Không biết khi các bạn học tiếng Nhật, các bạn có tò mò muốn biết tên các tỉnh, thành phố trong tiếng Nhật như thế nào không ? Hay đã có lúc, các bạn băn khoăn tự hỏi, tỉnh thành phố này thuộc vùng nào của đất nước chưa ? Hôm nay, chúng mình chia sẻ với các bạn câu trả lời cho 2 câu hỏi trên nhé. Bằng cách học học từ vựng theo chủ đề sau các bạn sẽ biết tỉnh, thành phố ở Việt Nam mình viết bằng tiếng Nhật như thế nào.
Học từ vựng theo chủ đề Tên các tỉnh thành phố Việt Nam bằng tiếng Nhật
Đầu tiên, các bạn hãy nhớ nước Việt Nam mình có tất cả 63 tỉnh thành phố và được chia thành 8 vùng miền.
Cụ thể, phân bố và tên tiếng Nhật của các tỉnh, thành phố như sau :
Các tỉnh, thành phố thuộc Đông Bắc Bộ
HÀ GIANG | ハザン |
CAO BẰNG | カオバン |
TUYÊN QUANG | トゥエンクアン |
BẮC KẠN | バクカン |
LẠNG SƠN | ランソン |
THÁI NGUYÊN | ランソン |
BẮC GIANG | バクザン |
QUẢNG NINH | クアンニン |
PHÚ THỌ | フート |
Các tỉnh thành phố thuộc Tây Bắc Bộ
LAI CHÂU | ライチャウ |
LÀO CAI | ラオカイ |
ĐIỆN BIÊN | ティエンビエン |
YÊN BÁI | ティエンビエン |
SƠN LA | ソンラ |
HÒA BÌNH | ホアビン |
Các tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng
HÀ NỘI | ハノイ |
VĨNH PHÚC | ビンフック |
BẮC NINH | バクニン |
HƯNG YÊN | フンイエン |
HÀ NAM | ハナム |
HẢI DƯƠNG | ハイズン |
HẢI PHÒNG | ハイフォン |
THÁI BÌNH | タイビン |
NAM ĐỊNH | ナムディン |
NINH BÌNH | ニンビン |
Các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ
THANH HÓA | タインホア |
NGHỆ AN | ゲアン |
HÀ TĨNH | ハティン |
QUẢNG BÌNH | クアンビン |
QUẢNG TRỊ | クアンチ |
THỪA THIÊN HUẾ | トゥアティエン・フェ |
Các tỉnh thuộc duyên hải Nam Trung Bộ
ĐÀ NẴNG | ダナン |
QUẢNG NAM | クアンナム |
QUẢNG NGÃI | クアンガイ |
BÌNH ĐỊNH | ビンディン |
PHÚ YÊN | フーイエン |
KHÁNH HÒA | フーイエン |
NINH THUẬN | ニントゥアン |
BÌNH THUẬN | ビントゥアン |
Các tỉnh thuộc Tây Nguyên
GIA LAI | ザライ |
KONTUM | コントゥム |
ĐĂK LĂK | ダクラク |
LÂM ĐỒNG | ラムドン |
ĐĂK NÔNG | ダクノン |
Các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ
HỒ CHÍ MINH | ホーチミン市 |
BÌNH DƯƠNG | ビンズオン |
BÌNH PHƯỚC | ビンフオック |
TÂY NINH | タイニン |
ĐỒNG NAI | ドンナイ |
BÀ RỊA VŨNG TÀU | バリア・ブンタウ |
Các tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long
LONG AN | ロンアン |
ĐỒNG THÁP | ドンタップ |
TIỀN GIANG | ティエンザン |
BẾN TRE | ベンチェ |
AN GIANG | アンザン |
CẦN THƠ | カントー |
VĨNH LONG | ヴィンロン |
TRÀ VINH | チャヴィン |
KIÊN GIANG | キエンザン |
HẬU GIANG | ハウザン |
SÓC TRĂNG | ソクチャン |
BẠC LIÊU | バクリエウ |
CÀ MAU | カマウ |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau dạo qua 63 tỉnh thành, 8 vùng miền đất nước bằng tiếng Nhật rồi nhé. Mong các bạn sẽ nhớ và giới thiệu với các bạn bè Nhật nhé. Nếu có gì thắc mắc thì hãy để lại bình luận ở dưới cho mình nhé.
Hãy nhớ học ngữ pháp và rèn luyện từ vựng nhé.
Các bạn theo dõi các bài trên Blog và Face, nếu có thắc mắc hay ý kiến gì thì đừng quên để lại comment cho Jun hoặc kết nối facebook với Jun nhé!
Ngoài ra, các bạn có thể tham gia bài kiểm tra năng lực tiếng Nhật tại đây.
Nguồn : Tham khảo