23/11/2020 29 Câu hỏi Đáp án và lời giải Đáp án và lời giải đáp án đúng: B Đáp án B gọi CTHH chung là Ta được x = 1, y = 2 → CTHH:__ Lựu [Tổng hợp]
Lập công thức hóa học của Ca[II] với OH[I]
A. CaOH
B. C a O H 2
C. C a 2 [ O H ]
D. C a 3 O H
Các câu hỏi tương tự
a] Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P [III] và H; C [IV] và S [II]; Fe [III] và O.
b] Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:
Na [I] và OH [I]; Cu [II] và [SO4] [II]; Ca [II] và [NO3][I].
Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K [I] và S [II], C [IV] và O [II], Ca [II] và NO3 [I], Al [III] và SO4 [II], Mg [II] và CO3 [II], H [I] và PO4[III].
Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
K [I] | Zn [II] | Mg [II] | Fe [III] | Ba [II] | |
Cl [I] | |||||
CO3 [II] | |||||
NO3 [I] |
Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
[a] HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.
[b] KOH, MgCO3, Fe2[SO4]3, K2Cr2O7.
Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na [I] và O [II]; Al [III] và Cl [I]; S [VI] và O [II]; Cu [II] và NO3 [I]; Ba [II] và PO4 [III].
Na2O, H2O, Al2Cl3, H2SO4, H3PO4,
Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
Na [I] | Mg [II] | Al [III] | Cu [II] | H [I] | Ag [I] | |
OH [I] | ||||||
SO4 [II] | ||||||
Cl [I] | ||||||
PO4 [III] |
Đáp án B
gọi CTHH chung là CaxOHy
Theo quy tắc hóa trị: II.x = I.y →
Ta được x = 1, y = 2 → CTHH: CaOH2
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ