Mở cửa tiếng anh là gì

Là Peterson đây, mở Cửa ra, Chúng ta Cần nói Chuyện.

It's Peterson, open up, we need to talk.

Mau mở cửa ra, ta biết là ngươi đang ở trong đó.

Mở cửa ra, tụi con muốn nói chuyện với bác!”.

Open up, we need to speak to you!”.

Ở tầng dưới với Rafiq, mở cửa ra,” ông ta nói.

Khi bà Medlock mở cửa ra, ông nghe thấy tiếng nói cười trò chuyện rôm rả.

Khi mở cửa ra, cô nhìn thấy một người đàn ông lạ mặt.

Mở cửa ra và bên trong là 1 tên đang đợi sẵn bạn.

Anh đặt chiếc cung lên giường, đứng dậy và mở cửa ra.

Hãy mở cửa ra và em sẽ không nhìn thấy tôi nữa.

Kết quả: 506, Thời gian: 0.0433

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Em muốn hỏi "mở cửa hàng" dịch sang tiếng anh như thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Các nhân viên của Vatican thường chịu trách nhiệm mở và đóng cửa nhà nguyện, trần nhà chính là kiệt tác của nghệ sỹ Ý huyền thoại Michelangelo.

Other Vatican staff are usually responsible for opening and closing the chapel, with its famous ceiling painted by the legendary

Keep the prospect in the loop at every sensible opportunity; be open-mouthed [and open-minded] about your thinking and the routes you're looking at.

Add the hours that your business is open [i.e. the normal customer-facing hours of operation for a typical week].

Kể từ đó, các quốc gia đã được phép thông qua luật riêng của họ quy định giờ mở cửa.

Since then, states have been allowed to pass their own laws regulating opening hours.

Bằng cách này, bạn sẽ giúp khách hàng hiểu rõ rằng giờ mở cửa trong ngày lễ của bạn là chính xác.

This way, you'll make it clear to customers that your holiday hours are accurate.

Tôi nhớ là các Nhân Chứng Giê-hô-va đã đến nhà tôi vài lần nhưng tôi chưa bao giờ mở cửa.

I remember that Jehovah’s Witnesses called at my home on several occasions, but I never opened the door.

Về kinh tế, hàng giảm giá sốc là một lời đề nghị được đưa ra sớm vào giờ mở cửa của doanh nghiệp.

In economics, a doorbuster deal is an offer which is handed out early into the business's opening hours.

Đối với những ngày có giờ mở cửa khác thường, như các ngày lễ hoặc sự kiện đặc biệt, hãy đặt giờ đặc biệt.

For days when you have unusual hours, such as holidays or special events, set special hours.

* Các lịch trình cho giờ mở cửa hồ làm phép báp têm trong đền thờ được đăng trực tuyến tại trang mạng temples.lds.org.

* The schedules for each temple baptistry are posted online at temples.lds.org.

Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v.

Direct people to specific pages on your website – your opening hours, a specific product or more.

Để nhập nhiều nhóm giờ mở cửa trong một ngày, hãy phân tách các nhóm giờ đó thành hai mục nhập, với dấu phẩy ở giữa.

To enter multiple sets of opening hours in one day, separate the sets into two entries, with a comma in between.

Bạn nên xác nhận giờ mở cửa của mình cho các ngày lễ chính thức, ngay cả khi những giờ đó giống với giờ thông thường.

It's a good idea to confirm your hours for official holidays even if those hours are the same as your regular hours.

Để thay đổi giờ mở cửa của bạn cho các ngày lễ hoặc các khoảng thời gian tạm thời khác, hãy làm theo những bước trong đường dẫn này.

Chủ Đề