Ngày 2 9 1969 là ngày gì năm 2024

Ngày 2 tháng 9 năm 1969 dương lịch là ngày Ngày Quốc Khánh 1969 Thứ Ba, âm lịch là ngày 21 tháng 7 năm 1969. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 2 tháng 9 năm 1969 như thế nào nhé!

Giờ Hoàng Đạo

Dần [3h-5h]Thìn [7h-9h]Tỵ [9h-11h] Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Mão [5h-7h] Ngọ [11h-13h]Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06:4119:13 Độ dài ban ngày: 12 giờ 31 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2 tháng 9 năm 1969

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 1969

Thu lại

☯ Thông tin ngày 2 tháng 9 năm 1969:

  • Dương lịch: Ngày 2/9/1969
  • Âm lịch: 21/7/1969
  • Bát Tự: Ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Dậu
  • Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo [Tốt]
  • Trực: Thành [Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.]
  • Giờ đẹp

    : Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương hình: Thìn
  • Tương hại: Mão
  • Tương xung: Tuất

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
  • Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can [Thổ, Kim], là ngày cát [nghĩa nhật]. Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ.
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát, Huyết kị, Phục nhật, Đại hội.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.1h - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.3h - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.5h - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.7h - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.9h - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:

Ngày Tốc Hỷ: Là ngày Cát [tốt vừa]: Ngày này mang đến những tin vui bất chợt cùng sự tốt lành, may mắn. Để thu được lợi ích lớn nhất từ ngày tốc hỷ, bạn nhanh chóng tiến hành các công việc cần làm trong ngày này vào thời điểm sớm [sáng đến trưa], tránh để càng muộn thì cát lợi càng giảm, kém thuận lợi hơn.

Chủ tịch Hồ Chí Minh chết ngày nào?

Chủ tịch Hồ Chí Minh [tên lúc nhỏ là Nguyễn Sinh Cung, tên khi đi học là Nguyễn Tất Thành, trong nhiều năm hoạt động cách mạng trước đây lấy tên là Nguyễn Ái Quốc], sinh ngày 19-5-1890 ở làng Kim Liên, xã Nam Liên [nay là xã Kim Liên], huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An và mất ngày 2-9-1969 tại Hà Nội.

Bác Hồ mất vào ngày tháng năm nào tại đâu?

Hồ Chí Minh
Sinh Nguyễn Sinh Cung19 tháng 5 năm 1890 Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An, Trung Kỳ, Liên bang Đông Dương
Mất 2 tháng 9 năm 1969 [79 tuổi] Hà Nội, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Nơi an nghỉ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
Quốc tịch Việt Nam

Hồ Chí Minh – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Hồ_Chí_Minhnull

Bác Hồ mất mấy giờ?

9 giờ 47 phút ngày 02/9/1969 [tức ngày 21/7 Âm lịch], Bác Hồ kính yêu đã đi xa mãi mãi. Trái tim của Người đã ngừng đập nhưng hình ảnh của Người, những lời dạy của Người vẫn còn mãi trong trái tim của Nhân dân ta và bạn bè quốc tế.

9 tháng 9 năm 1969 là ngày gì?

Điếu văn của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam [nay là Đảng Cộng sản Việt Nam] do đồng chí Lê Duẩn, Bí thư thứ Nhất đọc tại lễ truy điệu trọng thể Chủ tịch Hồ Chí Minh ngày 9-9-1969 tại Quảng trường Ba Đình, có đoạn: “Hồ Chủ tịch kính yêu của chúng ta không còn nữa! Tổn thất này vô cùng lớn lao!

Chủ Đề