Kỹ thuật công nghệ tiếng Anh là gì

Cùng với Toán học, Khoa học tự nhiên, môn Công nghệ là bộ môn góp phần thúc đẩy giáo dục STEM. Một trong những xu hướng giáo dục đang được coi trọng ở nhiều quốc gia trên thế giới. Vậy môn công nghệ tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về các bộ môn khác là gì? Cùng Wiki Tiếng Anh tìm hiểu nhé.

Môn công nghệ tiếng Anh là gì

Môn công nghệ tiếng Anh là Technology. Đây là thuật ngữ dùng để nói về bộ môn công nghệ trong chương trình giáo dục phổ thông ở nước ta. Môn giáo dục công nghệ được thực hiện từ lớp 3 đến lớp 12. Được giảng dạy thông qua môn Tin học và Công nghệ ở cấp tiểu học và môn Công nghệ ở cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông.

Nội dung giáo dục môn công nghệ rộng, đa dạng, thuộc nhiều lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ khác nhau. Trong dạy học công nghệ, có những nội dung cơ bản, cốt lõi, phổ thông tất cả học sinh đều phải học. Bên cạnh đó, có những nội dung đặc thù, chuyên biệt nhằm đáp ứng nguyện vọng, sở thích của học sinh, phù hợp với yêu cầu của từng địa phương, vùng miền.

Sự đa dạng về lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ trong nội dung môn Công nghệ cũng mang lại ưu thế của môn học trong việc lồng ghép, tích hợp nội dung giáo dục hướng nghiệp trong môn học thông qua các chủ đề về lựa chọn nghề nghiệp.

Xem thêm: Môn tin học tiếng Anh là gì

Tên các môn học phổ thông bằng tiếng Anh

Từ cấp bậc tiểu học cho đến đại học ở Việt Nam bạn sẽ phải qua rất nhiều các môn học khác nhau. Đặc biệt, những môn học ở cấp 1 2 3 là phổ biến nhất và thường xuyên được nhắc tới. Hơn nữa, trong nội dung chương trình học tiếng Anh phổ thông cũng có nhắc đến tên các môn học. Tuy nhiên, do tên các môn học trong tiếng Anh ít ai sử dụng nên thường không được nhớ tới.

Đa số mọi người thường chỉ biết tên của một số môn học cơ bản như Toán hay Văn chứ ít ai biết về những môn khác như Hóa, Thể Dục, Sinh học,… bằng tiếng Anh. Dưới đây là một số những từ vựng cơ bản về các môn học khác ngoài môn công nghệ trong tiếng Anh mà bạn hãy theo dõi để tăng thêm vốn từ cho mình nhé.

  • Mathematics [viết tắt Maths]: Môn Toán.
  • Literature: Môn Văn học.
  • Foreign language: Môn Ngoại ngữ.
  • History: Môn Lịch sử.
  • Physics: Môn Vật lý.
  • Chemistry: Môn Hóa.
  • Informatics: Môn Tin học
  • Algebra: Môn Đại Số
  • Geometry: Môn Hình Học

  • Fine Art: Môn Mỹ thuật.
  • Engineering: Môn Kỹ thuật.
  • English: Môn Tiếng Anh.
  • Technology: Môn Công nghệ.
  • Biology: Môn Sinh học.
  • Music: Môn Âm Nhạc.
  • Craft: Môn Thủ công.
  • Civic Education: Môn Giáo dục công dân.
  • Physical Education: Môn Thể dục.

Đoạn hội thoại về môn công nghệ bằng tiếng Anh

Harry: Hey bro, did you do homework?
Jame: Homework? What homework?
Harry: Two exercises of Maths, one exercise of Technology and an English essay about your hobbies. Did you forget it?
Jame: Oh no! When are they due?
Harry: Today! Dude! We’re having an English class in 15 minutes!
Jame: Wait what? Who am I? Why am I here?
Harry: Poor you!
Jame: Calm down, calm down! I can still make it! Umm where do I start…
Harry: If you promise to buy me a sandwich, I might help you with that.
Jame: My savior!!!!

Harry: Bạn êi, làm bài tập về nhà chưa?
Jame: Bài tập về nhà nào cơ?
Harry: 2 bài môn toán, 1 bài môn công nghệ và 1 đoạn văn môn tiếng Anh về sở thích. Đằng ấy quên à?
Jame: Thôi xong! Bao giờ phải nộp chỗ này?
Harry: Hôm nay đó ba! Mà tiết Anh còn 15 phút nữa là vào lớp rồi!
Jame: Đây là đâu? Tôi là ai :[[
Harry: Tội nghiệp!
Jame: Bình tĩnh, bình tĩnh, còn nước còn tát! Umm bây giờ làm gì trước đây ta…
Harry: Tôi có thể giúp bạn nếu bạn chịu mua bánh mì cho tôi.
Jame: Cứu tinh của đời em đây rồi!!!


technology

* danh từ - kỹ thuật; kỹ thuật học - công nghệ học - thuật ngữ chuyên môn [nói chung]


technology

bị nghệ ; các công nghệ mới ; các công nghệ ; có ; công nghiệp ; công nghê ; công nghê ̣ ; công nghệ cũng phát triển ; công nghệ cả ; công nghệ của ; công nghệ hiện đại ; công nghệ không ; công nghệ kỹ thuật ; công nghệ là ; công nghệ mà ; công nghệ mới ; công nghệ này ; công nghệ nữa ; công nghệ thông tin ; công nghệ tiên tiến ; công nghệ vững chắc ; công nghệ ; công nghệ đó ; của công nghệ ; khoa học công nghệ ; khoa học kĩ thuật ; khoa học kỳ diệu ; khoa học kỹ thuật ; kiến thức công nghệ ; kĩ nghệ ; kĩ thuật ; kỹ năng ; kỹ thuật của ; kỹ thuật hiện đại ; kỹ thuật này ; kỹ thuật ra ; kỹ thuật tiên tiến ; kỹ thuật ; kỹ thuật đó ; lĩnh vực công nghệ ; một công nghệ ; ng công nghê ; nghê ; nghệ hiện đại ; nghệ hợp thời ; nghệ nào ; nghệ này ; nghệ ra ; nghệ tiên tiến ; nghệ ; nghệ đó ; như công nghệ ; phát minh ; phát triển công nghệ ; phát triển của công nghệ ; phát triển khoa học kỹ thuật ; phát triển ; phần mềm ; phổ biến công nghệ ; quy trình ; ta công nghệ ; thiết bị ; thiết ; thuật ; tạo ra công cụ ; về khoa học kỹ thuật ; được công nghệ ; ̀ công nghê ; ̀ công nghê ̣ ; ̃ ng công nghê ; ứng dụng công nghệ ;

technology

bị nghệ ; các công nghệ mới ; các công nghệ ; có ; công nghiệp ; công nghê ; công nghê ̣ ; công nghệ cũng phát triển ; công nghệ cả ; công nghệ của ; công nghệ hiện đại ; công nghệ không ; công nghệ kỹ thuật ; công nghệ là ; công nghệ mà ; công nghệ mới ; công nghệ này ; công nghệ nữa ; công nghệ thông tin ; công nghệ tiên tiến ; công nghệ vững chắc ; công nghệ ; công nghệ đó ; của công nghệ ; khoa học công nghệ ; khoa học kĩ thuật ; khoa học kỳ diệu ; khoa học kỹ thuật ; kiến thức công nghệ ; kĩ nghệ ; kĩ thuật ; kỹ năng ; kỹ thuật của ; kỹ thuật hiện đại ; kỹ thuật này ; kỹ thuật ra ; kỹ thuật tiên tiến ; kỹ thuật ; kỹ thuật đó ; kỹ ; lĩnh vực công nghệ ; lượng ; một công nghệ ; ng công nghê ; nghê ̣ ; nghệ hiện đại ; nghệ hợp thời ; nghệ nào ; nghệ này ; nghệ ra ; nghệ tiên tiến ; nghệ ; nghệ đó ; như công nghệ ; phát minh ; phát triển công nghệ ; phần mềm ; phổ biến công nghệ ; quy trình ; ta công nghệ ; thiết bị ; thiết ; thuâ ; thuâ ̣ ; thuật ; tạo ra công cụ ; về khoa học kỹ thuật ; được công nghệ ; ̀ công nghê ; ̀ công nghê ̣ ; ̃ ng công nghê ; ứng dụng công nghệ ;


technology; engineering

the practical application of science to commerce or industry

technology; applied science; engineering; engineering science

the discipline dealing with the art or science of applying scientific knowledge to practical problems


technologic

* tính từ - [thuộc] kỹ thuật, có tính chất kỹ thuật =technologic process+ quá trình kỹ thuật - [thuộc] công nghệ học

technological

* tính từ - [thuộc] kỹ thuật, có tính chất kỹ thuật =technologic process+ quá trình kỹ thuật - [thuộc] công nghệ học

technology

* danh từ - kỹ thuật; kỹ thuật học - công nghệ học - thuật ngữ chuyên môn [nói chung]

advanced technology [at]

- [Tech] kỹ thuật tiên tiến, kỹ thuật tiến bộ

computer technology

- [Tech] kỹ thuật điện toán, công nghệ máy tính [TN]

computing technology

- [Tech] công nghệ tính toán

alternative technology

- [Econ] Công nghệ thay thế. + Thuật ngữ dùng để chỉ kiểu công nghệ có một vài hoặc tất cả thuộc tính sau: sử dụng tối thiểu tài nguyên không tái tạo được, gây ô nhiễm thấp nhất đối với môi trường, tự cấp tự túc theo vùng hoặc theo địa phương không có sự bóc lột hoặc cô lập các cá nhân. [Xem INTERMEDIATE TECHNOLOGY, APPROPIATE TECHNOLOGY, INTERMEDIATE TECHNOLOGY DEVELOPMENT GROUP].

appropriate technology

- [Econ] Công nghệ thích hợp. + Việc ứng dụng một công nghệ thích hợp với yếu tố sẵn có. [Xem ALTERNATIVE TECHNOLOGY. INTERMEDIATE TECHNOLOGY, INTERMEDIATE TECHNOLOGY DEVELOPMENT GROUP].

backstop technology

- [Econ] Công nghệ chặng cuối. + Một công nghệ thay thế trở nên khả thi về mặt kinh tế khi giá của tài nguyên THIÊN NHIÊN KHÔNG THỂ TÁI TẠO tăng đến một mức nào đó do sự khai thác tăng dần.

choice of technology

- [Econ] Sự lựa chọn công nghệ. + Xem TECHNOLOGY, CHOICE OF.

intermediate technology

- [Econ] Công nghệ trung gian. + Tập hợp các kỹ thuật và quá trình công nghệ nằm ở giữa công nghệ DÙNG NHIỀU VỐN của thế giới phương Tây và các kỹ thuật nội sinh, thô sơ của các nước đang phát triển.

intermediate technology development group

- [Econ] Nhóm Phát triển Công nghệ trung gian. + Nhóm do E.F.Schumacher thành lập vào năm 1965 ở London. Có 3 hoạt động chính. 1]Kế hoạch thu thập và thư mục hoá số liệu về các kỹ thuật DÙNG NHIỀU LAO ĐỘNG có hiệu quả phù hợp với việc áp dụng quy mô nhỏ. 2]Xuất bản các ý tưởng về CÔNG NGHỆ TRUNG GIAN thông qua các bài báo, sách, bài giảng, tạp chí riêng và thông qua cả nỗ lực gây ảnh hưởng đối với chính sách viện trợ của các chính phủ và các tổ chức quốc tế. 3]Có một chương trình cung cấp viện trợ cho các dự án đặc biệt ở các nước chậm phát triển, các dự án này nhấn mạnh đến quá trình tự giúp đỡ thông qua việc sử dụng công nghệ thích hợp cho các cộng đông dân cư nhỏ.

technology matrix

- [Econ] Ma trận côngnghệ. + Trong phân tích đầu vào - đầu ra, một ma trận [thường được kí hiệu là An] mà phần tử thứ ij [nghĩa là phần tử ở hàng i và cột j] cho biết giá trị của sản lượng ở nghành i được sử dụng như một đầu vào ngay lập tức trong việc sản xuất ra một đơn vị đầu ra của ngành j của nền kinh tế.

technology transfer

- [Econ] Chuyển giao công nghệ. + Theo nghĩa rộng nhất là sự trao đổi giữa các nước về kiến thức sự tồn tại và vận hành của các loại máy móc và trong nhiều trường hợp là sự trao đổi của bản thânh máy móc.

transfer of technology

- [Econ] Chuyển giao công nghệ. + Công nghệ là một yếu tố chính trong việc thúc đẩy TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ. Việc chuyển giao công nghệ không thích hợp có thể làm méo mó hình thái phát triển, dẫn tới việc sản xuất các sản phẩm không thích hợp.

high technology

* danh từ - công nghệ cao, công nghệ tiên tiến

technologically

* phó từ - [thuộc] kỹ thuật học, có tính chất kỹ thuật - [thuộc] công nghệ học

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề