Giờ Hoàng đạo: Tý [23g-01g], Sửu [01g-03g], Mão [05g-07g], Ngọ [11g-13g], Thân [15g-17g], Dậu [17g-19g]
Thuận cho việc: Trồng cây, Đào đắp, Ký kết, Động thổ, Dạm hỏi, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Ký kết, Khởi sự, Chăn nuôi, Trồng trọt.
Cung hoàng đạo: Xử Nữ – Người trinh Nữ [23/8-22/9]. Người thuộc cung này thông minh, năng động, khéo léo, khiêm tốn, cầu toàn khá kỹ tính, bảo thủ, quyết đoán.
*Những câu nói, ngạn ngữ, châm ngôn hay, thú vị của ngày hôm nay:
“Trí tuệ phải động viên hành động. Không có trí tuệ thì hành động là vô bổ. Nhưng không có hành động thì trí tuệ là cằn cỗi” [Roger Martin du Gard]
“Cây cối tới lúc ra hoa kết quả. Người ta thu hoạch hoa quả, làm gẫy cành lớn, bẻ cành nhỏ vứt đi. Do hữu ích nên cây cối phải đau khổ cả đời và chết sớm, điều đó xảy ra với tất cả…” [Trang Tử]
Coi ngày tốt xấu 27 tháng 8 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 27/8/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 27/8/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 27/8/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 27 tháng 8 năm 2022 tức ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [0] Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 27/8/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
27
Thứ bảy
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Kỷ Dậu
Ngày Nhâm Tý
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Xử thử [ Mưa ngâu ] - mùa Thu
THÁNG 8
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 27 - 8 - 2022
Âm lịch: 1 - 8 - 2022 - Ngày: Nhâm Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo] - Trực: TRỰC ĐỊNH
: Tang đố mộc - Hành: Mộc - Tiết khí[mùa]: Xử thử [ Mưa ngâu ] - mùa Thu
Nhị thập bát tú: Sao đê - Thuộc: Thổ tinh - sao: xấu - Con vật: con Lạc [ Cầy hương ]
Đánh giá chung: [0] Bình thường
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
An táng
Hạn chế làm
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Tế lễ, chữa bệnh
Cắt tóc
Không nên
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Mua nhà
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Kiện tụng, tranh chấp
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: nam
Tài thần[tốt]: tây
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: đông bắc
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Xấu với tuổi: Bính Ngọ,Canh Ngọ
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
tư mệnh hoàng đạo, nguyệt đức, thiên quan, dân thời nhật đức
Các sao xấu
thiên lại, tiểu hao, lục bất thành, hà khôi [cấu giảo], vãng vong [thổ kỵ], kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : nhâm tý
- Tức Can Chi tương đồng [ cùng Thủy], ngày này là ngày cát.
- Nạp Âm: Ngày Tang chá Mộc kỵ các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục [Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC ĐỊNH
TốtXấuĐộng thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.Mua nuôi thêm súc vật.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Bính Ngọ,Canh Ngọ
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn
Sao tốt
tư mệnh hoàng đạo
Tốt mọi việc
nguyệt đức
Tốt mọi việc
thiên quan
Tốt mọi việc
dân thời nhật đức
Tốt mọi việc
Sao xấu
thiên lại
Xấu mọi việc
tiểu hao
Xấu về kinh doanh, cầu tài
lục bất thành
Xấu đối với xây dựng
hà khôi [cấu giảo]
Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
vãng vong [thổ kỵ]
Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
kim thần thất sát
Xấu mọi việc
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: đê [sao xấu *]
Ngũ hành: Thổ tinh
Động vật: con Lạc [ Cầy hương ]
Nên làm :Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.
Kiêng cữ :Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện
Ngoại lệ :
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc [con nhím]: Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Nhâm“Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điềuNgày Tý“Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.