Theo thống kê 2019 của Tổ chức Xúc tiến thương mại Nhật Bản [JETRO], Việt Nam là quốc gia ASEAN thu hút doanh nghiệp Nhật quan tâm đầu tư nhất hiện nay. Hiện có có 66% doanh nghiệp Nhật làm ăn có lãi ở Việt Nam, 64% doanh nghiệp Nhật có mong muốn mở rộng đầu tư tại Việt Nam trong 1-2 năm tới.
Một khảo sát vào tháng 6/2019 từ Hiệp hội Công nghiệp Dịch vụ CNTT Nhật Bản [JISA] cho hay, 95% công ty Nhật quan tâm và sẽ nhận các kỹ sư của Việt Nam làm việc với yêu cầu phải có năng lực tiếng Nhật N2 và N1.
Một trong những lý do thuyết phục doanh nghiệp Nhật chọn Việt Nam làm điểm đến là số lượng người nói tiếng Nhật tại Việt Nam đang dẫn đầu tại ASEAN. Bên cạnh đó, thị trường nội địa tiềm năng của Việt Nam lên tới gần 100 triệu dân là “đất lành” cho doanh nghiệp Nhật “đậu lại” làm ăn dài hạn 10-15 năm. Đặc biệt, Việt Nam là quốc gia kiểm soát dịch bệnh SARS-CoV-2 rất sớm và nhanh, điều này càng thôi thúc doanh nghiệp Nhật muốn khôi phục sản xuất tại Việt Nam.
Đón đầu làn sóng đầu tư của doanh nghiệp Nhật vào Việt Nam, từ 2020 Trường ĐH Bách khoa chính thức vận hành chương trình Chất lượng cao Tiếng Nhật ngành Khoa học Máy tính nhằm đào tạo lực lượng kỹ sư Việt Nam giỏi chuyên môn, thông thạo nhiều ngoại ngữ [Nhật, Anh] và các kỹ năng nghề nghiệp hiện đại, tự tin hội nhập quốc tế.
Chương trình chính quy Chất lượng cao Tiếng Nhật ngành Khoa học Máy tính của Trường ĐH Bách khoa đào tạo theo học chế tín chỉ. Nội dung giảng dạy theo chương trình Đại trà [tiếng Việt], kết hợp đào tạo tiếng Nhật [1.200 giờ], văn hóa Nhật, tư duy quản trị và kỹ năng làm việc trong doanh nghiệp Nhật. Có ít nhất 20% số môn học [rơi vào năm thứ Ba và Tư] được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Nhật. Các môn học cơ sở ngành/ chuyên ngành sử dụng sách giáo khoa và nội dung bài giảng bằng tiếng Anh, chiếm 20 tín chỉ.
Tham gia giảng dạy là đội ngũ giảng viên của Trường ĐH Bách khoa cùng các giáo sư từ Nagaoka University of Technology, Kanazawa University, Waseda University. Địa điểm học tập tại Cơ sở Q.10.
Trong suốt quá trình học, sinh viên có ít nhất 1 chuyến sang Nhật thực tập ngắn hạn; có thể chuyển tiếp du học 2 năm cuối sang The Nagaoka University of Technology [Nhật] nếu thỏa điều kiện học tập, tiếng Nhật và tài chính.
Chương trình đào tạo bậc ĐH đầu tiên tại VN đạt chuẩn ABET [Mỹ] [2014]
Các bạn học sinh/ thí sinh quan tâm, yêu thích lĩnh vực máy tính và CNTT, thiết kế ứng dụng và game cho thiết bị di động/ trên nền web, trí tuệ nhân tạo [Artificial Intelligence], bảo mật và an toàn máy tính; đồng thời có niềm đam mê ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản, có định hướng làm việc tại các doanh nghiệp Nhật tại Việt Nam hoặc nước ngoài.
STT | Mã số môn học | Tên môn học | Số tín chỉ | Tên môn học tiếng Anh |
Học kỳ 1 | 16 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1003 | Anh văn 1 | 2 | English 1 |
2 | PE1003 | Giáo dục thể chất 1 | 0 | Physical Education 1 |
3 | MT1003 | Giải tích 1 | 4 | Calculus 1 |
4 | PH1003 | Vật lý 1 | 4 | General Physics 1 |
5 | CO1005 | Nhập môn điện toán | 3 | Introduction to Computing |
6 | CO1023 | Hệ thống số [dạy bằng tiếng Anh] | 3 | Digital Systems |
7 | SP1041 | Kỹ năng mềm | 0 | Soft Skills |
8 | LA1045 | Tiếng Nhật 1 | 0 | Japanese 1 |
Các môn tự chọn nhóm Kỹ năng xã hội [chọn 1 môn trong các môn học sau] | ||||
9 | SP1013 | Kỹ năng xã hội A [Báo chí] | 0 | Social Skills A [Journalism] |
10 | SP1015 | Kỹ năng xã hội B [Sân khấu] | 0 | Social Skills B [Theatre] |
11 | SP1017 | Kỹ năng xã hội C [Thanh nhạc] | 0 | Social Skills C [Vocal Music] |
12 | SP1019 | Kỹ năng xã hội D [Nhiếp ảnh] | 0 | Social Skills D [Photography] |
13 | SP1021 | Kỹ năng xã hội E [Dẫn chương trình] | 0 | Social Skills E [MC] |
14 | SP1023 | Kỹ năng xã hội F [Nhảy hiện đại] | 0 | Social Skills F [Modern Dance] |
15 | SP1025 | Kỹ năng xã hội G [Nhảy đường phố] | 0 | Social Skills G [Street Dance] |
16 | SP1027 | Kỹ năng xã hội H [Tư duy phản biện] | 0 | Social Skills H [Critical Thinking] |
Học kỳ 2 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1005 | Anh văn 2 | 2 | English 2 |
2 | PE1005 | Giáo dục thể chất 2 | 0 | Physical Education 2 |
3 | MT1005 | Giải tích 2 | 4 | Calculus 2 |
4 | MT1007 | Đại số tuyến tính | 3 | Linear Algebra |
5 | CO1007 | Cấu trúc rời rạc cho khoa học máy tính | 4 | Discrete Structures for Computing |
6 | CO1027 | Kỹ thuật lập trình [dạy bằng tiếng Anh] | 3 | Programming Fundamentals |
7 | PH1007 | Thí nghiệm vật lý | 1 | General Physics Labs |
8 | LA1047 | Tiếng Nhật 2 | 0 | Japanese 2 |
Học kỳ 3 | 16 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1007 | Anh văn 3 | 2 | English 3 |
2 | SP1031 | Triết học Mác – Lênin | 3 | Marxist – Leninist Philosophy |
3 | CO2007 | Kiến trúc máy tính [dạy bằng tiếng Anh] | 4 | Computer Architecture |
4 | CO2011 | Mô hình hóa toán học | 3 | Mathematical Modeling |
5 | CO2003 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật [dạy bằng tiếng Anh] | 4 | Data Structures and Algorithms |
6 | PE1007 | Giáo dục thể chất 3 | 0 | Physical Education 3 |
7 | MI1003 | Giáo dục quốc phòng | 0 | Military Training |
8 | LA2017 | Tiếng Nhật 3 | 0 | Japanese 3 |
Học kỳ 4 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1009 | Anh văn 4 | 2 | English 4 |
2 | SP1033 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | Marxist – Leninist Political Economy |
3 | CO2017 | Hệ điều hành [dạy bằng tiếng Anh] | 3 | Operating Systems |
4 | CO2039 | Lập trình nâng cao [dạy bằng tiếng Anh] | 3 | Advanced Programming |
5 | MT2013 | Xác suất và thống kê | 4 | Probability and Statistics |
6 | LA2019 | Tiếng Nhật 4 | 0 | Japanese 4 |
Các môn tự chọn tự do [chọn 3 tín chỉ] | ||||
7 | Tự chọn tự do | 3 | ||
Học kỳ 5 | 16 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | SP1035 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | Scientific Socialism |
2 | CO3093 | Mạng máy tính [dạy bằng tiếng Anh] | 3 | Computer Networks |
3 | CO2013 | Hệ cơ sở dữ liệu [dạy bằng tiếng Anh] | 4 | Database Systems |
4 | CO3001 | Công nghệ phần mềm [dạy bằng tiếng Anh] | 3 | Software Engineering |
5 | CH1003 | Hóa đại cương | 3 | General Chemistry |
6 | LA3025 | Tiếng Nhật 5 | 0 | Japanese 5 |
Các môn tự chọn nhóm A [chọn 1 tín chỉ trong các môn học sau] | ||||
7 | CO3101 | Đồ án tổng hợp – hướng trí tuệ nhân tạo | 1 | Programming Intergration Project |
8 | CO3103 | Đồ án tổng hợp – hướng công nghệ phần mềm | 1 | Programming Intergration Project |
9 | CO3105 | Đồ án tổng hợp – hướng hệ thống thông tin | 1 | Programming Intergration Project |
Học kỳ 6 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | SP1039 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | History of Vietnamese Communist Party |
2 | CO3029 | Khai phá dữ liệu [dạy bằng tiếng Nhật] | 3 | Data Mining |
3 | CO3061 | Nhập môn trí tuệ nhân tạo [dạy bằng tiếng Nhật] | 3 | Introduction to Artificial Intelligence |
4 | CO3089 | Những chủ đề nâng cao trong khoa học máy tính [dạy bằng tiếng Nhật] | 3 | Selected Topics in High Performance Computing |
5 | CO3335 | Thực tập ngoài trường | 2 | Internship |
6 | LA3027 | Tiếng Nhật 6 | 0 | Japanese 6 |
Các môn tự chọn tự do [chọn 3 tín chỉ] | ||||
7 | Tự chọn tự do | 3 | ||
Các môn bắt buộc | ||||
8 | CO3107 | Thực tập đồ án môn học đa ngành – hướng trí tuệ nhân tạo | 1 | Multidisciplinary Project |
9 | CO3109 | Thực tập đồ án môn học đa ngành – hướng công nghệ phần mềm | 1 | Multidisciplinary Project |
10 | CO3111 | Thực tập đồ án môn học đa ngành – hướng hệ thống thông tin | 1 | Multidisciplinary Project |
Học kỳ 7 | 14 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | SP1037 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Ho Chi Minh Ideology |
2 | CO4029 | Đồ án chuyên ngành | 2 | Specialized Project |
3 | CO2001 | Kỹ năng chuyên nghiệp cho kỹ sư | 3 | Professional Skills for Engineers |
4 | CO3005 | Nguyên lý ngôn ngữ lập trình [dạy bằng tiếng Anh] | 4 | Principles of Programming Languages |
5 | LA4007 | Tiếng Nhật 7 | 0 | Japanese 7 |
Các môn tự chọn nhóm D [chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau] | ||||
6 | IM1013 | Kinh tế học đại cương | 3 | Economics |
7 | IM3001 | Quản trị kinh doanh cho kỹ sư | 3 | Business Administration for Engineers |
8 | IM1027 | Kinh tế kỹ thuật | 3 | Engineering Economics |
9 | IM1023 | Quản lý sản xuất cho kỹ sư | 3 | Production and Operations Management for Engineers |
10 | IM1025 | Quản lý dự án cho kỹ sư | 3 | Project Management for Engineers |
Học kỳ 8 | 15 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | SP1007 | Pháp luật Việt Nam đại cương | 2 | Introduction to Vietnamese Law |
2 | CO4337 | Đồ án tốt nghiệp [khoa học máy tính] | 4 | Capstone Project |
3 | LA4009 | Tiếng Nhật 8 | 0 | Japanese 8 |
Các môn tự chọn tự do [chọn 3 tín chỉ] | ||||
4 | Tự chọn tự do | 3 | ||
Các môn tự chọn nhóm C [chọn 6 tín chỉ trong các môn học sau] | ||||
5 | CO3011 | Quản lý dự án phần mềm | 3 | Software Project Management |
6 | CO3013 | Xây dựng chương trình dịch | 3 | Compiler Construction |
7 | CO3015 | Kiểm tra phần mềm | 3 | Software Testing |
8 | CO3017 | Kiến trúc phần mềm | 3 | Software Architecture |
9 | CO3021 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 3 | Database Management Systems |
10 | CO3023 | Cơ sở dữ liệu phân tán và hướng đối tượng | 3 | Distributed and Object-Oriented Databases |
11 | CO3027 | Thương mại điện tử | 3 | Electronic Commerce |
12 | CO3029 | Khai phá dữ liệu | 3 | Data Mining |
13 | CO3031 | Phân tích và thiết kế giải thuật | 3 | Algorithms-Design and Analysis |
14 | CO3033 | Bảo mật hệ thống thông tin | 3 | Information System Security |
15 | CO3035 | Hệ thời gian thực | 3 | Real-Time Systems |
16 | CO3037 | Phát triển ứng dụng internet of things | 3 | Internet of Things Application Development |
17 | CO3041 | Hệ thống thông minh | 3 | Intelligent Systems |
18 | CO3043 | Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động | 3 | Mobile Application Development |
19 | CO3045 | Lập trình game | 3 | Game Programming |
20 | CO3047 | Mạng máy tính nâng cao | 3 | Advanced Computer Networks |
21 | CO3049 | Lập trình web | 3 | Web Programming |
22 | CO3051 | Hệ thống thiết bị di động | 3 | Mobile Systems |
23 | CO3057 | Xử lý ảnh số và thị giác máy tính | 3 | Digital Image Processing and Computer Vision |
24 | CO3059 | Đồ họa máy tính | 3 | Computer Graphics |
25 | CO3061 | Nhập môn trí tuệ nhân tạo | 3 | Introduction to Artificial Intelligence |
26 | CO3065 | Công nghệ phần mềm nâng cao | 3 | Advanced Software Engineering |
27 | CO3067 | Tính toán song song | 3 | Parallel Computing |
28 | CO3069 | Mật mã và an ninh mạng | 3 | Cryptography and Network Security |
29 | CO3071 | Hệ phân bố | 3 | Distributed Systems |
30 | CO3083 | Mật mã học và mã hóa thông tin | 3 | Advance Cryptography and Coding Theory |
31 | CO3085 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên | 3 | Natural Language Processing |
32 | CO3089 | Những chủ đề nâng cao trong khoa học máy tính | 3 | Selected Topics in High Performance Computing |
33 | CO3115 | Phân tích và thiết kế hệ thống | 3 | Systems Analysis and Design |
34 | CO4025 | Mạng xã hội và thông tin | 3 | Information and Social Networks |
35 | CO3117 | Học máy | 3 | Machine Learning |
36 | CO4031 | Kho dữ liệu và hệ hỗ trợ quyết định | 3 | Data Warehouses and Decision Support Systems |
37 | CO4033 | Phân tích dữ liệu lớn và trí tuệ kinh doanh | 3 | Big Data Analytics and Business Intelligence |
38 | CO4035 | Hệ hoạch định tài nguyên tổ chức | 3 | Enterprise Resource Planning Systems |
39 | CO4037 | Hệ thống thông tin quản lý | 3 | Management Information Systems |
40 | CO4039 | Bảo mật sinh trắc | 3 | Biometric Security |
[Bảng trên mang tính tham khảo. Vui lòng xem chi tiết chương trình đào tạo ngành Khoa học Máy tính – chương trình Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật tại đây].
KIẾN THỨC
– Có kiến thức chuyên sâu về khoa học máy tính và công nghệ thông tin; có khả năng thiết kế các hệ thống xử lý tính toán phức tạp, các phần mềm có chất lượng khoa học và công nghệ cao; thử nghiệm, quản lý các hệ thống máy tính, các hệ thống tin học
– Có khả năng triển khai xây dựng các hệ thống ứng dụng tin học và phân tích; thiết kế xây dựng các phần mềm có giá trị thực tiễn cao, có tính sáng tạo, đặc biệt là các ứng dụng thông minh dựa trên việc xử lý tri thức, xử lý ngôn ngữ tự nhiên, xử lý và khai thác dữ liệu đa phương tiện
KỸ NĂNG
Sinh viên tốt nghiệp được trang bị nhiều kỹ năng như:
– Kỹ năng và phẩm chất chuyên nghiệp cần thiết để có thể thành công trong nghề nghiệp
– Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế
– Có năng lực nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng, năng lực thiết kế, năng lực triển khai, năng lực vận hành, sử dụng và khai thác các hệ thống, các sản phẩm cũng như giải pháp kỹ thuật
– Kỹ năng nghiên cứu chuyên sâu, lên kế hoạch và thực hiện đa mục tiêu
– Kỹ năng dẫn dắt và lãnh đạo
– Đạt các chứng chỉ CNTT nâng cao MOS [Excel, PowerPoint]
– Sử dụng hiệu quả ngôn ngữ tiếng Nhật [trình độ tiếng Nhật tương đương JLPT ≥ N3] và tiếng Anh [TOEIC nghe-đọc ≥ 600 & nói-viết ≥ 200] trong giao tiếp và công việc chuyên môn
Bằng ĐH chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp
Sinh viên hoàn tất chương trình có thể làm việc trong các lĩnh vực:
– Thiết kế, xây dựng và triển khai các phần mềm máy tính cho ngân hàng, tổ chức tài chính, hành chính và thương mại
– Thiết kế, xây dựng và triển khai các ứng dụng cho các thiết bị di động, ứng dụng thương mại điện tử trên nền web, các trò chơi trên máy tính và thiết bị di động, xử lý dữ liệu khối lượng lớn từ mạng internet và mạng xã hội
– Quản trị và xây dựng các giải pháp đảm bảo an toàn cho hệ thống máy tính và mạng máy tính
– Ứng dụng cơ sở toán học, nguyên lý giải thuật và lý thuyết khoa học máy tính vào việc thiết kế mô hình và hệ thống trên máy tính
– Gia công phần mềm cho các thị trường Mỹ, Nhật và châu Âu
Ngoài ra, sinh viên còn có cơ hội chuyển tiếp du học 2 năm cuối sang ĐH đối tác Nhật hoặc du học bằng nguồn học bổng từ doanh nghiệp Nhật, có triển vọng làm việc lâu dài tại các tập đoàn Nhật với chế độ đãi ngộ như kỹ sư Nhật