Một yên là bao nhiêu kg?

Nhiều người thắc mắc 1 yến bằng bao nhiêu kilôgam [kg]? gram [gr]? Bài viết hôm nay //chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • 100g thịt cá có tất cả bao nhiêu calo?
  • Trái đất có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
  • Hiện nay 2023 Thái lan có bao nhiêu dân tộc anh em sinh sống?

Nội dung thu gọn

    1 yến bằng bao nhiêu kilôgam [kg]? gram [gr]?

    Đôi nét về yến:

    Yến là 1 đại lượng đo lường khối lượng – cân nặng của các vật thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam được sử dụng trong giao dịch – buôn bán của người Việt.

    Theo trước kia, giá trị của yến trong hệ đo lường cổ của Việt Nam là 6,045 kg.

    1 yến bằng bao nhiêu kilôgam [kg]? gram [gr]?

    1 yến tương đương = 10 kilôgam [kg]
    1 yến = 10 * 1000 = 10.000 gram

    Ngoài ra, còn 1 số đại lượng khác như tấn – tạ:

    1 tấn = 10 tạ = 100 yến

    1 tạ = 10 yến = 100kg

    1 yến = 0,1 tạ = 10kg

    Bảng quy đổi tấn – tạ – yến:

    Kilôgam [kg]Tấn [t]TạYến1 kg0,001 tấn0,01 tạ0,1 yến2 kg0,002 tấn0,02 tạ0,2 yến3 kg0,003 tấn0,03 tạ0,3 yến5 kg0,005 tấn0,05 tạ0,5 yến10 kg0,01 tấn0,1 tạ01 yến20 kg0,02 tấn0,2 tạ2 yến50 kg0,05 tấn0,5 tạ5 yến100 kg0,1 tấn1 tạ10 yến1000 kg1 tấn10 tạ100 yến

    Qua bài viết 1 yến bằng bao nhiêu kilôgam [kg]? gram [gr]? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

    1 tấn, tạ, yến bằng bao nhiêu kg là băn khoăn của nhiều bạn. Với những ai ít tiếp xúc thường xuyên với các đơn vị đo khối lượng này chắc hẳn sẽ gặp đôi chút khó khăn trong việc quy đổi chúng. Wikiaz.net sẽ cùng các bạn tìm hiểu về các đơn vị này và cách chuyển đổi chính xác chúng.

    Cách chuyển đổi đơn vị tấn, tạ, yến sang kg và g

    1 Tấn bằng bao nhiêu kg, gam

    Tấn là đơn vị thuộc Hệ đo lường cổ Việt Nam được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thương mại và đời sống hàng ngày hiện nay. Tấn còn có tên gọi khác là mêgagam.

    Tấn, tạ yến, kilogam… là những đại lượng đo rất phổ biến, thường gặp khi đi mua hàng hóa. Tuy nhiên, nhiều khi chúng ta sẽ cần quy đổi chúng về đơn vị nhỏ để dễ tính toán. Trong bài viết dưới đây, proofitonline.com sẽ hướng dẫn chuyển đổi các đơn vị này cũng như 1 yến bằng bao nhiêu kg?

    I. Yến là đơn vị gì?

    Yến là một đơn vị đo khối lượng nằm trong bảng đại lượng đo khối lượng

    Yến là một đơn vị đo khối lượng nằm trong bảng đại lượng đo khối lượng từ thời xa xưa và vẫn còn được áp dụng cho đến ngày nay. So với các đơn vị khác thì Yến lại ít được sử dụng hơn.

    Theo quy chuẩn trước đây, 1 yến bằng 6, 045kg. Tuy nhiên sau thời gian mở của phát triển đất nước, Yến được điều chỉnh và quy định lại để dễ dàng trong việc chuyển đội giữa các đơn vị.

    II. Kilogam là gì?

    Kg hay còn được viết là ki lô gram có nguồn gốc từ kilogramme trong tiếng Pháp. Đây là một trong những đơn vị đo lường khối lượng cơ bản của hệ đo lường quốc tế [SI].

    Kg được sử dụng rất phổ biến ở rất nhiều các quốc gia trên thế giới. Cụ thể là đơn vị này dùng trong việc cân đo đong đếm khi giao dịch, mua bán, trao đổi hàng hoá.

    III. 1 yến bằng bao nhiêu kg?

    Cách quy đổi 1 yến sang kilogam

    Để biết 1 yến bằng bao nhiêu kg thì bạn cần lưu ý quy ước rằng cứ mỗi đơn vị đứng gần nhau trong bảng đơn vị đo khối lượng thì sẽ cách nhau 10 lần đơn vị. Vậy yến đứng ở vị trí nào trong bảng đơn vị đo? Theo quy định thì đơn vị đo được sắp xếp theo trình tự là: Tấn – Tạ – Yến – Kg – Hg – Dag – G.

    Vậy yến là đơn vị đó xuất hiện vị trí thứ 3 đứng sau tạ và đứng trước kg. Vì yến đứng liền kề kg nên yến và kg sẽ cách nhau 10 lần đơn vị. Vậy 1 yến = 10 kg

    Bảng quy đổi tấn – tạ – yến:

    Kilogam [kg]Tấn [t]TạYến1 kg0,001 tấn0,01 tạ0,1 yến2 kg0,002 tấn0,02 tạ0,2 yến3 kg0,003 tấn0,03 tạ0,3 yến5 kg0,005 tấn0,05 tạ0,5 yến10 kg0,01 tấn0,1 tạ01 yến20 kg0,02 tấn0,2 tạ2 yến50 kg0,05 tấn0,5 tạ5 yến100 kg0,1 tấn1 tạ10 yến1000 kg1 tấn10 tạ100 yến

    IV. Quy đổi yến sang một số đơn vị khác

    Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng bằng công cụ

    1. 1 yến bằng bao nhiêu pound, ounce?

    • 1 yến = 22.04623 lb [Pound]
    • 1 yến = 352.734 oz [Ounce]
    • 1 yến = 5,643.834 dr [Dram]
    • 1 yến = 154,323.584 gr [Grain]
    • 1 yến = 1.57473 stone
    • 1 yến = 0.00984 long ton [tấn dài]
    • 1 yến = 0.01102 short ton [tấn ngắn]
    • 1 yến = 0.19684 long hundredweight
    • 1 yến = 0.22046 short hundredweight

    2. 1 yến bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng? 

    • 1 yến = 266.67 lượng vàng
    • 1 yến = 2,666.67 chỉ vàng
    • 1 yến = 26,666.67 phân vàng
    • 1 yến = 321.5075 ounce vàng

    Qua bài viết, 1 yến bằng bao nhiêu kg của chúng tôi  hy vọng sẽ giúp bạn biết các đổi các đơn vị đại lượng một cách chính xác.

    Chủ Đề