Lá cây tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Chủ nhật, 3/2/2019, 07:00 [GMT+7]

Nụ hoa là "bud", đài hoa là "sepal" và cánh hoa là "petal".

Seed: hạt giống Petal: cánh hoa Sprout: mầm Style: vòi nhụy Stem: cuống, cọng [lá, hoa] Trunk: thân cây Leaf: lá Branch: cành cây Berry: quả mọng Root: gốc, rễ cây Bud: nụ hoa Ring: vòng gỗ của cây Pollen: phấn hoa Thorn: gai Stigma: đầu nhụy Cactus: cây xương rồng Sepal: đài hoa Bark: vỏ cây Stalk: thân cây, cuống hoa Log: khúc gỗ

Theo 7 ESL

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục

Chia sẻ

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Chiếc lá là bộ phận thực hiện các chức năng quang hợp, trao đổi khí và hô hấp. Ngoài ra lá cây còn có chức năng sinh sản sinh dưỡng, dự trữ hoặc tự vệ ở thực vật.

1.

Mùa thu luôn đẹp với sự thay đổi màu sắc của chiếc lá.

The fall season is always beautiful with the changing colors of the leaf.

2.

Lá của cây dương xỉ rất độc đáo và trông khác với chiếc lá thông thường.

The leaf of a fern is unique and looks different from a regular leaf.

Chúng ta hãy học thêm một số từ vựng về lá cây nhé: - leaf: lá cây - foliage: tất cả các chiếc lá trên cây nói chung - canopy: vòm lá - tuft: búi cỏ - heath: bãi hoang

Cái lá là một cơ quan của thực vật có mạch và là phần phụ cạnh bên phần chính của thân cây. Cái lá thường có hình dẹt, màu lục, có vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ nuôi cây.

The leaf is falling down.

2.

Những cái lá rụng để cây có thể tồn tại qua mùa đông.

Leaves fall off trees so that the trees can survive through the winter.

Cùng học idiom vói leaf nhé! - turn over a new leaf: thay đổi theo chiều hướng tốt lên, tích cực. Ví dụ: The robber was determined to turn over a new leaf once he was released from prison. [Tên cướp quyết tâm thay tính đổi nết một khi hắn được ra khỏi tù.] - shake like a leaf: hoảng sợ đến phát run. Ví dụ: She waited to come on stage, trembling like a leaf. [Cô ấy chờ đến giờ lên sân khấu, run như cầy sấy.] - take a leaf out of sb's book: noi gương, bắt chước ai. Ví dụ: I should take a leaf out of Rick's book and start coming in early every morning. [Tôi nên noi gương Rick và bắt đầu đến sớm vào mỗi buổi sáng.]

"Root" là rễ cây, "leaf" là lá, còn "petal", "bud" hay "bark" chỉ bộ phận nào của cây?

Ảnh: Shutterstock.

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa 1 seed /siːd/ hạt giống 2 root /ruːt/ rễ 3 stem /stem/ thân cây, cuống [hoa] 4 stalk /stɔːk/ [Anh-Anh] /stɑːk/ [Anh-Mỹ]

thân cây [nghĩa tương tự 'stem']

5 leaf /liːf/ lá 6 petal /ˈpet.əl/ cánh hoa 7 bud /bʌd/ chồi non, nụ 8 thorn /θɔːn/ gai 9 branch /brɑːntʃ/ [Anh-Anh] /bræntʃ/ [Anh-Mỹ] cành, nhánh cây 10 twig /twɪɡ/ cành cây [nhỏ hơn 'branch'] 11 bark /bɑːk/ [Anh-Anh] /bɑːrk/ [Anh-Mỹ] vỏ cây

Theo FluentU

  • 20 tính từ tiếng Anh miêu tả tâm trạng
  • 25 từ vựng tiếng Anh chỉ các loại cảnh quan
  • 18 tính từ tiếng Anh mô tả thời tiết

[Định nghĩa của leaf từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press]

Các ví dụ của leaf

leaf

Many of these long leaves are preserved on the bedding planes of a siltstone.

The leaves of plants are beautifully designed to carry out photosynthesis.

They have abandoned leaves to reduce loss of water by transpiration, and their stems are swollen with stored water.

The drill was used a great deal in the leaves of the trees.

The attraction of both predators to the leaves containing pollen may be the reason for the lower levels of predation on the plants containing pollen.

The number of leaves needed on a stem from each plant species was then calculated.

Each point is the mean of measurements on leaves from the three canopy strata on four days.

A linear relationship determined from measurements on leaves in two- to six-year-old oil palm plantings served this purpose.

During submergence, the environmental conditions impose several stresses on the physiological activities of leaves.

Fresh leaves were added every two to three days.

Insects of the same age [4-5 days old] were placed on seedlings having two expanded leaves [about 18 days old].

When first instars reached terminal leaves they tended to stay for longer.

Plants were used at 4 weeks of age when they had two true sets of compound leaves.

Thus, one hypothesis is that the labor market climate in 2002 was more understanding toward taking child-care leaves.

A seedling was considered fully established when two leaves appeared in addition to the green cotyledons.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Các cụm từ với leaf

Các từ thường được sử dụng cùng với leaf.

Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.

autumn leaf

Or are they just hoping that something may turn up; and are they being blown hither and thither like an autumn leaf?

banana leaf

Mixed rice is often sold by street vendors, wrapped in a banana leaf.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

coriander leaf

Coriander leaf was found to prevent deposition of lead in mice, due to a presumptive chelation of lead by substances in the plant.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.

Chủ Đề