Luyện tập chung trang 144 toán lớp 5

Home - Video - Toán Lớp 5 – Trang 144 – Luyện Tập Chung

Prev Article Next Article

Toán Lớp 5 – Trang 144 – Luyện Tập Chung.

source

Xem ngay video Toán Lớp 5 – Trang 144 – Luyện Tập Chung

Toán Lớp 5 – Trang 144 – Luyện Tập Chung.

Toán Lớp 5 – Trang 144 – Luyện Tập Chung “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=Y0bc1YzeSLI

Tags của Toán Lớp 5 – Trang 144 – Luyện Tập Chung: #Toán #Lớp #Trang #Luyện #Tập #Chung

Bài viết Toán Lớp 5 – Trang 144 – Luyện Tập Chung có nội dung như sau: Toán Lớp 5 – Trang 144 – Luyện Tập Chung.

Từ khóa của Toán Lớp 5 – Trang 144 – Luyện Tập Chung: toán lớp 5

Thông tin khác của Toán Lớp 5 – Trang 144 – Luyện Tập Chung:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-03-21 19:30:16 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=Y0bc1YzeSLI , thẻ tag: #Toán #Lớp #Trang #Luyện #Tập #Chung

Cảm ơn bạn đã xem video: Toán Lớp 5 – Trang 144 – Luyện Tập Chung.

Prev Article Next Article

  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 179,...
  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 178,...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 177, 178 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 176 SGK Toán lớp 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 176 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 173, 174, 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 171, 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 171 SGK Toán 5

Page 2

  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 179,...
  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 178,...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 177, 178 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 176 SGK Toán lớp 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 176 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 173, 174, 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 171, 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 171 SGK Toán 5

Page 3

  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 179,...
  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 178,...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 177, 178 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 176 SGK Toán lớp 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 176 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 173, 174, 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 171, 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 171 SGK Toán 5

Page 4

  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 179,...
  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 178,...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 177, 178 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 176 SGK Toán lớp 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 176 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 173, 174, 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 171, 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 171 SGK Toán 5

Page 5

  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 179,...
  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 178,...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 177, 178 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 176 SGK Toán lớp 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 176 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 173, 174, 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 171, 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 171 SGK Toán 5

Page 6

  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 179,...
  • Giải bài 1, 2, 3 phần 1 và 1, 2 phần 2 trang 178,...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 177, 178 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 176 SGK Toán lớp 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 176 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 173, 174, 175 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 171, 172 SGK Toán 5
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 171 SGK Toán 5

Page 7

Bài 1 trang 150 sgk toán 5

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:

63,42  ;          99,99 ;             81,325 ;              7,081.

Bài giải:

+ Số 63, 42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.

- 63 là phần nguyên, 42 là phần thập phân.

- Chữ số 6 chỉ 6 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 4 chỉ 4 phần mười, chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.

+ Số 99,99 đọc là:  Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.

- 99 [trước dấu phẩy] là phần nguyên, 99 [sau dấu phẩy] là phần thập phân.

- Kể từ trái sang phải: 9 chỉ 9 chục, 9 chỉ 9 đơn vị, 9 chỉ 9 phần mười, 9 chỉ 9 phần trăm.

+ Số 81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.

- 81 là phần nguyên, 325 là phần thập phân.

- Kể từ trái sang phải: 8 chỉ 8 chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 2 chỉ 2 phần trăm, 5 chỉ 5 phần nghìn.

+ Số 7,018 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.

- 7 là phần nguyên, 081 là phần thập phân.

- Kể từ trái sang phải: 7 chỉ 7 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 8 chỉ 8 phần trăm, 1 chỉ 1 phần nghìn.

Bài 2 trang 150 sgk toán 5

Viết số thập phân có:

a] Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm [tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm].

b] Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn [tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn].

c] Không đơn vị, bốn phần trăm.

Bài giải:

a] 8,65 ;         b] 72,493 ;            c] 0,04.

Bài 3 trang 150 sgk toán 5 ôn tập về số thập phân

Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.

74,6 ;                   284,3 ;            401,25 ;                   104.

Bài giải:

74,6 ;                   284,3 ;            401,25 ;                   104.

Bài 4 trang 151 sgk toán 5

Viết các số sau dưới dạng số thập phân:

a] \[\frac{3}{10}\] ; \[\frac{3}{100}\] ; \[4\frac{25}{100}\] ; \[\frac{2002}{1000}\].

b] \[\frac{1}{4}\] ; \[\frac{3}{5}\] ; \[\frac{7}{8}\] ; \[1\frac{1}{2}\].

Bài giải:

a]  \[\frac{3}{10}\] = 0,3 ;        \[\frac{3}{100}\]= 0,03 ;           \[4\frac{25}{100}\] = 4,25;            \[\frac{2002}{1000}\] = 2,002.

b]   \[\frac{1}{4}\] = \[\frac{25}{100}\] ;       \[\frac{3}{5}\] = \[\frac{6}{10}\] = 0,6

\[\frac{7}{8}\] = \[\frac{7.125}{8.125}\] = \[\frac{875}{1000}\]; 

\[1\frac{1}{2}\] = \[1\frac{5}{10}\] = 1,5.

Bài 5 trang 151 sgk toán 5

78,6...78,59                               28,300...28,3

9,478...9,48                               0,916...0,906

Bài giải:

78,6 > 78,59                               28,300 = 28,3

9,478 < 9,48                               0,916 > 0,906

Giaibaitap.me

Page 8

Bài 1 trang 151 sgk toán 5

:

a] 0,3 ;       0,72 ;            1,5 ;         9,347.

b] \[\frac{1}{2}\] ;         \[\frac{2}{5}\] ;                \[\frac{3}{4}\] ;           \[\frac{6}{25}\]

Bài giải: 

a] 0,3 = \[\frac{3}{10}\];       0,72 = \[\frac{72}{100}\]  ;         1,5 = \[\frac{15}{10}\] ;           9,347 = \[\frac{9347}{1000}\] .

b] \[\frac{1}{2}\] = \[\frac{15}{10}\] ;          \[\frac{2}{5}\] = \[\frac{4}{10}\]   ;            \[\frac{3}{4}\] = \[\frac{75}{100}\] ;           \[\frac{6}{25}\] = \[\frac{24}{100}\].          

Bài 2 trang 151 sgk toán 5

a] Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,35 = ....;             0,5 = ...;               8,75 = ....

b] Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:

45% = ...;              5% = ....;               625% = .....

Bài giải:

a] 0,35 = 35% ;             0,5 = 0,50 = 50% ;               8,75 = 875%

b] 45% = 0,45;              5% = 0,05;                          625% = 6,25

Bài 3 trang 151 sgk toán 5

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a] \[\frac{1}{2}\] giờ ;              \[\frac{3}{4}\] giờ ;               \[\frac{1}{4}\] giờ.

b] \[\frac{7}{2}\] m ;               \[\frac{3}{10}\] km ;              \[\frac{2}{5}\] kg.

Bài giải:

a] \[\frac{1}{2}\] giờ = 0,5 giờ ;              \[\frac{3}{4}\] giờ = 0,75 giờ ;               \[\frac{1}{4}\] giờ = 0,25 phút.

b] \[\frac{7}{2}\] m = 3,5m ;               \[\frac{3}{10}\] km = 0,3km  ;                 \[\frac{2}{5}\] kg = 0,4 kg.

Bài 4 trang 151 sgk toán 5 ôn tập về số thập phân [tiếp theo]

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a] 4,5 ;           4,23 ;            4,505 ;             4,203.

b] 72,1 ;          69,8 ;           71,2  ;              69,78.

Bài giải:

a] Kết quả là: 4,203 ;4,23 ;  4,5 ;  4,505 ;    

b] Kết quả là:  69,78 ; 69,8 ;  71,2  ;  72,1 ;        

Bài 5 trang 151 sgk toán 5 ôn tập

Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:

0,1 < ... < 0,2.

Bài giải:

0,1 < ... < 0,2 có thể viết thành:

0,10

Chủ Đề