Thông tư 133/2016/TT-BTC ban hành vào ngày 26/08/2016 – Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ thay cho Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và được áp dụng vào ngày 01/01/2017.
Hướng dẫn lập bảng cân đối tài khoản theo thông tư 133.
1. Căn cứ lập Bảng cân đối tài khoản.
Bảng cân đối tài khoản được lập dựa trên:
– Sổ Cái.
– Bảng cân đối tài khoản kỳ trước.
2. Phương pháp lập Bảng cân đối tài khoản.
* Trước khi lập Bảng cân đối tài khoản.
– Phải hoàn thành việc ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp.
– Kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa các sổ có liên quan.
* Số liệu ghi vào Bảng cân đối tài khoản chia làm 2 loại.
– Loại số liệu phản ánh số dư các tài khoản tại thời điểm đầu kỳ [Cột 1,2- Số dư đầu năm], tại thời điểm cuối kỳ [cột 5, 6 Số dư cuối năm].
Trong đó:
Các tài khoản có số dư Nợ được phản ánh vào cột “Nợ”.
Các tài khoản có số dư Có được phản ánh vào cột “Có”.
– Loại số liệu phản ánh số phát sinh của các tài khoản từ đầu kỳ đến ngày cuối kỳ báo cáo [cột 3, 4 Số phát sinh trong tháng].
Trong đó:
Tổng số phát sinh “Nợ” của các tài khoản được phản ánh vào cột “Nợ”.
Tổng số phát sinh “Có” được phản ánh vào cột “Có”của từng tài khoản.
+ Cột A, B.
Ghi số hiệu tài khoản, tên tài khoản của tất cả các Tài khoản cấp 1 mà đơn vị đang sử dụng và một số Tài khoản cấp 2 cần phân tích.
+ Cột 1, 2 – “Số dư đầu kỳ”.
- Phản ánh số dư ngày đầu tháng của tháng đầu năm [Số dư đầu năm báo cáo].
- Số liệu để ghi vào các cột này được căn cứ vào: dòng Số dư đầu tháng của tháng đầu năm trên Sổ Cái. Hoặc căn cứ vào phần “Số dư cuối năm” của Bảng cân đối tài khoản năm trước.
+ Cột 3, 4 – “Số phát sinh trong kỳ”.
- Phản ánh tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của các tài khoản trong năm báo cáo.
- Số liệu ghi vào phần này được căn cứ vào dòng “Cộng phát sinh lũy kế từ đầu năm” của từng tài khoản tương ứng trên Sổ Cái.
+ Cột 5, 6 – “Số dư cuối kỳ”.
- Phản ánh số dư ngày cuối cùng của năm báo cáo.
Số liệu để ghi vào phần này được căn cứ vào số dư cuối tháng của tháng cuối năm báo cáo trên Sổ Cái hoặc được tính căn cứ vào các cột số dư đầu năm [cột 1, 2], số phát sinh trong năm [cột 3, 4] trên Bảng cân đối tài khoản năm này.
Bảng cân đối kế toán là nguồn thông tin quý giá, thể hiện khả năng tài chính của công ty. Dưới đây là mẫu hệ thống bảng cân đối kế toán song ngữ Anh-Việt theo thông tư 200/2014/TT-BTC.
1. Hệ thống bảng cân đối kế toán song ngữ Anh Việt theo thông tư 200/2014/TT-BTC
Bảng cân đối kế toán là nguồn thông tin tài chính vô cùng quý giá. Bảng thể hiện giá trị tài sản, nguồn vốn, tính thanh khoản cũng như khả năng trả nợ của công ty. Tuy nhiên, không ít kế toán viên hay quản trị doanh nghiệp vẫn còn bỡ ngỡ với các thuật ngữ tiếng Anh quan trọng trong bảng cân đối kế toán.
Việc sử dụng thành thạo bảng cân đối kế toán đa ngôn ngữ là cần thiết đối với kế toán, giám đốc và nhà đầu tư. Nhất là khi làm việc trong công ty đa quốc gia.
Dưới đây là
2. Tóm tắt
Việc lập bảng cân đối kế toán song ngữ phải phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam. Đòi hỏi các công ty luôn cập nhật thông tin, văn bản luật thay đổi để đảm bảo lợi ích cho doanh nghiệp, chấp hành đúng quy định nhà nước.
Phần mềm kế toán Kaike là một trong những công cụ hỗ trợ đắc lực. Kaike giúp cập nhật thông tin về nghiệp vụ kế toán được bộ tài chính ban hành. Việc cập nhật thông tin chủ động giúp kế toán tiết kiệm thời gian làm việc và tránh các sai sót đáng tiếc ảnh hưởng tới công ty.
ABC JOINT STOCK COMPANY
Lot 11, Bac Ninh Industrial Zone,
FINANCIAL STATEMENT
For the fiscal year ended 31/12/2013
BALANCE SHEET
As at December 31, 2011
Unit: VND
Code
ASSETS
Statement
Beginning year
Ending year
100
A.
SHORT-TERM ASSETS
110
I.
Cash and cash equivalents
111
1.
Cash
112
2.
Cash equivalents
120
II.
Short-term investment
0
0
121
1.
Short-term investment
0
0
129
2.
Provisions for short-term investment securities [*]
0
0
130
III.
Short-term receivables
131
1.
Accounts receivable – trade
132
2.
Prepayments to suppliers
133
3.
Inter-company receivables
0
0
134
4.
Receivable under the construction schedule
0
0
135
5.
Other receivables
139
6.
Provision for bad receivables [*]
140
IV.
Inventories
141
1.
Inventories
149
2.
Provision for devaluation of stocks [*]
0
0
150
V.
Other current assets
151
1.
Short-term prepayments
152
2.
Deductible value added tax
154
3.
Taxes payable to State Treasury
0
0
158
4.
Other current asset
200
B.
LONG-TERM ASSETS
210
I.
Long-term receivable
0
0
220
II
Fixed assets
221
1
Tangible fixed assets
222
– Cost
223
– Accumulated depreciation [*]
224
2
Financial lease fixed assets
0
225
– Cost
0
226
– Accumulated depreciation [*]
0
227
3
Invisible fixed assets
V.06
0
228
– Cost
229
– Accumulated depreciation [*]
230
4
Construction in progress
240
III
Investment property
0
0
250
IV
Long-term investment
251
1
Investment in subsidiary companies
259
4
Provisions for short-term investment securities [*]
260
V
Other long-term assets
261
1
Long-term prepayments
270
TOTAL ASSETS
BALANCE SHEET [continued]
As at December 31, 2011
Unit: VND
Code RESOURCES
Statement
Beginning year
Ending year
300
A
LIABILITIES
310
I
Short-term liabilities
311
1
Short-term loans and debts
V.10
312
2
Seller short-term liabilities
313
3
Advances from customers
314
4
Taxes payable to State Treasury
V.11
315
5
Payables to employees
316
6
Accrued expenses
V.12
317
7
Inter-company payables
0
0
318
8
Payable under the construction schedule
0
0
319
9
Other payables
V.13
320
10
Provisions for short-term liabilities
0
0
323
11
Welfare and reward fund
0
330
II
Long-term liabilities
331
1
Seller long-term liabilities
0
0
332
2
Internal long-term liabilities
0
0
333
3
Other long-term payables
0
0
334
4
Long-term loans and debts
V.14
335
5
Deferred tax liabilities
0
0
336
6
Provision for unemployment benefit
337
7
Provision for long-term liabilities
0
0
400
B
EQUITY [400=410+430]
410
I
Owners’ equity
V.15
411
1
Contributed capital
412
2
Stock capital surplus
413
3
Other equity
0
0
414
4
Budget stock
0
0
415
5
Difference of asset revaluation
0
0
416
6
Foreign exchange differences
417
7
Investment and development funds
418
8
Financial contingencies fund
419
9
Other funds of owners’ equity
420
10
Unappropriated profits
421
11
Construction investment resources
0
0
422
12
Corporation arrangement support fund
0
430
II
Other funds
0
0
432
1
Finance
0
0
433
3
Fixed assets formation finance
0
0
440
TOTAL RESOURCES
NO
items
STATEMENT
Ending year
Beginning year
1
Rented assets
2
Fabricated and protected material, goods
3
Consigned goods
4
Treated bad debt
5
Foreign currency
–
USD
–
EUR
6
Activities estimation
Prepared on 29th February 2013
Prepared by
[Signed]
Chief Accountant
[Signed]
General Director
[Signed and sealed]