu 2: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tửhợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?A. Công thức phân tử.B. Công thức tổng quát.C. Công thức cấu tạo.D. Công thức đơn giản nhất.Câu 3: Công thức thu gọn nào sau đây tương ứng với công thức phân tử C3H4O2?A. CH3COOCH3.B. CH2=CH−COOH. C. HCOOCH2CH3.D. CH≡C−COOH.Câu 4. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất sau:A. CH3CH2CH2COOH.B. CH3CH2COOH.C. CH3CH2CH2OH.Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!D. CH3CH2CHOHCHO.Trang 18 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382Câu 5. Xác định cơng thức cấu tạo thu gọn của hợp chất sau:A. NH2CH2CH2CHO.B. NH2CH2CHO.C. NH2CH2CH2COOH. D. NH2C2H4CHO.Câu 6: Đồng phân làA. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.B. những hợp chất có cùng cơng thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.C. những hợp chất có cùng cơng thức phân tử nhưng có tính chất hóa học khác nhau.D. những chất khác nhau nhưng có cùng cơng thức phân tử.Câu 7: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhaumột hay nhiều nhóm metylen [–CH2–] được gọi là hiện tượngA. đồng phân.B. đồng vị.C. đồng đẳng.D. đồng khối.Câu 8: Chất nào sau đây là đồng đẳng của CH ≡ CH?A. CH2=C=CH2.B. CH2=CH‒CH=CH2.D. CH2=CH2C. CH≡C−CH3.Câu 9: Hợp chất nào sau đây là đồng đẳng của axit axetic CH3COOH?A. HCOOH.B. CH3COOCH3.C. HOCH2COOH.D. HOOC−COOH.Câu 10. Hợp chất nào sau đây là đồng đẳng của axit axetic CH3COOH?C. HOCH2COOH.D. HOOC−COOOH.A. HCOOH.B. CH3COCH3.Câu 11. Công thức thu gọn nào sau đây tương ứng với công thức phân tử C3H4O2?A. CH3COOCH3.B. CH2=CH−COOH. C. HCOOCH2CH3.D. CH≡C−COOH.Câu 12: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?A. C2H5OH, CH3OCH3.B. CH3OCH3, CH3CHO.C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.D. C4H10, C6H6.Câu 13. Chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của isopentan [CH3]2CHCH2CH3?A. CH3CH2CH2CH2CH2CH3.B. [CH3]2CH−CH[CH3]2.C. CH3CH2CH2CH2CH3.D. CH3CH2CH2CH3Câu 14. Công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng phân của axit propionic CH3CH2COOH?A. CH2=CH−COOCH3.B. HOCH2CH2CHO.C. CH3COOCH=CH2.D. CH3CH2COCH3.Câu 15. Hai chất CH3COOCH3 và HCOOCH2CH3 làA. Đồng đẳng.B. Đồng phân cấu tạo. C. Đồng vị.D. Cùng một chất.2. Mức độ thơng hiểu [trung bình]Câu 16: Hai chất có cơng thức:C6H5 - C - O - CH3 vµ CH3 - O - C - C6H5OONhận xét nào sau đây đúng?A. Là các cơng thức của hai chất có cùng cơng thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.B. Là các cơng thức của hai chất có cùng cơng thức phân tử những có cấu tạo tương tự nhau.C. Là các cơng thức của hai chất có cơng thức phân tử và cấu tạo đều khác nhau.D. Chỉ là công thức của một chất vì cơng thức phân tử và cấu tạo đều giống nhau.Câu 17: Cho các hợp chất chứa vòng thơm: [X] C6H5OH, [Y] CH3C6H4OH, [Z] C6H5CH2OH, [T]C2H3C6H4OH. Những hợp chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng là:A. X, Z.B. X, Y, Z.C. Y, X.D. X, Y, T.Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 19 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382Câu 18: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?B. CH3−CH2−CH2−CH3.A. CHCl=CH−CH3.C. CH3−C≡C−CH3.D. CH3−CH=C[CH3]2.Câu 19: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khơng có đồng phân cis-trans?A. CHCl=CHCl.B. CH3CH2CH=C[CH3]CH3.C. CH3CH=CHCH3.D. CH3CH2CH=CHCH3.Câu 20: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?A. CH3 − C ≡ C − CH3 .B. CH3 − CH = CH − CH3 .C. CH 2 Cl − CH 2 Cl.D. CH 2 = CCl − CH 3 .Câu 21: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?A. CH2=CH–CH=CH2.B. CH3–CH=CH–CH=CH2.C. CH3–CH=C[CH3]2.D. CH2=CH–CH2–CH3.Câu 22. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất X như sau:Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. CH2=CH−CH2−CH=CH2.B. CH2=C=CH2.C. CH2=CH−CH=CH2.D. CH3−CH=CH−CH3.Câu 23. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất Y như sau:Công thức cấu tạo thu gọn của Y làA. Cl−CH2CH2−Cl.B. CH3CH2CH2CHCl2.C. Cl−CH2CH2CH2−Cl.D. C3H6Cl2.Câu 24. Nhận xét nào sau đây đúng?A. Các chất có cùng cơng thức đơn giản nhất sẽ có cùng cơng thức phân tử.B. Nhiều hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cơng thức đơn giản nhất giống nhau.C. Các chất đồng phân của nhau thì có cơng thức phân tử khác nhau nhưng có công thức đơn giảnnhất giống nhau.D. Các chất đồng đẳng thì có cơng thức phân tử giống nhau.Câu 25. Cho ba công thức cấu tạo sau:Kết luận nào sau đây là đúng?A. X, Y, Z là đồng phân vị trí mạch cacbon.B. X là đồng đẳng của Y và Z; Y và Z là đồng phân cấu tạo.C. X, Y, Z thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau.D. X và Y là đồng phân cấu tạo; Z là đồng đẳng của X và Y.Câu 26. Những công thức nào dưới đây biểu diễn cùng một chất:Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 20 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382A. X, Y, Z.B. X, T, U.C. X, Y, U.D. Y, T, U.3. Mức độ vận dụng [khá]Câu 27: Cho các cặp chất:[1] CH3CH2OH và CH3OCH3[2] CH3CH2Br và BrCH2CH3[3] CH2=CH−CH2OH và CH3CH2CHO[4] [CH3]2NH và CH3CH2NH2Có bao nhiêu cặp là đồng phân cấu tạo?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 28. Cho các cặp chất:[1] CH3CH2COOH và HCOOCH2CH3[3] CH3NHCH3 và NH2CH2NH2[2] CH3CH2CH2OH và CH3CH2OCH3[4] CH2=CH−COOH và HCOO−CH=CH2Có bao nhiêu cặp là đồng phân cấu tạo?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 29: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?[1] C2H6, CH4, C4H10;[2] C2H5OH, CH3CH2CH2OH;[4] CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH[3] CH3OCH3, CH3CHO;A. 1.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 30: Cho các chất sau đây:[I] CH3−CH[OH]−CH3[II] CH3−CH2−OH[IV] CH3−CH2−CH2−O−CH3[III] CH3−CH2−CH2−OH[V] CH3−CH2−CH2−CH2−OH[VI] CH3−OHCác chất đồng đẳng của nhau làA. [I], [II] và [VI].B. [I], III và [IV].C. [II], [III], [V] và [VI].D. [I], [II], [III], [IV].Câu 31: Cho các chất: C6H5OH [X]; C6H5CH2OH [Y]; HOC6H4OH [Z]; C6H5CH2CH2OH [T]. Cácchất đồng đẳng của nhau là:A. Y, T.B. X, Z, T.C. X, Z.D. Y, Z.____HẾT___Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 21 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382CHUYÊN ĐỀ 4: ĐỘ BẤT BÃO HỊAKIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Khái niệm: Độ bất bão hịa [kí hiệu: k; k≥ 0] là khái niệm trong hóa học hữu cơ nhằm xácđịnh số liên kết pi và số vịng.2. Cách tính[a] Dựa theo cơng thức cấu tạo: k = số liên kết pi + số vòng.Qui ước: 1 liên kết đôi: k = 1; 1 liên kết ba: k =2; 1 vòng: k = 1.[b] Dựa theo công thức phân tử:2x + 2 − y+ Với hợp chất CxHy hoặc CxHyOz: k =2[2x + 2 + t] − [y + v]+ Với hợp chất CxHyOzNtXv [X là halogen: F, Cl, Br, I]: k =2[2x + 2 + t] − [y + v] z+THĐB: Trong các muối amoni thì k =223. Ứng dụng của độ bất bão hịa[a] Xây dựng công thức dãy đồng đẳng. Hiđrocacbon: CnH2n+2-2k.[b] Viết đồng phân của hợp chất hữu cơ.BÀI TẬP TỰ LUẬNCâu 1: Tính độ bất bão hịa của các hợp chất sau:[a] CH3-CH2-CH2-CH3; [b] CH2=CH-CH3; [c]k = ………..k = ………..Câu 2: Tính độ bất bão hịa của các hợp chất sau:[d]k = ………..k = ………..C3H8C4H8C3H7ClC4H6O2C12H22O11C3H7O2NHợp chấtkC4H9NC2H5OHCH3COOH C17H31COOHC6H5OHC6H5CHOHợp chấtkCâu 3. Vitamin A có cơng thức phân tử C20H30O chứa một vịng 6 cạnh, không chứa liên kết ba.Trong phân tử vitamin A có bao nhiêu liên kết đơi?……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….Câu 4: Viết cơng thức dãy đồng đẳng trong các trường hợp sau:Dãy đồng đẳngĐặc điểmkCTCHC noAnkanno, mạch hở0CnH2n+2[chứa C-C, C-H ]Anken1C=C, mạch hởHC không no[chứa C=C,C≡C]Ankađien2C=C, mạch hởAnkin1C≡C, mạch hởHC thơmAren3C=C, 1 vịngBộ lơng làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 22 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382Câu 5: Tính k và viết đồng phân của các hợp chất có cơng thức sau:C4H8C4H6C5H8C2H4O2 [mạch hở]BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM1. Mức độ nhận biết [rất dễ và dễ]Câu 1: Theo quy ước, một liên kết đơi hoặc một vịng tương ứng với độ bất bão hòa làA. k = 0.B. k = 1C. k = 2.D. k = 3Câu 2. Theo quy ước, một liên kết ba tương ứng với độ bất bão hòa làA. k = 0.B. k = 1.C. k = 2.D. k = 3.Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức cấu tạo như sau: CH≡C―CH=CH―CH=O. Độ bất bãohòa của X làA. k = 1.B. k = 2.C. k = 3.D. k = 4.Câu 4. Hợp chất X1 có cơng thức cấu tạo như sau:Độ bất bão hòa của X1 làA. k = 0.B. k = 1.C. k = 2.Câu 5. Hợp chất X2 có cơng thức cấu tạo như sau:D. k = 3.Độ bất bão hòa của X2 làA. k = 0.B. k = 1.C. k = 2.D. k = 3.Câu 6. Hợp chất X3 có cơng thức cấu tạo như sau: CH≡C―CH=CH―CH=OĐộ bất bão hòa của X3 làA. k = 1.B. k = 2.C. k = 3.D. k = 4.Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 23 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382Câu 7. Hợp chất X4 có cơng thức cấu tạo như sau:Độ bất bão hịa của X4 làA. k = 3.B. k = 4.C. k = 5.Câu 8. Hợp chất X5 có cơng thức cấu tạo như sau:D. k = 6.Độ bất bão hòa của X5 làA. k = 1.B. k = 2.C. k = 3.Câu 9. Hợp chất X6 có cơng thức cấu tạo như sau:D. k = 4.Độ bất bão hòa của X6 làA. k = 2.B. k = 3.C. k = 4.Câu 10. Hợp chất X7 có cơng thức cấu tạo như sau:D. k = 5.Độ bất bão hòa của X7 làB. k = 6.C. k = 7.A. k = 4.Câu 11. Hợp chất X8 có cơng thức cấu tạo như sau:D. k = 5.Độ bất bão hòa của X8 làA. k = 2.B. k = 3.C. k = 4.Câu 12. Công thức tính độ bất bão hịa của hợp chất CxHyOz là:D. k = 5.2x + 2 − yx+y+zx+y+z+1 C. k =B. k =222Câu 13. Cơng thức tính độ bất bão hịa của hiđrocacbon CxHy là:A. k =A. k =x+y+22B. k =x + y +12C. k =x+2−y2Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!D. k =x − 2y + 22D. k =2x + 2 − y2Trang 24 GV: Trần Thanh BìnhSĐT: 0977111382Câu 14: Độ bất bão hịa của hợp chất có cơng thức C5H12 làA. k = 0B. k = 1C. k = 2Câu 15: Độ bất bão hịa của hợp chất có cơng thức C3H4O2 làA. k = 1.B. k = 2.C. k = 3.Câu 16. Độ bất bão hịa của hợp chất có cơng thức phân tử C3H8O làB. k = 1.C. k = 2.A. k = 0.Câu 17. Độ bất bão hòa của hợp chất có cơng thức phân tử C2H5OH làA. k = 0.B. k = 1.C. k = 2.Câu 18. Độ bất bão hịa của hợp chất có cơng thức phân tử C12H22O11 làA. k = 0.B. k = 1.C. k = 2.Câu 19. Độ bất bão hịa của hợp chất có công thức phân tử C3H4O làB. k = 1.C. k = 2.A. k = 0.D. k = 3D. k = 4.D. k = 3.D. k = 3.D. k = 3.D. k = 3.2. Mức độ thông hiểu [thông hiểu]Câu 20: Độ bất bão hịa của hợp chất có cơng thức CH3CHO làA. k = 1.B. k = 2.C. k = 3.D. k = 4.Câu 21: Độ bất bão hòa của hợp chất có cơng thức C17H31COOH làA. k = 1.B. k = 2.C. k = 3.D. k = 4.Câu 22. Độ bất bão hịa của hợp chất có cơng thức phân tử C3H5[COOH]3 làB. k = 1.C. k = 2.D. k = 3.A. k = 0.Câu 23. Độ bất bão hịa của hợp chất có cơng thức phân tử C17H33COOH làA. k = 0.B. k = 1.C. k = 2.D. k = 3.Câu 24. Độ bất bão hòa của hợp chất có cơng thức phân tử OH-C3H5[COOCH3]2 làA. k = 0.B. k = 1.C. k = 2.D. k = 3.Câu 25. Cơng thức tính độ bất bão hịa của amin đơn chức CxHyN là2x+2 − y2x+2 − [1 + y]2x+2 + 1 − y2.[x + 1] − yB. k =C. k =D. k =2222Câu 26. Cơng thức tính độ bất bão hòa của hợp chất CxHyOzNtXv [X = halogen] làA. k =A. k =[2x+2 + t] − [y + v].2B. k =[2x+2 + t + z] − [y + v].2[2x + t] − [y + v][2x + t] − [y + v + z].D. k =.22Câu 27: Công thức tổng quát của hiđrocacbon làB. CnH2n - 2k.C. CnH2n + 2 +2k.D. CnH2n + 2k.A. CnH2n + 2 - 2k.Câu 28: Công thức dãy đồng đẳng của hiđrocacbon không no, chứa một liên kết đôi, mạch hở làA. CnH2n+2.B. CnH2n-2.C. CnH2n.D. CnH2n-4.Câu 29. Hợp chất nào sau đây không tồn tại?A. C4H4O2.B. C3H8O2.C. C6H12O6.D. C2H6N.Câu 30. Hợp chất nào sau đây không tồn tại?A. C5H10Br.B. CH3NH2.C. C2H7NO2.D. C12H22O11.C. k =Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!Trang 25

Video liên quan

Chủ Đề